STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết Km 335+750 m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục Tiểu khu 6 thị trấn) - Đến Km 336+100m (Đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng) | 15.000.000 | 9.000.000 | 6.750.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết Km 335+750 m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục Tiểu khu 6 thị trấn) - Đến Km 336+100m (Đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng) | 12.750.000 | 7.650.000 | 5.737.500 | 3.825.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết Km 335+750 m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục Tiểu khu 6 thị trấn) - Đến Km 336+100m (Đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng) | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.725.000 | 3.150.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đường Tây Bắc (Hướng Đi Điện Biên) - Thị Trấn Thuận Châu
Bảng giá đất dọc theo đường Tây Bắc (hướng đi Điện Biên) tại thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này chi tiết mức giá cho các vị trí đất ở đô thị trong đoạn từ hết Km 335+750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục Tiểu khu 6 thị trấn) đến Km 336+100m (đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng), giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về giá trị và khả năng đầu tư.
Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 15.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm ở đoạn đường gần các tiện ích và giao thông chính, mang lại giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời cao và giá trị bất động sản ổn định.
Vị trí 2: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 9.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị tốt nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và tiếp cận giao thông. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có giá trị ổn định với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 6.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 6.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng tăng trưởng bền vững.
Vị trí 4: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 4.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông chính hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn cho những người tìm kiếm mức giá thấp hơn và sẵn sàng chấp nhận điều kiện cơ sở hạ tầng hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Tây Bắc, thị trấn Thuận Châu. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.