STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1801 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc xã Mường Lụm | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1802 | Huyện Yên Châu | Xã Phiêng Khoài | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1803 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc xã Phiêng Khoài | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1804 | Huyện Yên Châu | Xã Chiềng Sàng | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1805 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sàng | 67.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1806 | Huyện Yên Châu | Thị trấn Yên Châu | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1807 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc thị trấn Yên Châu | 67.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1808 | Huyện Yên Châu | Xã Chiềng Khoi | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1809 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoi | 67.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1810 | Huyện Yên Châu | Xã Chiềng Pằn | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1811 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Pằn | 67.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1812 | Huyện Yên Châu | Xã Viêng Lán | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1813 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc xã Viêng Lán | 67.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1814 | Huyện Yên Châu | Xã Yên Sơn | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1815 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc xã Yên Sơn | 67.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1816 | Huyện Yên Châu | Xã Chiềng Hặc | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1817 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Hặc | 57.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1818 | Huyện Yên Châu | Xã Sặp Vạt | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1819 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc xã Sặp Vạt | 57.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1820 | Huyện Yên Châu | Xã Tú Nang | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1821 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc xã Tú Nang | 57.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1822 | Huyện Yên Châu | Xã Chiềng Tương | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1823 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Tương | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1824 | Huyện Yên Châu | Xã Chiềng Đông | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1825 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Đông | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1826 | Huyện Yên Châu | Xã Chiềng On | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1827 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc xã Chiềng On | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1828 | Huyện Yên Châu | Xã Lóng Phiêng | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1829 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc xã Lóng Phiêng | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1830 | Huyện Yên Châu | Xã Mường Lụm | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1831 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc xã Mường Lụm | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1832 | Huyện Yên Châu | Xã Phiêng Khoài | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1833 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc xã Phiêng Khoài | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1834 | Huyện Yên Châu | Huyện Yên Châu | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản sản xuất | |
1835 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc huyện Yên Châu | 13.500 | - | - | - | - | Đất rừng sản sản xuất | |
1836 | Huyện Yên Châu | Huyện Yên Châu | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1837 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc huyện Yên Châu | 10.500 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1838 | Huyện Yên Châu | Huyện Yên Châu | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1839 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc huyện Yên Châu | 10.500 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1840 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ KM 335 + 750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục) - Đến đường vào Bệnh viện huyện | 16.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1841 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ đường vào Bệnh viện huyện - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh | 14.000.000 | 8.400.000 | 6.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1842 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh (Tiểu khu 10 thị trấn) - Đến Km 334+310m (Đến hết đường đôi) | 12.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1843 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ Km 334 + 310 m (Từ hết đường đôi) - Đến KM 333 + 640 m | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
1844 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ Km 333 + 640 m - Đến hết nhà ông Quàng Văn Dân | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
1845 | Huyện Thuận Châu | Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu | Đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ bờ hồ Chợ trung tâm | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1846 | Huyện Thuận Châu | Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu | Ngõ số 1 từ đường Tây Bắc vào cổng Chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1847 | Huyện Thuận Châu | Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu | Ngõ số 2 từ đường Tây Bắc vào cổng chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1848 | Huyện Thuận Châu | Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu | Từ đường số 1 sang đường số 6 tuyến đường số 4 (Trừ lô đất giáp đường số 1) | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1849 | Huyện Thuận Châu | Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu | Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ tuyến đường số 6 (Trừ lô giáp đường Tây Bắc) - Phố Pha Luông | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1850 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết Km 335+750 m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục Tiểu khu 6 thị trấn) - Đến Km 336+100m (Đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng) | 15.000.000 | 9.000.000 | 6.750.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị |
