| 1801 |
Huyện Yên Châu |
Khu dân cư thuộc xã Mường Lụm |
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 1802 |
Huyện Yên Châu |
Xã Phiêng Khoài |
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 1803 |
Huyện Yên Châu |
Khu dân cư thuộc xã Phiêng Khoài |
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 1804 |
Huyện Yên Châu |
Xã Chiềng Sàng |
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1805 |
Huyện Yên Châu |
Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sàng |
|
67.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1806 |
Huyện Yên Châu |
Thị trấn Yên Châu |
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1807 |
Huyện Yên Châu |
Khu dân cư thuộc thị trấn Yên Châu |
|
67.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1808 |
Huyện Yên Châu |
Xã Chiềng Khoi |
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1809 |
Huyện Yên Châu |
Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoi |
|
67.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1810 |
Huyện Yên Châu |
Xã Chiềng Pằn |
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1811 |
Huyện Yên Châu |
Khu dân cư thuộc xã Chiềng Pằn |
|
67.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1812 |
Huyện Yên Châu |
Xã Viêng Lán |
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1813 |
Huyện Yên Châu |
Khu dân cư thuộc xã Viêng Lán |
|
67.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1814 |
Huyện Yên Châu |
Xã Yên Sơn |
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1815 |
Huyện Yên Châu |
Khu dân cư thuộc xã Yên Sơn |
|
67.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1816 |
Huyện Yên Châu |
Xã Chiềng Hặc |
|
38.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1817 |
Huyện Yên Châu |
Khu dân cư thuộc xã Chiềng Hặc |
|
57.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1818 |
Huyện Yên Châu |
Xã Sặp Vạt |
|
38.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1819 |
Huyện Yên Châu |
Khu dân cư thuộc xã Sặp Vạt |
|
57.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1820 |
Huyện Yên Châu |
Xã Tú Nang |
|
38.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1821 |
Huyện Yên Châu |
Khu dân cư thuộc xã Tú Nang |
|
57.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1822 |
Huyện Yên Châu |
Xã Chiềng Tương |
|
33.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1823 |
Huyện Yên Châu |
Khu dân cư thuộc xã Chiềng Tương |
|
49.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1824 |
Huyện Yên Châu |
Xã Chiềng Đông |
|
33.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1825 |
Huyện Yên Châu |
Khu dân cư thuộc xã Chiềng Đông |
|
49.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1826 |
Huyện Yên Châu |
Xã Chiềng On |
|
33.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1827 |
Huyện Yên Châu |
Khu dân cư thuộc xã Chiềng On |
|
49.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1828 |
Huyện Yên Châu |
Xã Lóng Phiêng |
|
33.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1829 |
Huyện Yên Châu |
Khu dân cư thuộc xã Lóng Phiêng |
|
49.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1830 |
Huyện Yên Châu |
Xã Mường Lụm |
|
33.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1831 |
Huyện Yên Châu |
Khu dân cư thuộc xã Mường Lụm |
|
49.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1832 |
Huyện Yên Châu |
Xã Phiêng Khoài |
|
33.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1833 |
Huyện Yên Châu |
Khu dân cư thuộc xã Phiêng Khoài |
|
49.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1834 |
Huyện Yên Châu |
Huyện Yên Châu |
|
9.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản sản xuất |
| 1835 |
Huyện Yên Châu |
Khu dân cư thuộc huyện Yên Châu |
|
13.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản sản xuất |
| 1836 |
Huyện Yên Châu |
Huyện Yên Châu |
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 1837 |
Huyện Yên Châu |
Khu dân cư thuộc huyện Yên Châu |
|
10.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
| 1838 |
Huyện Yên Châu |
Huyện Yên Châu |
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 1839 |
Huyện Yên Châu |
Khu dân cư thuộc huyện Yên Châu |
|
10.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
| 1840 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ KM 335 + 750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục) - Đến đường vào Bệnh viện huyện
|
16.000.000
|
9.600.000
|
7.200.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1841 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ đường vào Bệnh viện huyện - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh
|
14.000.000
|
8.400.000
|
6.300.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1842 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh (Tiểu khu 10 thị trấn) - Đến Km 334+310m (Đến hết đường đôi)
|
12.000.000
|
7.200.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1843 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ Km 334 + 310 m (Từ hết đường đôi) - Đến KM 333 + 640 m
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
1.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1844 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ Km 333 + 640 m - Đến hết nhà ông Quàng Văn Dân
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
900.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1845 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu |
Đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ bờ hồ Chợ trung tâm
|
12.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1846 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu |
Ngõ số 1 từ đường Tây Bắc vào cổng Chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ)
|
10.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1847 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu |
Ngõ số 2 từ đường Tây Bắc vào cổng chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ)
|
10.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1848 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu |
Từ đường số 1 sang đường số 6 tuyến đường số 4 (Trừ lô đất giáp đường số 1)
|
11.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1849 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu |
Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ tuyến đường số 6 (Trừ lô giáp đường Tây Bắc) - Phố Pha Luông
|
11.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1850 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tây Bắc (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết Km 335+750 m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục Tiểu khu 6 thị trấn) - Đến Km 336+100m (Đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng)
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.750.000
|
4.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1851 |
Huyện Thuận Châu |
Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết Km 336 + 100m (từ đầu lên Phố Nguyễn Lương Bằng) - Đến KM 336 + 280m (Đến khu đất hạt 108)
|
15.000.000
|
9.000.000
|
6.750.000
|
4.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1852 |
Huyện Thuận Châu |
Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết KM 336 + 280m (Từ khu hạt 108) - Đến KM 336 + 530 m (Đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20 m)
|
12.600.000
|
7.560.000
|
5.670.000
|
3.780.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1853 |
Huyện Thuận Châu |
Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết Km 336 + 530 m (Từ cách ngã ba đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20 m) đến Km 337 + 420 m (Đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiề
|
9.600.000
|
5.760.000
|
4.320.000
|
2.880.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1854 |
Huyện Thuận Châu |
Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết Km 337 + 420 m (Từ khu vực hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) - Đến Km 338 + 260 m (Đến khu vực nghĩa trang bản Coóng)
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.580.000
|
1.050.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1855 |
Huyện Thuận Châu |
Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ Km 338 + 260 m (Đến hết đất khu vực nghĩa trang bản Coóng) - Đến Km 339 + 260 m (Đến cuối đường đôi)
|
1.800.000
|
1.080.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1856 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ đường Tây Bắc đến ngã ba đi phố 23-8 (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
7.500.000
|
4.500.000
|
3.380.000
|
2.250.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1857 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba đi phố 23-8 - Đến ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1858 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn - Đến cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
2.030.000
|
1.350.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1859 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến khu hiệu bộ trường ĐH Tây Bắc (đầu ngõ 124 đường Trung Dũng)
|
750.000
|
450.000
|
340.000
|
230.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1860 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ cổng trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến ngã tư đầu phố Chu Văn An (đường Quy hoạch)
|
1.750.000
|
1.050.000
|
790.000
|
530.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1861 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc - Thị trấn Thuận Châu |
Đường vào Đội đô thị - Đến Trạm biến thế (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
900.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1862 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tỉnh lộ 108 - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba bản Pán đường 21-11 đường lên Co Mạ - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường 21-11)
|
9.000.000
|
5.400.000
|
4.050.000
|
2.700.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1863 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Nguyễn Lương Bằng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 - Đến cổng trường Đại học Tây Bắc (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)
|
7.000.000
|
4.200.000
|
3.150.000
|
2.100.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1864 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Khau Tú (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba đường Trung Dũng lên trường Tiểu học thị trấn - Đến hết đất nhà ông Bế Hùng
|
750.000
|
450.000
|
340.000
|
230.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1865 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cổng UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1866 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Ngõ số 1: Từ hết đất nhà ông Bắc Duyên - Đến hết đất nhà ông May (Trừ lô đất giáp đường lên Ủy ban nhân dân huyện)
|
1.400.000
|
840.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1867 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Ngõ số 2: Từ hết đất nhà ông Lực - Đến hết đất nhà ông Lẻ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
1.400.000
|
840.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1868 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Ngõ số 3: Từ hết đất nhà ông Trung Lê - Đến hết đất nhà ông Ảo (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
1.400.000
|
840.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1869 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Ngố số 4: Từ hết đất nhà ông Yến Duyên - Đến hết đất tập thể Ngân hàng cũ (Trừ lô đất giáp đường lến UBND huyện)
|
1.400.000
|
840.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1870 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Ngõ số 5: Từ hết đất nhà ông Hưng Lan - Đến giáp đất nhà Khách UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
1.400.000
|
840.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1871 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Chu Huy Mân (Cả hai bên đường) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến hết đất nhà khách UBND huyện (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1.950.000
|
1.170.000
|
880.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1872 |
Huyện Thuận Châu |
Phố 23-8 _ Thị trấn Thuận Châu |
Đường nối từ Phố Chu Huy Mân sang đường Trung Dũng (Trừ lô đất thuộc phố Lò Văn Hặc và phố Chu Huy Mân)
|
1.950.000
|
1.170.000
|
880.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1873 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
7.000.000
|
4.200.000
|
3.150.000
|
2.100.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1874 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ cầu Suối Muội - Đến cổng Bệnh viện đa khoa Thuận Châu
|
6.800.000
|
4.080.000
|
3.060.000
|
2.040.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1875 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Các tuyến đường thuộc khu dân cư Tiểu khu 9
|
420.000
|
250.000
|
190.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1876 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) - Đến ngã ba ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly)
|
600.000
|
360.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1877 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba ngố số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) - Đến đường 21-11 (trừ lô đất giáp đường 21-11)
|
600.000
|
360.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1878 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đi hướng đi phố 7-5 - Đến đường 21-11
|
1.200.000
|
720.000
|
540.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1879 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã tư đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 - Đến hết đất nhà ông Toản
|
600.000
|
360.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1880 |
Huyện Thuận Châu |
Phố 7-5 _ Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba giáp phố Nguyễn Lương Bằng - Đến ngã ba giao với phố Chu Văn An (nhà ông Giang Văn Đáp)
|
1.200.000
|
720.000
|
540.000
|
360.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1881 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-12 _ Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết ngã ba đường Tây Bắc+150m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1882 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-13 _ Thị trấn Thuận Châu |
Đường từ đường Tây Bắc ngõ số 188 (cạnh đất ngân hàng chính sách) - Đến ngã ba nhà ông Đoan Hường (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1883 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-14 _ Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba nhà ông Đoan Hường - Đến ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (đầu ngõ số 42 cổng Sân vận động)
|
1.200.000
|
720.000
|
540.000
|
360.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1884 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-15 _ Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (ngõ số 34) - Đến hết số nhà 31 (đất nhà Huyền Sơn)
|
1.200.000
|
720.000
|
540.000
|
360.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1885 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-16 _ Thị trấn Thuận Châu |
Từ đầu ngố số 128 đường 21-11 (đường lên trường THPT Thuận Châu) - Đến cổng Trường nội trú
|
1.200.000
|
720.000
|
540.000
|
360.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1886 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-17 _ Thị trấn Thuận Châu |
Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trê
|
390.000
|
230.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1887 |
Huyện Thuận Châu |
Khu dân cư - Thị trấn Thuận Châu |
Khu dân cư còn lại trong nội Thị trấn chưa quy định ở trên
|
420.000
|
250.000
|
190.000
|
130.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1888 |
Huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Km 328+150m (đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 327+400m (Đến khu đất chợ)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1889 |
Huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ hết KM 327+400m (hết khu đất chợ) - Đến Km 327+300m (Đến hết đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh)
|
5.600.000
|
3.360.000
|
2.520.000
|
1.680.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1890 |
Huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ hết Km 327+300m (từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) - Đến Km 327+220m (Đến hết cây xăng dầu Lương Thực Tiểu khu 1)
|
5.600.000
|
3.360.000
|
2.520.000
|
1.680.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1891 |
Huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ hết Km 327+220m (từ giáp đất cây xăng dầu Lương Thực TK 1 đến Km 326+775m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc)
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.580.000
|
1.050.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1892 |
Huyện Thuận Châu |
Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường Quốc Lộ 6B) Từ km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường
|
6.500.000
|
3.900.000
|
2.930.000
|
1.950.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1893 |
Huyện Thuận Châu |
Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ hết Km 00+ 250m (từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) - Đến ngã ba bản Bai (giao với đường Quốc Lộ 6B) (Tiểu khu 4 Tông Lạnh)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
1.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1894 |
Huyện Thuận Châu |
Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba bản Bai - Đến cầu bản Hình (đường QL 6B) xã Tông Cọ
|
1.000.000
|
600.000
|
450.000
|
300.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1895 |
Huyện Thuận Châu |
Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba bản Bai (giao với đường QL 6B) - Đến cầu bản Hình (mới) xã Tông Cọ
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.130.000
|
750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 1896 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 Km 328+200m (Đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 328+400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh)
|
6.200.000
|
3.720.000
|
2.790.000
|
1.860.000
|
1.240.000
|
Đất ở đô thị |
| 1897 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ hết Km 328 + 360m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) - Đến Km 328 + 600m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông lạnh)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
800.000
|
Đất ở đô thị |
| 1898 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ Km 328 + 600m (hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh) - Đến khu đất ao quốc phòng
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.130.000
|
750.000
|
500.000
|
Đất ở đô thị |
| 1899 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ đất ao Quốc phòng - Đến hết đất quán ăn Hương Rừng
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.130.000
|
750.000
|
500.000
|
Đất ở đô thị |
| 1900 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ giáp quán ăn hương rừng - Đến cầu trắng (cầu Suối Muội)
|
1.500.000
|
900.000
|
680.000
|
450.000
|
300.000
|
Đất ở đô thị |