STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 43 | Từ địa giới hành chính giáp với xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu - Đến địa giới hành chính giáp với xã Hua Păng, | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 43 | Từ địa giới hành chính giáp với xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu - Đến địa giới hành chính giáp với xã Hua Păng, | 170.000 | 136.000 | 102.000 | 85.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 43 | Từ địa giới hành chính giáp với xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu - Đến địa giới hành chính giáp với xã Hua Păng, | 140.000 | 112.000 | 84.000 | 70.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Vân Hồ, Tỉnh Sơn La: Quốc Lộ 43 - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La cho Quốc lộ 43, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc theo Quốc lộ 43, từ địa giới hành chính giáp với xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu đến địa giới hành chính giáp với xã Hua Păng. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 dọc theo Quốc lộ 43 có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này được xem là có giá trị đất cao nhất, có thể do vị trí đắc địa gần các tiện ích, giao thông thuận lợi, hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao, có thể là do vị trí vẫn thuận lợi nhưng không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng, có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong dải địa giới từ xã Phiêng Luông đến xã Hua Păng, có thể do yếu tố xa các tiện ích hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại Quốc lộ 43, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.