STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ giáp địa phận tỉnh Hòa Bình theo hướng đi Sơn La - Đến cách ngã ba đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200m (Km 154+80m) | 400.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Trong phạm vi ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu theo hai hướng 200m (Từ Km 154+80 đến Km 154+480m) | 650.000 | 390.000 | 290.000 | 200.000 | 130.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ cách ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200 m - Đến đầu khu dân cư bản Co Chàm (Từ Km 154+480m Đến Km 155+400m) | 400.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ khu dân cư bản Co Chàm - Đến đường rẽ vào bản Co Tang (Từ Km 155+400 Đến Km 157+950m) | 650.000 | 390.000 | 290.000 | 200.000 | 130.000 | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ đường rẽ vào bản Co Tang - Đến cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m (Từ Km 157+950m Đến Km 159+600m) | 400.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông đi hai hướng 500m (Từ Km 159+600m đến Km 160+600m) | 700.000 | 420.000 | 320.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m - Đến cách ngã ba QL6 300m bản Lóng Luông (Từ Km 160+600m Đến Km 163+800m) | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông theo hai hướng 300 m (Từ Km 163+800m đến Km 164+400m) | 700.000 | 420.000 | 320.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ cách ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông 300 m - Đến nhà ông Tráng A Sếnh (Từ Km 164+400m Đến Km 170 + 400m) | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ nhà ông Tráng A Sếnh - Đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng 1 (Từ Km 170+400m Đến Km 173+400m) | 1.500.000 | 900.000 | 680.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ hết đất khu dân cư bản Bỏ Nhàng 1 - Đến đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Từ Km 173+400m Đến Km 176+ 800m) | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Km 176+800) - Đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ | 1.800.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ giáp địa phận tỉnh Hòa Bình theo hướng đi Sơn La - Đến cách ngã ba đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200m (Km 154+80m) | 340.000 | 204.000 | 153.000 | 102.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
14 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Trong phạm vi ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu theo hai hướng 200m (Từ Km 154+80 đến Km 154+480m) | 552.500 | 331.500 | 246.500 | 170.000 | 110.500 | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ cách ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200 m - Đến đầu khu dân cư bản Co Chàm (Từ Km 154+480m Đến Km 155+400m) | 340.000 | 204.000 | 153.000 | 102.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
16 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ khu dân cư bản Co Chàm - Đến đường rẽ vào bản Co Tang (Từ Km 155+400 Đến Km 157+950m) | 552.500 | 331.500 | 246.500 | 170.000 | 110.500 | Đất TM-DV nông thôn |
17 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ đường rẽ vào bản Co Tang - Đến cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m (Từ Km 157+950m Đến Km 159+600m) | 340.000 | 204.000 | 153.000 | 102.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
18 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông đi hai hướng 500m (Từ Km 159+600m đến Km 160+600m) | 595.000 | 357.000 | 272.000 | 178.500 | 119.000 | Đất TM-DV nông thôn |
19 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m - Đến cách ngã ba QL6 300m bản Lóng Luông (Từ Km 160+600m Đến Km 163+800m) | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM-DV nông thôn |
20 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông theo hai hướng 300 m (Từ Km 163+800m đến Km 164+400m) | 595.000 | 357.000 | 272.000 | 178.500 | 119.000 | Đất TM-DV nông thôn |
21 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ cách ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông 300 m - Đến nhà ông Tráng A Sếnh (Từ Km 164+400m Đến Km 170 + 400m) | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM-DV nông thôn |
22 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ nhà ông Tráng A Sếnh - Đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng 1 (Từ Km 170+400m Đến Km 173+400m) | 1.275.000 | 765.000 | 578.000 | 382.500 | 255.000 | Đất TM-DV nông thôn |
23 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ hết đất khu dân cư bản Bỏ Nhàng 1 - Đến đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Từ Km 173+400m Đến Km 176+ 800m) | 850.000 | 510.000 | 382.500 | 255.000 | 170.000 | Đất TM-DV nông thôn |
24 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Km 176+800) - Đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ | 1.530.000 | 918.000 | 688.500 | 459.000 | 306.000 | Đất TM-DV nông thôn |
25 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ giáp địa phận tỉnh Hòa Bình theo hướng đi Sơn La - Đến cách ngã ba đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200m (Km 154+80m) | 280.000 | 168.000 | 126.000 | 84.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
26 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Trong phạm vi ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu theo hai hướng 200m (Từ Km 154+80 đến Km 154+480m) | 455.000 | 273.000 | 203.000 | 140.000 | 91.000 | Đất SX-KD nông thôn |
27 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ cách ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200 m - Đến đầu khu dân cư bản Co Chàm (Từ Km 154+480m Đến Km 155+400m) | 280.000 | 168.000 | 126.000 | 84.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
28 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ khu dân cư bản Co Chàm - Đến đường rẽ vào bản Co Tang (Từ Km 155+400 Đến Km 157+950m) | 455.000 | 273.000 | 203.000 | 140.000 | 91.000 | Đất SX-KD nông thôn |
29 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ đường rẽ vào bản Co Tang - Đến cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m (Từ Km 157+950m Đến Km 159+600m) | 280.000 | 168.000 | 126.000 | 84.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
30 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông đi hai hướng 500m (Từ Km 159+600m đến Km 160+600m) | 490.000 | 294.000 | 224.000 | 147.000 | 98.000 | Đất SX-KD nông thôn |
31 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m - Đến cách ngã ba QL6 300m bản Lóng Luông (Từ Km 160+600m Đến Km 163+800m) | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
32 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông theo hai hướng 300 m (Từ Km 163+800m đến Km 164+400m) | 490.000 | 294.000 | 224.000 | 147.000 | 98.000 | Đất SX-KD nông thôn |
33 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ cách ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông 300 m - Đến nhà ông Tráng A Sếnh (Từ Km 164+400m Đến Km 170 + 400m) | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
34 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ nhà ông Tráng A Sếnh - Đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng 1 (Từ Km 170+400m Đến Km 173+400m) | 1.050.000 | 630.000 | 476.000 | 315.000 | 210.000 | Đất SX-KD nông thôn |
35 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ hết đất khu dân cư bản Bỏ Nhàng 1 - Đến đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Từ Km 173+400m Đến Km 176+ 800m) | 700.000 | 420.000 | 315.000 | 210.000 | 140.000 | Đất SX-KD nông thôn |
36 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Km 176+800) - Đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ | 1.260.000 | 756.000 | 567.000 | 378.000 | 252.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Vân Hồ, Tỉnh Sơn La: Quốc Lộ 6 Hướng Đi Sơn La - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La cho Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc theo Quốc lộ 6, từ giáp địa phận tỉnh Hòa Bình theo hướng đi Sơn La đến cách ngã ba đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200m (Km 154+80m). Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 6 có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhất về giá trị đất, có thể là do vị trí đắc địa, gần các tiện ích chính hoặc giao thông thuận lợi. Đây là lựa chọn hàng đầu cho những ai tìm kiếm đất có giá trị cao.
Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể có ít yếu tố thuận lợi hơn vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo giá trị cao do vị trí gần các điểm chính.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Tuy giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá cả phải chăng hơn.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn so với các tiện ích chính hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại Quốc lộ 6, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.