Bảng giá đất Tại Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Huyện Vân Hồ Sơn La

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ ngã tư bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ (QL 6) theo hướng đi xã Xuân Nha - Đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
2 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) - Đến cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500m 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
3 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500m - Đến cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m 450.000 270.000 200.000 140.000 90.000 Đất ở nông thôn
4 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Trong phạm vi ngã ba bản Nà Hiềng đi 3 hướng 200m 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
5 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m - Đến giáp đất trường trung học và tiểu học Chiềng Xuân 240.000 190.000 140.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
6 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ trường trung học và tiểu học xã Chiềng Xuân - Đến đầu cầu bản Suối Quanh 360.000 220.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở nông thôn
7 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ đầu cầu Suối Quanh - Đến giáp đất xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
8 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ ngã tư bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ (QL 6) theo hướng đi xã Xuân Nha - Đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) - Đến cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500m 212.500 170.000 127.500 110.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500m - Đến cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m 382.500 229.500 170.000 119.000 76.500 Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Trong phạm vi ngã ba bản Nà Hiềng đi 3 hướng 200m 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m - Đến giáp đất trường trung học và tiểu học Chiềng Xuân 204.000 161.500 119.000 102.000 85.000 Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ trường trung học và tiểu học xã Chiềng Xuân - Đến đầu cầu bản Suối Quanh 306.000 187.000 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ đầu cầu Suối Quanh - Đến giáp đất xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ ngã tư bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ (QL 6) theo hướng đi xã Xuân Nha - Đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
16 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) - Đến cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500m 175.000 140.000 105.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
17 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500m - Đến cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m 315.000 189.000 140.000 98.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Trong phạm vi ngã ba bản Nà Hiềng đi 3 hướng 200m 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
19 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m - Đến giáp đất trường trung học và tiểu học Chiềng Xuân 168.000 133.000 98.000 84.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ trường trung học và tiểu học xã Chiềng Xuân - Đến đầu cầu bản Suối Quanh 252.000 154.000 112.000 77.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
21 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ đầu cầu Suối Quanh - Đến giáp đất xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu 126.000 98.000 77.000 63.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Vân Hồ, Tỉnh Sơn La: Tỉnh Lộ 102 (Đi Xã Chiềng Xuân) - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La cho đoạn Tỉnh lộ 102 (từ ngã tư bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng II), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc theo Tỉnh lộ 102, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 600.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các điểm giao thông chính hoặc các tiện ích quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào vị trí gần các điểm chính hoặc khu dân cư lớn.

Vị trí 3: 270.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 270.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.

Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn so với các tiện ích chính hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ 102, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện