15:21 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Sơn La: Tiềm năng đầu tư bất động sản vùng cao

Với vị trí địa lý đặc biệt và lợi thế kinh tế vùng cao, Sơn La đang mở ra cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng. Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất trung bình tại Sơn La đang rơi vào mức 2.338.232 VND/m².

Vị trí địa lý và những yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại Sơn La

Sơn La, tỉnh miền núi phía Tây Bắc Việt Nam, là một trong những vùng đất giàu tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí chiến lược giáp với các tỉnh Hòa Bình, Điện Biên, và Lào Cai.

Đặc biệt, Sơn La còn có chung đường biên giới với Lào, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương quốc tế qua các cửa khẩu như Chiềng Khương, Nà Cài. Đây chính là một lợi thế lớn trong việc thúc đẩy kinh tế vùng cao và nâng tầm giá trị bất động sản.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Sơn La đã và đang được cải thiện đáng kể với tuyến quốc lộ 6 nối liền Hà Nội và các tỉnh Tây Bắc. Dự án cao tốc Hòa Bình - Sơn La và việc nâng cấp cảng cạn quốc tế tại khu vực Mộc Châu là những điểm nhấn quan trọng, tạo sự thuận tiện cho giao thông và giao thương.

Những nỗ lực này không chỉ tăng cường kết nối vùng mà còn làm gia tăng giá trị đất đai tại các khu vực trọng điểm.

Ngoài ra, Sơn La còn được biết đến như một trung tâm nông nghiệp lớn của miền Bắc với các sản phẩm nông nghiệp đặc sản như chè, cà phê, và cây ăn quả ôn đới.

Sự phát triển của nông nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái và văn hóa, đặc biệt tại Mộc Châu – nơi được mệnh danh là “Đà Lạt của miền Bắc”, đang góp phần làm thay đổi diện mạo bất động sản tại đây.

Phân tích bảng giá đất tại Sơn La và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Sơn La hiện đang có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các vùng ven.

Tại thành phố Sơn La, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 5 triệu đến 32 triệu đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và tiềm năng phát triển. Những khu vực trung tâm gần các trục đường lớn hoặc gần các dự án hạ tầng trọng điểm luôn có giá đất cao nhất.

Khu vực huyện Mộc Châu, nơi nổi tiếng với tiềm năng du lịch và nông nghiệp, giá đất dao động từ 3 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với sự phát triển của các dự án du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng cao cấp và đô thị hóa, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng mạnh trong tương lai.

Ở các huyện vùng cao như Mai Sơn, Yên Châu hay Sông Mã, giá đất thấp hơn, dao động từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những ai muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn giàu tiềm năng phát triển khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

So với các tỉnh lân cận như Hòa Bình và Lào Cai, giá đất tại Sơn La vẫn ở mức hợp lý nhưng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Trong khi Lào Cai với khu vực Sa Pa có giá đất dao động từ 15 triệu đến 50 triệu đồng/m², và Hòa Bình ở mức từ 6 triệu đến 48 triệu đồng/m², Sơn La đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Với lợi thế về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông đang phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn từ nông nghiệp và du lịch, Sơn La là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.194.148 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3814

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6901 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Mường Và 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6902 Huyện Sốp Cộp Xã Nậm Lạnh 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6903 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Nậm Lạnh 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6904 Huyện Sốp Cộp Xã Púng Bánh 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6905 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Púng Bánh 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6906 Huyện Sốp Cộp Xã Sam Kha 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6907 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Sam Kha 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6908 Huyện Sốp Cộp Xã Sốp Cộp 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6909 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Sốp Cộp 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6910 Huyện Sốp Cộp Xã Dồm Cang 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6911 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Dồm Cang 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6912 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lạn 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6913 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Mường Lạn 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6914 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lèo 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6915 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Mường Lèo 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6916 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Và 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6917 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Mường Và 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6918 Huyện Sốp Cộp Xã Nậm Lạnh 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6919 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Nậm Lạnh 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6920 Huyện Sốp Cộp Xã Púng Bánh 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6921 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Púng Bánh 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6922 Huyện Sốp Cộp Xã Sam Kha 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6923 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Sam Kha 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6924 Huyện Sốp Cộp Xã Sốp Cộp 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6925 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Sốp Cộp 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6926 Huyện Sốp Cộp Xã Dồm Cang 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6927 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Dồm Cang 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6928 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lạn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6929 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Mường Lạn 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6930 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lèo 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6931 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Mường Lèo 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6932 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Và 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6933 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Mường Và 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6934 Huyện Sốp Cộp Xã Nậm Lạnh 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6935 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Nậm Lạnh 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6936 Huyện Sốp Cộp Xã Púng Bánh 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6937 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Púng Bánh 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6938 Huyện Sốp Cộp Xã Sam Kha 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6939 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Sam Kha 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6940 Huyện Sốp Cộp Huyện Sốp Cộp 9.000 - - - - Đất rừng sản sản xuất
6941 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc huyện Sốp Cộp 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
6942 Huyện Sốp Cộp Huyện Sốp Cộp 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
6943 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc huyện Sốp Cộp 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
6944 Huyện Sốp Cộp Huyện Sốp Cộp 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
6945 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc huyện Sốp Cộp 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
6946 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ giáp địa phận tỉnh Hòa Bình theo hướng đi Sơn La - Đến cách ngã ba đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200m (Km 154+80m) 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
6947 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Trong phạm vi ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu theo hai hướng 200m (Từ Km 154+80 đến Km 154+480m) 650.000 390.000 290.000 200.000 130.000 Đất ở nông thôn
6948 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ cách ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200 m - Đến đầu khu dân cư bản Co Chàm (Từ Km 154+480m Đến Km 155+400m) 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
6949 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ khu dân cư bản Co Chàm - Đến đường rẽ vào bản Co Tang (Từ Km 155+400 Đến Km 157+950m) 650.000 390.000 290.000 200.000 130.000 Đất ở nông thôn
6950 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ đường rẽ vào bản Co Tang - Đến cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m (Từ Km 157+950m Đến Km 159+600m) 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
6951 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông đi hai hướng 500m (Từ Km 159+600m đến Km 160+600m) 700.000 420.000 320.000 210.000 140.000 Đất ở nông thôn
6952 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m - Đến cách ngã ba QL6 300m bản Lóng Luông (Từ Km 160+600m Đến Km 163+800m) 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
6953 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông theo hai hướng 300 m (Từ Km 163+800m đến Km 164+400m) 700.000 420.000 320.000 210.000 140.000 Đất ở nông thôn
6954 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ cách ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông 300 m - Đến nhà ông Tráng A Sếnh (Từ Km 164+400m Đến Km 170 + 400m) 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
6955 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ nhà ông Tráng A Sếnh - Đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng 1 (Từ Km 170+400m Đến Km 173+400m) 1.500.000 900.000 680.000 450.000 300.000 Đất ở nông thôn
6956 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ hết đất khu dân cư bản Bỏ Nhàng 1 - Đến đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Từ Km 173+400m Đến Km 176+ 800m) 1.000.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở nông thôn
6957 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Km 176+800) - Đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ 1.800.000 1.080.000 810.000 540.000 360.000 Đất ở nông thôn
6958 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình Từ ngã ba Quốc lộ 6 (bản Co Chàm, xã Lóng Luông) - Đến hết địa giới hành chính xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La 650.000 390.000 290.000 200.000 130.000 Đất ở nông thôn
6959 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 43 Từ địa giới hành chính giáp với xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu - Đến địa giới hành chính giáp với xã Hua Păng, 200.000 160.000 120.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
6960 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) Từ ngã ba Quốc Lộ 6 - Đến ngã ba xã Vân Hồ (nhà ông Sào Hái) 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