1851 | Huyện Thuận Châu | Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết Km 336 + 100m (từ đầu lên Phố Nguyễn Lương Bằng) - Đến KM 336 + 280m (Đến khu đất hạt 108) | 15.000.000 | 9.000.000 | 6.750.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị |
1852 | Huyện Thuận Châu | Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết KM 336 + 280m (Từ khu hạt 108) - Đến KM 336 + 530 m (Đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20 m) | 12.600.000 | 7.560.000 | 5.670.000 | 3.780.000 | - | Đất ở đô thị |
1853 | Huyện Thuận Châu | Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết Km 336 + 530 m (Từ cách ngã ba đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20 m) đến Km 337 + 420 m (Đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiề | 9.600.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | - | Đất ở đô thị |
1854 | Huyện Thuận Châu | Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết Km 337 + 420 m (Từ khu vực hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) - Đến Km 338 + 260 m (Đến khu vực nghĩa trang bản Coóng) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.580.000 | 1.050.000 | - | Đất ở đô thị |
1855 | Huyện Thuận Châu | Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ Km 338 + 260 m (Đến hết đất khu vực nghĩa trang bản Coóng) - Đến Km 339 + 260 m (Đến cuối đường đôi) | 1.800.000 | 1.080.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1856 | Huyện Thuận Châu | Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ đường Tây Bắc đến ngã ba đi phố 23-8 (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.380.000 | 2.250.000 | - | Đất ở đô thị |
1857 | Huyện Thuận Châu | Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba đi phố 23-8 - Đến ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1858 | Huyện Thuận Châu | Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn - Đến cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) | 4.500.000 | 2.700.000 | 2.030.000 | 1.350.000 | - | Đất ở đô thị |
1859 | Huyện Thuận Châu | Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến khu hiệu bộ trường ĐH Tây Bắc (đầu ngõ 124 đường Trung Dũng) | 750.000 | 450.000 | 340.000 | 230.000 | - | Đất ở đô thị |
1860 | Huyện Thuận Châu | Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ cổng trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến ngã tư đầu phố Chu Văn An (đường Quy hoạch) | 1.750.000 | 1.050.000 | 790.000 | 530.000 | - | Đất ở đô thị |
1861 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc - Thị trấn Thuận Châu | Đường vào Đội đô thị - Đến Trạm biến thế (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
1862 | Huyện Thuận Châu | Đường Tỉnh lộ 108 - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba bản Pán đường 21-11 đường lên Co Mạ - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường 21-11) | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | 2.700.000 | - | Đất ở đô thị |
1863 | Huyện Thuận Châu | Phố Nguyễn Lương Bằng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc lộ 6 - Đến cổng trường Đại học Tây Bắc (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.150.000 | 2.100.000 | - | Đất ở đô thị |
1864 | Huyện Thuận Châu | Phố Khau Tú (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba đường Trung Dũng lên trường Tiểu học thị trấn - Đến hết đất nhà ông Bế Hùng | 750.000 | 450.000 | 340.000 | 230.000 | - | Đất ở đô thị |
1865 | Huyện Thuận Châu | Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cổng UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1866 | Huyện Thuận Châu | Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Ngõ số 1: Từ hết đất nhà ông Bắc Duyên - Đến hết đất nhà ông May (Trừ lô đất giáp đường lên Ủy ban nhân dân huyện) | 1.400.000 | 840.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1867 | Huyện Thuận Châu | Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Ngõ số 2: Từ hết đất nhà ông Lực - Đến hết đất nhà ông Lẻ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) | 1.400.000 | 840.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1868 | Huyện Thuận Châu | Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Ngõ số 3: Từ hết đất nhà ông Trung Lê - Đến hết đất nhà ông Ảo (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) | 1.400.000 | 840.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1869 | Huyện Thuận Châu | Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Ngố số 4: Từ hết đất nhà ông Yến Duyên - Đến hết đất tập thể Ngân hàng cũ (Trừ lô đất giáp đường lến UBND huyện) | 1.400.000 | 840.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1870 | Huyện Thuận Châu | Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Ngõ số 5: Từ hết đất nhà ông Hưng Lan - Đến giáp đất nhà Khách UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) | 1.400.000 | 840.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1871 | Huyện Thuận Châu | Phố Chu Huy Mân (Cả hai bên đường) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến hết đất nhà khách UBND huyện (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 1.950.000 | 1.170.000 | 880.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1872 | Huyện Thuận Châu | Phố 23-8 _ Thị trấn Thuận Châu | Đường nối từ Phố Chu Huy Mân sang đường Trung Dũng (Trừ lô đất thuộc phố Lò Văn Hặc và phố Chu Huy Mân) | 1.950.000 | 1.170.000 | 880.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1873 | Huyện Thuận Châu | Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.150.000 | 2.100.000 | - | Đất ở đô thị |
1874 | Huyện Thuận Châu | Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ cầu Suối Muội - Đến cổng Bệnh viện đa khoa Thuận Châu | 6.800.000 | 4.080.000 | 3.060.000 | 2.040.000 | - | Đất ở đô thị |
1875 | Huyện Thuận Châu | Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Các tuyến đường thuộc khu dân cư Tiểu khu 9 | 420.000 | 250.000 | 190.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1876 | Huyện Thuận Châu | Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) - Đến ngã ba ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) | 600.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1877 | Huyện Thuận Châu | Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba ngố số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) - Đến đường 21-11 (trừ lô đất giáp đường 21-11) | 600.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1878 | Huyện Thuận Châu | Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đi hướng đi phố 7-5 - Đến đường 21-11 | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1879 | Huyện Thuận Châu | Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã tư đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 - Đến hết đất nhà ông Toản | 600.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1880 | Huyện Thuận Châu | Phố 7-5 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba giáp phố Nguyễn Lương Bằng - Đến ngã ba giao với phố Chu Văn An (nhà ông Giang Văn Đáp) | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
1881 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-12 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ hết ngã ba đường Tây Bắc+150m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 2.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
1882 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-13 _ Thị trấn Thuận Châu | Đường từ đường Tây Bắc ngõ số 188 (cạnh đất ngân hàng chính sách) - Đến ngã ba nhà ông Đoan Hường (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 2.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
1883 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-14 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba nhà ông Đoan Hường - Đến ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (đầu ngõ số 42 cổng Sân vận động) | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
1884 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-15 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (ngõ số 34) - Đến hết số nhà 31 (đất nhà Huyền Sơn) | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
1885 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-16 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ đầu ngố số 128 đường 21-11 (đường lên trường THPT Thuận Châu) - Đến cổng Trường nội trú | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
1886 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-17 _ Thị trấn Thuận Châu | Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trê | 390.000 | 230.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
1887 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư - Thị trấn Thuận Châu | Khu dân cư còn lại trong nội Thị trấn chưa quy định ở trên | 420.000 | 250.000 | 190.000 | 130.000 | - | Đất ở đô thị |
1888 | Huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Km 328+150m (đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 327+400m (Đến khu đất chợ) | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1889 | Huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết KM 327+400m (hết khu đất chợ) - Đến Km 327+300m (Đến hết đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | - | Đất ở đô thị |
1890 | Huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết Km 327+300m (từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) - Đến Km 327+220m (Đến hết cây xăng dầu Lương Thực Tiểu khu 1) | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | - | Đất ở đô thị |
1891 | Huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết Km 327+220m (từ giáp đất cây xăng dầu Lương Thực TK 1 đến Km 326+775m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.580.000 | 1.050.000 | - | Đất ở đô thị |
1892 | Huyện Thuận Châu | Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường Quốc Lộ 6B) Từ km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.930.000 | 1.950.000 | - | Đất ở đô thị |
1893 | Huyện Thuận Châu | Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết Km 00+ 250m (từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) - Đến ngã ba bản Bai (giao với đường Quốc Lộ 6B) (Tiểu khu 4 Tông Lạnh) | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
1894 | Huyện Thuận Châu | Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ ngã ba bản Bai - Đến cầu bản Hình (đường QL 6B) xã Tông Cọ | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1895 | Huyện Thuận Châu | Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ ngã ba bản Bai (giao với đường QL 6B) - Đến cầu bản Hình (mới) xã Tông Cọ | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.130.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
1896 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc lộ 6 Km 328+200m (Đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 328+400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) | 6.200.000 | 3.720.000 | 2.790.000 | 1.860.000 | 1.240.000 | Đất ở đô thị |
1897 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết Km 328 + 360m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) - Đến Km 328 + 600m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông lạnh) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
1898 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ Km 328 + 600m (hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh) - Đến khu đất ao quốc phòng | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.130.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
1899 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ đất ao Quốc phòng - Đến hết đất quán ăn Hương Rừng | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.130.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
1900 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ giáp quán ăn hương rừng - Đến cầu trắng (cầu Suối Muội) | 1.500.000 | 900.000 | 680.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất tại Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của loại đất rừng sản xuất tại huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. Bảng giá được quy định theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020.
Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²
Mức giá cho loại đất rừng sản xuất tại vị trí 1 là 9.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực đất rừng sản xuất trong huyện Yên Châu. Giá này phản ánh giá trị đất rừng sản xuất ở địa phương, phục vụ cho các hoạt động sản xuất lâm nghiệp và bảo vệ môi trường.
Bảng giá đất rừng sản xuất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin cần thiết cho các nhà đầu tư và người có nhu cầu sử dụng đất rừng trong huyện Yên Châu.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La: Khu Dân Cư - Đất Rừng Sản Xuất
Bảng giá đất của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La cho khu dân cư thuộc huyện Yên Châu, loại đất rừng sản xuất, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 13.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 13.500 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất cao nhất trong khu dân cư thuộc huyện Yên Châu. Giá cao này phản ánh sự quan trọng và tiềm năng của khu vực, có thể do vị trí thuận lợi hoặc sự phát triển của cơ sở hạ tầng và các dự án liên quan.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất rừng sản xuất tại khu dân cư huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đường Tây Bắc (Hướng Đi Sơn La) - Thị Trấn Thuận Châu
Bảng giá đất trên đoạn đường Tây Bắc (hướng đi Sơn La) tại thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La được quy định theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị trong đoạn từ KM 335 + 750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục) đến đường vào Bệnh viện huyện, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 16.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 16.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần các tiện ích quan trọng và giao thông chính, như bệnh viện huyện, làm tăng giá trị đất. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội có giá trị cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 9.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 9.600.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và tiếp cận các tiện ích cơ bản. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá vừa phải nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 7.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 7.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí thuận lợi. Đây là sự lựa chọn cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý với khả năng tăng trưởng bền vững trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt được giá trị đất tại đoạn đường Tây Bắc, thị trấn Thuận Châu. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đường Phố Pha Luông - Thị Trấn Thuận Châu
Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho đoạn đường Phố Pha Luông thuộc thị trấn Thuận Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 12.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 12.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm từ đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ bờ hồ chợ trung tâm. Với vị trí đắc địa, gần khu vực dịch vụ và chợ trung tâm, nơi có lưu lượng người qua lại cao và tiềm năng phát triển lớn, giá trị đất tại đây là cao nhất trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Phố Pha Luông, thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đường Tây Bắc (Hướng Đi Điện Biên) - Thị Trấn Thuận Châu
Bảng giá đất dọc theo đường Tây Bắc (hướng đi Điện Biên) tại thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này chi tiết mức giá cho các vị trí đất ở đô thị trong đoạn từ hết Km 335+750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục Tiểu khu 6 thị trấn) đến Km 336+100m (đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng), giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về giá trị và khả năng đầu tư.
Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 15.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm ở đoạn đường gần các tiện ích và giao thông chính, mang lại giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời cao và giá trị bất động sản ổn định.
Vị trí 2: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 9.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị tốt nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và tiếp cận giao thông. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có giá trị ổn định với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 6.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 6.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng tăng trưởng bền vững.
Vị trí 4: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 4.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông chính hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn cho những người tìm kiếm mức giá thấp hơn và sẵn sàng chấp nhận điều kiện cơ sở hạ tầng hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Tây Bắc, thị trấn Thuận Châu. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.