STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng Khoa) | Từ quốc lộ 43 - Đến hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng Khoa) | Từ hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà - Đến ngã ba bản Mường Khoa | 500.000 | 300.000 | 230.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng Khoa) | Từ quốc lộ 43 - Đến hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà | 153.000 | 119.000 | 93.500 | 76.500 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng Khoa) | Từ hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà - Đến ngã ba bản Mường Khoa | 425.000 | 255.000 | 195.500 | 127.500 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng Khoa) | Từ quốc lộ 43 - Đến hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà | 126.000 | 98.000 | 77.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng Khoa) | Từ hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà - Đến ngã ba bản Mường Khoa | 350.000 | 210.000 | 161.000 | 105.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Vân Hồ, Tỉnh Sơn La: Tỉnh Lộ 101 (Quốc Lộ 43 Đi Trung Tâm Xã Chiềng Khoa) - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La cho Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng Khoa), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc theo đoạn Tỉnh lộ 101, từ quốc lộ 43 đến hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 180.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các điểm giao thông chính hoặc các tiện ích quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù có ít yếu tố thuận lợi hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào vị trí gần các điểm chính của khu vực.
Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn so với các tiện ích chính hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ 101, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.