6961 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) Từ ngã ba (nhà ông Mùi Văn Hải) - Đến hết đất Nhà máy IC Food +300m 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
6962 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) Từ hết đất nhà máy IC Food +300m - Đến chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m 200.000 160.000 120.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
6963 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) Từ qua chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m đi qua Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
6964 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) Từ cách Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m - Đến đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
6965 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) Từ đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) - Đến đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa 800.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất ở nông thôn
6966 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) Từ đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa - Đến cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
6967 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) Từ cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m đi - Đến trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
6968 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) Từ trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m - Đến bờ sông đền Hang Miếng 200.000 160.000 120.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
6969 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông Từ giáp đất Thị trấn Nông trường huyện Mộc Châu - Đến cách ngã ba đường 31,5m 100m (khu cây đa) 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
6970 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông Ngã ba đường 31.5m trong phạm vi 100m đi hai hướng (khu cây đa) 900.000 540.000 410.000 270.000 180.000 Đất ở nông thôn
6971 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông Từ ngã ba đường 31,5m + 100m - Đến đường lên cột phát sóng truyền hình 600.000 360.000 27.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
6972 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông Từ đường lên cột phát sóng truyền hình - Đến đường rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ +100m 900.000 540.000 410.000 270.000 180.000 Đất ở nông thôn
6973 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông Từ đường rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ - Đến QL 6 (bản Lóng Luông) 360.000 220.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở nông thôn
6974 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng Khoa) Từ quốc lộ 43 - Đến hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
6975 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng Khoa) Từ hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà - Đến ngã ba bản Mường Khoa 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
6976 Huyện Vân Hồ Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng Từ đường tỉnh lộ 101 - Đến hết đất nhà máy chè Tô Múa 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
6977 Huyện Vân Hồ Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng Từ hết đất nhà máy chè Tô Múa - Đến hết đất khu dân cư bản Liên Hưng 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
6978 Huyện Vân Hồ Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng Từ hết đất khu dân cư bản Liên Hưng xã Tô Múa - Đến cách cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng 500m 200.000 160.000 120.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
6979 Huyện Vân Hồ Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng Từ cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng về 2 hướng 500m 360.000 220.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở nông thôn
6980 Huyện Vân Hồ Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng Từ cách cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng 500m - Đến hết đường bê tông (ra Bến Lồi) 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
6981 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) Từ ngã ba bản Bó Mồng - Đến cách ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa 500m 200.000 160.000 120.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
6982 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) Từ ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa về ba hướng 500m 450.000 270.000 200.000 140.000 90.000 Đất ở nông thôn
6983 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) Từ cách ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa 500m - Đến cách đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa 500m 200.000 160.000 120.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
6984 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) Trong phạm vi đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa về hai hướng 500m 360.000 220.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở nông thôn
6985 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) Từ cách đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa 500m - Đến hết đường bê tông đi bản Tường Liên 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
6986 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Mường Men) Từ ngã ba đường đi xã Mường Men - Đến ngã ba đi bản Chiềng Khòng 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
6987 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Mường Men) Từ ngã ba đi bản Chiềng Khòng - Đến cách đường lên trụ sở UBND xã Mường Men 500m 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
6988 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Mường Men) Từ đường lên trụ sở UBND xã Mường Men đi hai hướng 500 m 360.000 220.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở nông thôn
6989 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ ngã tư bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ (QL 6) theo hướng đi xã Xuân Nha - Đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
6990 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) - Đến cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500m 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
6991 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500m - Đến cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m 450.000 270.000 200.000 140.000 90.000 Đất ở nông thôn
6992 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Trong phạm vi ngã ba bản Nà Hiềng đi 3 hướng 200m 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
6993 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m - Đến giáp đất trường trung học và tiểu học Chiềng Xuân 240.000 190.000 140.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
6994 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ trường trung học và tiểu học xã Chiềng Xuân - Đến đầu cầu bản Suối Quanh 360.000 220.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở nông thôn
6995 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ đầu cầu Suối Quanh - Đến giáp đất xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
6996 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m - Đến đường lên trụ sở cũ UBND xã Xuân Nha 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
6997 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ đường lên trụ sở cũ UBND xã Xuân Nha - Đến ngã ba đường rẽ vào Bản Tưn - Pù Lầu 360.000 220.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở nông thôn
6998 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ ngã ba đường rẽ vào Bản Tưn - Pù Lâu - Đến ngã ba đường rẽ vào bản Đông Tà Lào 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
6999 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ ngã ba đường rẽ vào bản Đồng Tà Lào - Đến ngã ba gần cầu Tân Xuân 200.000 160.000 120.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
7000 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ ngã ba gần cầu Tân Xuân - Đến ngã ba đường rẽ vào bản Tây Tà Lào 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn