Bảng giá đất Sơn La

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.135.823
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Mường Lụm 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1802 Huyện Yên Châu Xã Phiêng Khoài 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1803 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Phiêng Khoài 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1804 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Sàng 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1805 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sàng 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1806 Huyện Yên Châu Thị trấn Yên Châu 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1807 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc thị trấn Yên Châu 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1808 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Khoi 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1809 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoi 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1810 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Pằn 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1811 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Pằn 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1812 Huyện Yên Châu Xã Viêng Lán 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1813 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Viêng Lán 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1814 Huyện Yên Châu Xã Yên Sơn 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1815 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Yên Sơn 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1816 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Hặc 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1817 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Hặc 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1818 Huyện Yên Châu Xã Sặp Vạt 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1819 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Sặp Vạt 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1820 Huyện Yên Châu Xã Tú Nang 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1821 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Tú Nang 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1822 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Tương 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1823 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Tương 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1824 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Đông 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1825 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Đông 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1826 Huyện Yên Châu Xã Chiềng On 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1827 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng On 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1828 Huyện Yên Châu Xã Lóng Phiêng 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1829 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Lóng Phiêng 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1830 Huyện Yên Châu Xã Mường Lụm 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1831 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Mường Lụm 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1832 Huyện Yên Châu Xã Phiêng Khoài 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1833 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Phiêng Khoài 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1834 Huyện Yên Châu Huyện Yên Châu 9.000 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1835 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc huyện Yên Châu 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1836 Huyện Yên Châu Huyện Yên Châu 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1837 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc huyện Yên Châu 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
1838 Huyện Yên Châu Huyện Yên Châu 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1839 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc huyện Yên Châu 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
1840 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ KM 335 + 750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục) - Đến đường vào Bệnh viện huyện 16.000.000 9.600.000 7.200.000 - - Đất ở đô thị
1841 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ đường vào Bệnh viện huyện - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh 14.000.000 8.400.000 6.300.000 - - Đất ở đô thị
1842 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh (Tiểu khu 10 thị trấn) - Đến Km 334+310m (Đến hết đường đôi) 12.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
1843 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ Km 334 + 310 m (Từ hết đường đôi) - Đến KM 333 + 640 m 5.000.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
1844 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ Km 333 + 640 m - Đến hết nhà ông Quàng Văn Dân 3.000.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất ở đô thị
1845 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ bờ hồ Chợ trung tâm 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1846 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 1 từ đường Tây Bắc vào cổng Chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1847 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 2 từ đường Tây Bắc vào cổng chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1848 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Từ đường số 1 sang đường số 6 tuyến đường số 4 (Trừ lô đất giáp đường số 1) 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1849 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ tuyến đường số 6 (Trừ lô giáp đường Tây Bắc) - Phố Pha Luông 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1850 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 335+750 m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục Tiểu khu 6 thị trấn) - Đến Km 336+100m (Đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng) 15.000.000 9.000.000 6.750.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
1851 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 336 + 100m (từ đầu lên Phố Nguyễn Lương Bằng) - Đến KM 336 + 280m (Đến khu đất hạt 108) 15.000.000 9.000.000 6.750.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
1852 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết KM 336 + 280m (Từ khu hạt 108) - Đến KM 336 + 530 m (Đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20 m) 12.600.000 7.560.000 5.670.000 3.780.000 - Đất ở đô thị
1853 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 336 + 530 m (Từ cách ngã ba đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20 m) đến Km 337 + 420 m (Đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiề 9.600.000 5.760.000 4.320.000 2.880.000 - Đất ở đô thị
1854 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 337 + 420 m (Từ khu vực hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) - Đến Km 338 + 260 m (Đến khu vực nghĩa trang bản Coóng) 3.500.000 2.100.000 1.580.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
1855 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ Km 338 + 260 m (Đến hết đất khu vực nghĩa trang bản Coóng) - Đến Km 339 + 260 m (Đến cuối đường đôi) 1.800.000 1.080.000 - - - Đất ở đô thị
1856 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ đường Tây Bắc đến ngã ba đi phố 23-8 (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 7.500.000 4.500.000 3.380.000 2.250.000 - Đất ở đô thị
1857 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đi phố 23-8 - Đến ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1858 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn - Đến cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) 4.500.000 2.700.000 2.030.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
1859 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến khu hiệu bộ trường ĐH Tây Bắc (đầu ngõ 124 đường Trung Dũng) 750.000 450.000 340.000 230.000 - Đất ở đô thị
1860 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ cổng trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến ngã tư đầu phố Chu Văn An (đường Quy hoạch) 1.750.000 1.050.000 790.000 530.000 - Đất ở đô thị
1861 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc - Thị trấn Thuận Châu Đường vào Đội đô thị - Đến Trạm biến thế (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 3.000.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất ở đô thị
1862 Huyện Thuận Châu Đường Tỉnh lộ 108 - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba bản Pán đường 21-11 đường lên Co Mạ - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường 21-11) 9.000.000 5.400.000 4.050.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
1863 Huyện Thuận Châu Phố Nguyễn Lương Bằng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba Quốc lộ 6 - Đến cổng trường Đại học Tây Bắc (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) 7.000.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
1864 Huyện Thuận Châu Phố Khau Tú (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Trung Dũng lên trường Tiểu học thị trấn - Đến hết đất nhà ông Bế Hùng 750.000 450.000 340.000 230.000 - Đất ở đô thị
1865 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cổng UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 3.000.000 1.800.000 - - - Đất ở đô thị
1866 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 1: Từ hết đất nhà ông Bắc Duyên - Đến hết đất nhà ông May (Trừ lô đất giáp đường lên Ủy ban nhân dân huyện) 1.400.000 840.000 - - - Đất ở đô thị
1867 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 2: Từ hết đất nhà ông Lực - Đến hết đất nhà ông Lẻ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) 1.400.000 840.000 - - - Đất ở đô thị
1868 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 3: Từ hết đất nhà ông Trung Lê - Đến hết đất nhà ông Ảo (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) 1.400.000 840.000 - - - Đất ở đô thị
1869 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngố số 4: Từ hết đất nhà ông Yến Duyên - Đến hết đất tập thể Ngân hàng cũ (Trừ lô đất giáp đường lến UBND huyện) 1.400.000 840.000 - - - Đất ở đô thị
1870 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 5: Từ hết đất nhà ông Hưng Lan - Đến giáp đất nhà Khách UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) 1.400.000 840.000 - - - Đất ở đô thị
1871 Huyện Thuận Châu Phố Chu Huy Mân (Cả hai bên đường) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến hết đất nhà khách UBND huyện (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 1.950.000 1.170.000 880.000 - - Đất ở đô thị
1872 Huyện Thuận Châu Phố 23-8 _ Thị trấn Thuận Châu Đường nối từ Phố Chu Huy Mân sang đường Trung Dũng (Trừ lô đất thuộc phố Lò Văn Hặc và phố Chu Huy Mân) 1.950.000 1.170.000 880.000 - - Đất ở đô thị
1873 Huyện Thuận Châu Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 7.000.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
1874 Huyện Thuận Châu Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ cầu Suối Muội - Đến cổng Bệnh viện đa khoa Thuận Châu 6.800.000 4.080.000 3.060.000 2.040.000 - Đất ở đô thị
1875 Huyện Thuận Châu Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Các tuyến đường thuộc khu dân cư Tiểu khu 9 420.000 250.000 190.000 - - Đất ở đô thị
1876 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) - Đến ngã ba ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) 600.000 360.000 270.000 - - Đất ở đô thị
1877 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba ngố số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) - Đến đường 21-11 (trừ lô đất giáp đường 21-11) 600.000 360.000 270.000 - - Đất ở đô thị
1878 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đi hướng đi phố 7-5 - Đến đường 21-11 1.200.000 720.000 540.000 - - Đất ở đô thị
1879 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 - Đến hết đất nhà ông Toản 600.000 360.000 270.000 - - Đất ở đô thị
1880 Huyện Thuận Châu Phố 7-5 _ Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba giáp phố Nguyễn Lương Bằng - Đến ngã ba giao với phố Chu Văn An (nhà ông Giang Văn Đáp) 1.200.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
1881 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-12 _ Thị trấn Thuận Châu Từ hết ngã ba đường Tây Bắc+150m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
1882 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-13 _ Thị trấn Thuận Châu Đường từ đường Tây Bắc ngõ số 188 (cạnh đất ngân hàng chính sách) - Đến ngã ba nhà ông Đoan Hường (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
1883 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-14 _ Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba nhà ông Đoan Hường - Đến ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (đầu ngõ số 42 cổng Sân vận động) 1.200.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
1884 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-15 _ Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (ngõ số 34) - Đến hết số nhà 31 (đất nhà Huyền Sơn) 1.200.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
1885 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-16 _ Thị trấn Thuận Châu Từ đầu ngố số 128 đường 21-11 (đường lên trường THPT Thuận Châu) - Đến cổng Trường nội trú 1.200.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
1886 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-17 _ Thị trấn Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trê 390.000 230.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
1887 Huyện Thuận Châu Khu dân cư - Thị trấn Thuận Châu Khu dân cư còn lại trong nội Thị trấn chưa quy định ở trên 420.000 250.000 190.000 130.000 - Đất ở đô thị
1888 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba Km 328+150m (đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 327+400m (Đến khu đất chợ) 8.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1889 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết KM 327+400m (hết khu đất chợ) - Đến Km 327+300m (Đến hết đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) 5.600.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
1890 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 327+300m (từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) - Đến Km 327+220m (Đến hết cây xăng dầu Lương Thực Tiểu khu 1) 5.600.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
1891 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 327+220m (từ giáp đất cây xăng dầu Lương Thực TK 1 đến Km 326+775m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc) 3.500.000 2.100.000 1.580.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
1892 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường Quốc Lộ 6B) Từ km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường 6.500.000 3.900.000 2.930.000 1.950.000 - Đất ở đô thị
1893 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 00+ 250m (từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) - Đến ngã ba bản Bai (giao với đường Quốc Lộ 6B) (Tiểu khu 4 Tông Lạnh) 5.000.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
1894 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba bản Bai - Đến cầu bản Hình (đường QL 6B) xã Tông Cọ 1.000.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở đô thị
1895 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba bản Bai (giao với đường QL 6B) - Đến cầu bản Hình (mới) xã Tông Cọ 2.500.000 1.500.000 1.130.000 750.000 - Đất ở đô thị
1896 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc lộ 6 Km 328+200m (Đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 328+400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) 6.200.000 3.720.000 2.790.000 1.860.000 1.240.000 Đất ở đô thị
1897 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 328 + 360m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) - Đến Km 328 + 600m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông lạnh) 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
1898 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ Km 328 + 600m (hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh) - Đến khu đất ao quốc phòng 2.500.000 1.500.000 1.130.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
1899 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ đất ao Quốc phòng - Đến hết đất quán ăn Hương Rừng 2.500.000 1.500.000 1.130.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
1900 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ giáp quán ăn hương rừng - Đến cầu trắng (cầu Suối Muội) 1.500.000 900.000 680.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất tại Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của loại đất rừng sản xuất tại huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. Bảng giá được quy định theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020.

Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²

Mức giá cho loại đất rừng sản xuất tại vị trí 1 là 9.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực đất rừng sản xuất trong huyện Yên Châu. Giá này phản ánh giá trị đất rừng sản xuất ở địa phương, phục vụ cho các hoạt động sản xuất lâm nghiệp và bảo vệ môi trường.

Bảng giá đất rừng sản xuất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin cần thiết cho các nhà đầu tư và người có nhu cầu sử dụng đất rừng trong huyện Yên Châu.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La: Khu Dân Cư - Đất Rừng Sản Xuất

Bảng giá đất của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La cho khu dân cư thuộc huyện Yên Châu, loại đất rừng sản xuất, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 13.500 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 13.500 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất cao nhất trong khu dân cư thuộc huyện Yên Châu. Giá cao này phản ánh sự quan trọng và tiềm năng của khu vực, có thể do vị trí thuận lợi hoặc sự phát triển của cơ sở hạ tầng và các dự án liên quan.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất rừng sản xuất tại khu dân cư huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đường Tây Bắc (Hướng Đi Sơn La) - Thị Trấn Thuận Châu

Bảng giá đất trên đoạn đường Tây Bắc (hướng đi Sơn La) tại thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La được quy định theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị trong đoạn từ KM 335 + 750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục) đến đường vào Bệnh viện huyện, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 16.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 16.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần các tiện ích quan trọng và giao thông chính, như bệnh viện huyện, làm tăng giá trị đất. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội có giá trị cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Vị trí 2: 9.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 9.600.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và tiếp cận các tiện ích cơ bản. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá vừa phải nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 3: 7.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 7.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí thuận lợi. Đây là sự lựa chọn cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý với khả năng tăng trưởng bền vững trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt được giá trị đất tại đoạn đường Tây Bắc, thị trấn Thuận Châu. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đường Phố Pha Luông - Thị Trấn Thuận Châu

Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho đoạn đường Phố Pha Luông thuộc thị trấn Thuận Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 12.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 12.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm từ đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ bờ hồ chợ trung tâm. Với vị trí đắc địa, gần khu vực dịch vụ và chợ trung tâm, nơi có lưu lượng người qua lại cao và tiềm năng phát triển lớn, giá trị đất tại đây là cao nhất trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Phố Pha Luông, thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đường Tây Bắc (Hướng Đi Điện Biên) - Thị Trấn Thuận Châu

Bảng giá đất dọc theo đường Tây Bắc (hướng đi Điện Biên) tại thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này chi tiết mức giá cho các vị trí đất ở đô thị trong đoạn từ hết Km 335+750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục Tiểu khu 6 thị trấn) đến Km 336+100m (đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng), giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về giá trị và khả năng đầu tư.

Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 15.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm ở đoạn đường gần các tiện ích và giao thông chính, mang lại giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời cao và giá trị bất động sản ổn định.

Vị trí 2: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 9.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị tốt nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và tiếp cận giao thông. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có giá trị ổn định với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 6.750.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 6.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng tăng trưởng bền vững.

Vị trí 4: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 4.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông chính hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn cho những người tìm kiếm mức giá thấp hơn và sẵn sàng chấp nhận điều kiện cơ sở hạ tầng hạn chế hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Tây Bắc, thị trấn Thuận Châu. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.