Bảng giá đất Sơn La

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.135.823
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7001 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ ngã ba gần cầu Tân Xuân - Đến qua đường lên trụ sở UBND xã Tân Xuân 500m (đường đi bản Cột Mốc) 360.000 220.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở nông thôn
7002 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ qua đường lên trụ sở UBND xã Tân Xuân 500m - Đến hết đường bê tông bản Cột Mốc 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
7003 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102: Từ ngã ba Pa Cốp đi bản Lũng Xá Tà Dê đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
7004 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên Từ Quốc lộ 6 mới - Đến đường Quốc lộ 6 cũ (qua bản Nà Bai) 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
7005 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên Trong phạm vi ngã ba trường trung học và tiểu học xã Chiềng Yên về 2 hướng 300m 360.000 220.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở nông thôn
7006 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Yên về 2 hướng 300m (trung tâm xã Chiềng Yên) 360.000 220.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở nông thôn
7007 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên Các đoạn đường khác thuộc Quốc lộ 6 cũ 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
7008 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên Đường du lịch xã Chiềng Yên (đi bản Phụ Mẫu) 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
7009 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên Đường tái cơ cấu: Từ Quốc lộ 6 cũ (bản Bống Hà) - Đến tỉnh lộ 101 (xã Quang Minh) 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
7010 Huyện Vân Hồ Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) Đường đôi 31,5 m 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất ở nông thôn
7011 Huyện Vân Hồ Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) Đường 23,5m 1.200.000 720.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
7012 Huyện Vân Hồ Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) Đường 16,5 m 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7013 Huyện Vân Hồ Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) Đường 13,5 m 800.000 480.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
7014 Huyện Vân Hồ Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) Đường 11,5 m và đường 9,5 m 600.000 360.000 270.000 - - Đất ở nông thôn
7015 Huyện Vân Hồ Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) Các tuyến đường hiện trạng còn lại 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
7016 Huyện Vân Hồ Các loại đường khác còn lại đã được cứng hóa lớn hơn 3m 150.000 120.000 90.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
7017 Huyện Vân Hồ Đất ở nông thôn thuộc các tuyến đường còn lại 120.000 100.000 80.000 70.000 60.000 Đất ở nông thôn
7018 Huyện Vân Hồ Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 120.000 100.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
7019 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ giáp địa phận tỉnh Hòa Bình theo hướng đi Sơn La - Đến cách ngã ba đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200m (Km 154+80m) 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
7020 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Trong phạm vi ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu theo hai hướng 200m (Từ Km 154+80 đến Km 154+480m) 552.500 331.500 246.500 170.000 110.500 Đất TM-DV nông thôn
7021 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ cách ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200 m - Đến đầu khu dân cư bản Co Chàm (Từ Km 154+480m Đến Km 155+400m) 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
7022 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ khu dân cư bản Co Chàm - Đến đường rẽ vào bản Co Tang (Từ Km 155+400 Đến Km 157+950m) 552.500 331.500 246.500 170.000 110.500 Đất TM-DV nông thôn
7023 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ đường rẽ vào bản Co Tang - Đến cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m (Từ Km 157+950m Đến Km 159+600m) 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
7024 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông đi hai hướng 500m (Từ Km 159+600m đến Km 160+600m) 595.000 357.000 272.000 178.500 119.000 Đất TM-DV nông thôn
7025 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m - Đến cách ngã ba QL6 300m bản Lóng Luông (Từ Km 160+600m Đến Km 163+800m) 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM-DV nông thôn
7026 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông theo hai hướng 300 m (Từ Km 163+800m đến Km 164+400m) 595.000 357.000 272.000 178.500 119.000 Đất TM-DV nông thôn
7027 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ cách ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông 300 m - Đến nhà ông Tráng A Sếnh (Từ Km 164+400m Đến Km 170 + 400m) 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM-DV nông thôn
7028 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ nhà ông Tráng A Sếnh - Đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng 1 (Từ Km 170+400m Đến Km 173+400m) 1.275.000 765.000 578.000 382.500 255.000 Đất TM-DV nông thôn
7029 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ hết đất khu dân cư bản Bỏ Nhàng 1 - Đến đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Từ Km 173+400m Đến Km 176+ 800m) 850.000 510.000 382.500 255.000 170.000 Đất TM-DV nông thôn
7030 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Km 176+800) - Đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ 1.530.000 918.000 688.500 459.000 306.000 Đất TM-DV nông thôn
7031 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình Từ ngã ba Quốc lộ 6 (bản Co Chàm, xã Lóng Luông) - Đến hết địa giới hành chính xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La 552.500 331.500 246.500 170.000 110.500 Đất TM-DV nông thôn
7032 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 43 Từ địa giới hành chính giáp với xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu - Đến địa giới hành chính giáp với xã Hua Păng, 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
7033 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) Từ ngã ba Quốc Lộ 6 - Đến ngã ba xã Vân Hồ (nhà ông Sào Hái) 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM-DV nông thôn
