STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 - Đến ngã ba xã Vân Hồ (nhà ông Sào Hái) | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ ngã ba (nhà ông Mùi Văn Hải) - Đến hết đất Nhà máy IC Food +300m | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ hết đất nhà máy IC Food +300m - Đến chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ qua chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m đi qua Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m | 500.000 | 300.000 | 230.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ cách Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m - Đến đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) - Đến đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa | 800.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa - Đến cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m đi - Đến trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m - Đến bờ sông đền Hang Miếng | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 - Đến ngã ba xã Vân Hồ (nhà ông Sào Hái) | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ ngã ba (nhà ông Mùi Văn Hải) - Đến hết đất Nhà máy IC Food +300m | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ hết đất nhà máy IC Food +300m - Đến chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m | 170.000 | 136.000 | 102.000 | 85.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ qua chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m đi qua Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m | 425.000 | 255.000 | 195.500 | 127.500 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
14 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ cách Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m - Đến đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) | 153.000 | 119.000 | 93.500 | 76.500 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) - Đến đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa | 680.000 | 408.000 | 306.000 | 204.000 | 136.000 | Đất TM-DV nông thôn |
16 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa - Đến cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m | 153.000 | 119.000 | 93.500 | 76.500 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
17 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m đi - Đến trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m | 212.500 | 170.000 | 127.500 | 110.500 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
18 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m - Đến bờ sông đền Hang Miếng | 170.000 | 136.000 | 102.000 | 85.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
19 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 - Đến ngã ba xã Vân Hồ (nhà ông Sào Hái) | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
20 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ ngã ba (nhà ông Mùi Văn Hải) - Đến hết đất Nhà máy IC Food +300m | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
21 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ hết đất nhà máy IC Food +300m - Đến chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m | 140.000 | 112.000 | 84.000 | 70.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
22 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ qua chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m đi qua Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m | 350.000 | 210.000 | 161.000 | 105.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
23 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ cách Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m - Đến đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) | 126.000 | 98.000 | 77.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
24 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) - Đến đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa | 560.000 | 336.000 | 252.000 | 168.000 | 112.000 | Đất SX-KD nông thôn |
25 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa - Đến cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m | 126.000 | 98.000 | 77.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
26 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m đi - Đến trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m | 175.000 | 140.000 | 105.000 | 91.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
27 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m - Đến bờ sông đền Hang Miếng | 140.000 | 112.000 | 84.000 | 70.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Vân Hồ, Tỉnh Sơn La: Tỉnh Lộ 101 (Từ Quốc Lộ 6 Đến Bờ Sông Đền Hang Miếng) - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La cho đoạn Tỉnh lộ 101 (từ Quốc Lộ 6 đến bờ sông Đền Hang Miếng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc theo đoạn Tỉnh lộ 101 từ ngã ba Quốc Lộ 6 đến ngã ba xã Vân Hồ (nhà ông Sào Hái). Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ cho việc mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 600.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc các tiện ích quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào vị trí gần các điểm chính của khu vực.
Vị trí 3: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 270.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn so với các tiện ích chính hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ 101, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.