7034 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) Từ ngã ba (nhà ông Mùi Văn Hải) - Đến hết đất Nhà máy IC Food +300m 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM-DV nông thôn
7035 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) Từ hết đất nhà máy IC Food +300m - Đến chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
7036 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) Từ qua chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m đi qua Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m 425.000 255.000 195.500 127.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
7037 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) Từ cách Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m - Đến đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
7038 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) Từ đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) - Đến đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa 680.000 408.000 306.000 204.000 136.000 Đất TM-DV nông thôn
7039 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) Từ đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa - Đến cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
7040 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) Từ cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m đi - Đến trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m 212.500 170.000 127.500 110.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
7041 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) Từ trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m - Đến bờ sông đền Hang Miếng 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
7042 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông Từ giáp đất Thị trấn Nông trường huyện Mộc Châu - Đến cách ngã ba đường 31,5m 100m (khu cây đa) 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM-DV nông thôn
7043 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông Ngã ba đường 31.5m trong phạm vi 100m đi hai hướng (khu cây đa) 765.000 459.000 348.500 229.500 153.000 Đất TM-DV nông thôn
7044 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông Từ ngã ba đường 31,5m + 100m - Đến đường lên cột phát sóng truyền hình 510.000 306.000 22.950 153.000 102.000 Đất TM-DV nông thôn
7045 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông Từ đường lên cột phát sóng truyền hình - Đến đường rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ +100m 765.000 459.000 348.500 229.500 153.000 Đất TM-DV nông thôn
7046 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông Từ đường rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ - Đến QL 6 (bản Lóng Luông) 306.000 187.000 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
7047 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng Khoa) Từ quốc lộ 43 - Đến hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
7048 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng Khoa) Từ hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà - Đến ngã ba bản Mường Khoa 425.000 255.000 195.500 127.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
7049 Huyện Vân Hồ Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng Từ đường tỉnh lộ 101 - Đến hết đất nhà máy chè Tô Múa 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM-DV nông thôn
7050 Huyện Vân Hồ Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng Từ hết đất nhà máy chè Tô Múa - Đến hết đất khu dân cư bản Liên Hưng 425.000 255.000 195.500 127.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
7051 Huyện Vân Hồ Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng Từ hết đất khu dân cư bản Liên Hưng xã Tô Múa - Đến cách cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng 500m 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
7052 Huyện Vân Hồ Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng Từ cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng về 2 hướng 500m 306.000 187.000 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
7053 Huyện Vân Hồ Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng Từ cách cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng 500m - Đến hết đường bê tông (ra Bến Lồi) 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
7054 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) Từ ngã ba bản Bó Mồng - Đến cách ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa 500m 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
7055 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) Từ ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa về ba hướng 500m 382.500 229.500 170.000 119.000 76.500 Đất TM-DV nông thôn
7056 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) Từ cách ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa 500m - Đến cách đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa 500m 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
7057 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) Trong phạm vi đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa về hai hướng 500m 306.000 187.000 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
7058 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) Từ cách đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa 500m - Đến hết đường bê tông đi bản Tường Liên 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
7059 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Mường Men) Từ ngã ba đường đi xã Mường Men - Đến ngã ba đi bản Chiềng Khòng 212.500 170.000 127.500 110.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
7060 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Mường Men) Từ ngã ba đi bản Chiềng Khòng - Đến cách đường lên trụ sở UBND xã Mường Men 500m 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
7061 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Mường Men) Từ đường lên trụ sở UBND xã Mường Men đi hai hướng 500 m 306.000 187.000 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
7062 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ ngã tư bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ (QL 6) theo hướng đi xã Xuân Nha - Đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM-DV nông thôn
7063 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) - Đến cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500m 212.500 170.000 127.500 110.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
7064 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500m - Đến cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m 382.500 229.500 170.000 119.000 76.500 Đất TM-DV nông thôn
7065 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Trong phạm vi ngã ba bản Nà Hiềng đi 3 hướng 200m 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
7066 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m - Đến giáp đất trường trung học và tiểu học Chiềng Xuân 204.000 161.500 119.000 102.000 85.000 Đất TM-DV nông thôn
7067 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ trường trung học và tiểu học xã Chiềng Xuân - Đến đầu cầu bản Suối Quanh 306.000 187.000 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
7068 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ đầu cầu Suối Quanh - Đến giáp đất xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
7069 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m - Đến đường lên trụ sở cũ UBND xã Xuân Nha 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
7070 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ đường lên trụ sở cũ UBND xã Xuân Nha - Đến ngã ba đường rẽ vào Bản Tưn - Pù Lầu 306.000 187.000 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
7071 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ ngã ba đường rẽ vào Bản Tưn - Pù Lâu - Đến ngã ba đường rẽ vào bản Đông Tà Lào 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
7072 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ ngã ba đường rẽ vào bản Đồng Tà Lào - Đến ngã ba gần cầu Tân Xuân 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
7073 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ ngã ba gần cầu Tân Xuân - Đến ngã ba đường rẽ vào bản Tây Tà Lào 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
7074 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ ngã ba gần cầu Tân Xuân - Đến qua đường lên trụ sở UBND xã Tân Xuân 500m (đường đi bản Cột Mốc) 306.000 187.000 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
7075 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ qua đường lên trụ sở UBND xã Tân Xuân 500m - Đến hết đường bê tông bản Cột Mốc 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
7076 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102: Từ ngã ba Pa Cốp đi bản Lũng Xá Tà Dê đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
7077 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên Từ Quốc lộ 6 mới - Đến đường Quốc lộ 6 cũ (qua bản Nà Bai) 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
7078 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên Trong phạm vi ngã ba trường trung học và tiểu học xã Chiềng Yên về 2 hướng 300m 306.000 187.000 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
7079 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Yên về 2 hướng 300m (trung tâm xã Chiềng Yên) 306.000 187.000 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
7080 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên Các đoạn đường khác thuộc Quốc lộ 6 cũ 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
7081 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên Đường du lịch xã Chiềng Yên (đi bản Phụ Mẫu) 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
7082 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên Đường tái cơ cấu: Từ Quốc lộ 6 cũ (bản Bống Hà) - Đến tỉnh lộ 101 (xã Quang Minh) 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
7083 Huyện Vân Hồ Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) Đường đôi 31,5 m 1.275.000 765.000 578.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7084 Huyện Vân Hồ Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) Đường 23,5m 1.020.000 612.000 459.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7085 Huyện Vân Hồ Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) Đường 16,5 m 850.000 510.000 382.500 - - Đất TM-DV nông thôn
7086 Huyện Vân Hồ Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) Đường 13,5 m 680.000 408.000 306.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7087 Huyện Vân Hồ Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) Đường 11,5 m và đường 9,5 m 510.000 306.000 229.500 - - Đất TM-DV nông thôn
7088 Huyện Vân Hồ Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) Các tuyến đường hiện trạng còn lại 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
7089 Huyện Vân Hồ Các loại đường khác còn lại đã được cứng hóa lớn hơn 3m 127.500 102.000 76.500 68.000 51.000 Đất TM-DV nông thôn
7090 Huyện Vân Hồ Đất ở nông thôn thuộc các tuyến đường còn lại 102.000 85.000 68.000 59.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
7091 Huyện Vân Hồ Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 102.000 85.000 59.500 - - Đất TM-DV nông thôn
7092 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ giáp địa phận tỉnh Hòa Bình theo hướng đi Sơn La - Đến cách ngã ba đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200m (Km 154+80m) 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
7093 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Trong phạm vi ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu theo hai hướng 200m (Từ Km 154+80 đến Km 154+480m) 455.000 273.000 203.000 140.000 91.000 Đất SX-KD nông thôn
7094 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ cách ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200 m - Đến đầu khu dân cư bản Co Chàm (Từ Km 154+480m Đến Km 155+400m) 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
7095 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ khu dân cư bản Co Chàm - Đến đường rẽ vào bản Co Tang (Từ Km 155+400 Đến Km 157+950m) 455.000 273.000 203.000 140.000 91.000 Đất SX-KD nông thôn
7096 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ đường rẽ vào bản Co Tang - Đến cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m (Từ Km 157+950m Đến Km 159+600m) 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
7097 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông đi hai hướng 500m (Từ Km 159+600m đến Km 160+600m) 490.000 294.000 224.000 147.000 98.000 Đất SX-KD nông thôn
7098 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m - Đến cách ngã ba QL6 300m bản Lóng Luông (Từ Km 160+600m Đến Km 163+800m) 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
7099 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông theo hai hướng 300 m (Từ Km 163+800m đến Km 164+400m) 490.000 294.000 224.000 147.000 98.000 Đất SX-KD nông thôn
7100 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ cách ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông 300 m - Đến nhà ông Tráng A Sếnh (Từ Km 164+400m Đến Km 170 + 400m) 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Vân Hồ, Tỉnh Sơn La: Tỉnh Lộ 102 (Từ Ngã Ba Pa Cốp Đến Hết Địa Giới Hành Chính Huyện Vân Hồ)

Bảng giá đất ở huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La cho đoạn Tỉnh lộ 102 từ ngã ba Pa Cốp đi bản Lũng Xá Tà Dê đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ đã được quy định trong Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của từng vị trí dọc theo đoạn đường Tỉnh lộ 102, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn Tỉnh lộ 102. Giá cao có thể phản ánh sự gần gũi với các tiện ích, hạ tầng giao thông chính, hoặc vị trí thuận lợi trong khu vực.

Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và gần gũi với các khu dân cư và tiện ích xung quanh.

Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 110.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất có phần thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích chính nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý.

Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Tỉnh lộ 102, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính, hạ tầng kém phát triển hơn hoặc nằm ở khu vực ít được quan tâm hơn.

Bảng giá đất được quy định trong Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị của từng vị trí dọc theo Tỉnh lộ 102. Việc nắm rõ các mức giá khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.


Bảng Giá Đất Tại Xã Chiềng Yên, Huyện Vân Hồ, Sơn La

Bảng giá đất tại xã Chiềng Yên, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La cho loại đất ở nông thôn đã được công bố theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để đưa ra các quyết định về sử dụng và đầu tư vào đất đai.

Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là giá áp dụng cho khu vực từ Quốc lộ 6 mới đến đường Quốc lộ 6 cũ (qua bản Nà Bai). Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn tại khu vực gần các tuyến đường giao thông chính.

Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 140.000 VNĐ/m². Đây là giá áp dụng cho khu vực gần Quốc lộ 6 nhưng không trực tiếp tiếp giáp với các tuyến đường lớn như vị trí 1.

Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 110.000 VNĐ/m². Giá này áp dụng cho các khu vực cách xa hơn so với Quốc lộ 6 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 90.000 VNĐ/m². Đây là giá áp dụng cho các khu vực xa hơn khỏi các tuyến đường lớn, nơi giá trị đất ở nông thôn thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại xã Chiềng Yên, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị đất hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Sơn La, Huyện Vân Hồ: Đường Trong Khu Trung Tâm Hành Chính - Chính Trị

Bảng giá đất của huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La cho loại đất ở nông thôn trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000, không bao gồm các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ) đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ, nơi có giá trị đất cao nhất do vị trí đắc địa, gần các cơ quan chính phủ và trung tâm hành chính.

Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu trung tâm với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng tốt.

Vị trí 3: 680.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu trung tâm hành chính và chính trị của huyện, với các yếu tố hạ tầng cơ sở và tiện ích đáng kể.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Vân Hồ, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đất Ở Nông Thôn Các Loại Đường Đã Cứng Hóa Lớn Hơn 3m

Bảng giá đất của huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La cho các loại đường khác còn lại đã được cứng hóa lớn hơn 3m, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các vị trí được xác định. Khu vực này có thể nằm trên các đoạn đường lớn hơn 3m đã được cứng hóa, thuận tiện cho việc di chuyển và tiếp cận các dịch vụ cơ bản. Mức giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và điều kiện cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 120.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này cũng nằm trên các đường đã được cứng hóa, tuy nhiên, có thể là đoạn đường nhỏ hơn hoặc cách xa các tiện ích công cộng hơn.

Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 90.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù vẫn nằm trên các loại đường đã được cứng hóa lớn hơn 3m, khu vực này có thể nằm ở những đoạn đường ít được phát triển hơn hoặc xa các trung tâm dịch vụ.

Vị trí 4: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm trên các đoạn đường đã được cứng hóa nhưng có độ phát triển cơ sở hạ tầng kém hơn hoặc xa hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại các loại đường đã được cứng hóa lớn hơn 3m ở huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Sơn La, Huyện Vân Hồ: Đất Ở Nông Thôn Thuộc Các Tuyến Đường Còn Lại

Bảng giá đất của huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La cho loại đất ở nông thôn thuộc các tuyến đường còn lại đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đất ở nông thôn thuộc các tuyến đường còn lại. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về vị trí hoặc các yếu tố hạ tầng cơ sở gần đó.

Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Dù không đạt mức giá cao nhất, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể, có thể do sự thuận tiện về giao thông hoặc các tiện ích xung quanh.

Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở khu vực đắc địa nhất, vị trí này vẫn phù hợp cho các nhu cầu đầu tư hoặc mua bán với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Mức giá này có thể phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc sự kém thuận tiện về giao thông.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn thuộc các tuyến đường còn lại tại huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.