STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Tuyến từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 392,5 m (từ ngã tư Đến hết đất Ông Trường Nguyên) | 6.750.000 | 4.050.000 | 3.040.000 | 2.030.000 | 1.350.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Tuyến từ Km 240 + 392,5 m - Đến Km 240 + 285 m (từ đất của hàng dược Thiên Đức Đến hết đất ông Giao Hải) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Tuyến từ Km 240 + 285 m - Đến Km 240 + 151,5 m (từ giáp đất ông Giao Hải Đến Đến hết đất ông Thìn) | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Từ Km 240+151,5m - Đến Km 239+981,5m (từ tiếp giáp đất ông Minh Kiểm Đến hết đất nhà bà Thúy Khiêm) | 4.500.000 | 2.700.000 | 2.030.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Từ Km 239+981,5m - Đến Km 239+689 m (từ tiếp giáp đất nhà bà Thúy Khiêm Đến hết đất ông Thẩm Nga) | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Tuyến từ Km 239 + 689 m - Đến Km 239 + 457 m (từ giáp đất ông Khánh Đôi Đến hết đất ông Hùng Ánh) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Từ Km 239 + 457 m - Đến Km 239 + 324 m (từ giáp đất ông Hùng Ánh Đến hết đất ông An Bích) | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.220.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Từ đất ông Tuấn Vân - Đến hết đất thị trấn (từ Km 239 + 324 m Đến Km 239 + 038 m) | 2.100.000 | 1.260.000 | 950.000 | 630.000 | 420.000 | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu | Từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 814,5 m (từ trung tâm ngã tư Đến hết đất ông Thành Huấn) | 6.750.000 | 4.050.000 | 3.040.000 | 2.030.000 | 1.350.000 | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu | Từ đường vào bản Kho Vàng - Đến hết đất bà Phượng, đối diện đường đi bản Huổi Hẹ | 5.700.000 | 3.420.000 | 2.570.000 | 1.710.000 | 1.140.000 | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu | Từ hết đất bà Phượng - Đến hết đất bà Vân Ly (hết đất Thị trấn) | 2.610.000 | 1.570.000 | 1.170.000 | 780.000 | 520.000 | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu | Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m (đường 20/11) | 2.340.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | 470.000 | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu | Từ đất thi hành án - Đến ngã ba sân vận động 326 m (đường 20/11) | 1.560.000 | 940.000 | 700.000 | 470.000 | 310.000 | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu | Từ tiếp giáp đất ông Định Toán - Đến đầu cầu Chiềng Khoi (đường 20/11) | 1.350.000 | 810.000 | 610.000 | 410.000 | 270.000 | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu | Từ phòng giáo dục huyện - Đến đất bà Thanh Thành (đường Nguyễn Văn Huyên) | 1.260.000 | 760.000 | 570.000 | 380.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu | Đất giáp đường quanh sân vận động (Tiểu khu 3) 261m | 980.000 | 590.000 | 440.000 | 290.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư đi 140 m (đường Chu Văn An) | 3.240.000 | 1.940.000 | 1.460.000 | 970.000 | 650.000 | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ mét 141 - Đến mét 234 (đường Chu Văn An) | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.220.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ đất ông Chiến (con bà Vịnh) - Đến cổng trường cấp III (đường Chu Văn An) | 1.600.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ ngã ba Công viên tuổi trẻ đi Quốc lộ 6 hướng tiểu khu 4, giáp đất bà Bún | 1.260.000 | 760.000 | 570.000 | 380.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m | 450.000 | 270.000 | 200.000 | 140.000 | 90.000 | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ mét 871 - Đến mét 1071 hướng đi ngã ba Quốc lộ 6 (Tiểu khu 6) | 1.050.000 | 630.000 | 470.000 | 320.000 | 210.000 | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Yên Châu | Đoạn đường vào bãi rác mới - Thị trấn Yên Châu | Từ tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà ông Quý) - Đến hết đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký) | 420.000 | 250.000 | 190.000 | 130.000 | 80.000 | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Yên Châu | Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu | Từ giáp đất Thị trấn - Đến ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) | 2.100.000 | 1.260.000 | 950.000 | 630.000 | 420.000 | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Yên Châu | Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu | Từ ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) - Đến ngã ba vào bản Sai (dọc Quốc lộ 6) | 1.890.000 | 1.130.000 | 850.000 | 570.000 | 380.000 | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Yên Châu | Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu | Đoạn đường cầu sắt cũ | 525.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 110.000 | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Yên Châu | Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu | Tuyến đường từ Km 241 + 800 m - Đến Km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm Đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện) | 2.600.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | 780.000 | 520.000 | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Yên Châu | Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu | Tuyến đường từ Km 242 + 200m - Đến Km 242 + 600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Đến hết đất nhà ông Toản Bình) | 1.800.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Yên Châu | Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu | Các đường nhánh mặt đường rộng 2,5 m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) | 490.000 | 290.000 | 220.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Yên Châu | Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu | Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) | 420.000 | 250.000 | 190.000 | 130.000 | 80.000 | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Yên Châu | Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Châu | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở đô thị | |
32 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Tuyến từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 392,5 m (từ ngã tư Đến hết đất Ông Trường Nguyên) | 5.737.500 | 3.442.500 | 2.584.000 | 1.725.500 | 1.147.500 | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Tuyến từ Km 240 + 392,5 m - Đến Km 240 + 285 m (từ đất của hàng dược Thiên Đức Đến hết đất ông Giao Hải) | 5.100.000 | 3.060.000 | 2.295.000 | 1.530.000 | 1.020.000 | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Tuyến từ Km 240 + 285 m - Đến Km 240 + 151,5 m (từ giáp đất ông Giao Hải Đến Đến hết đất ông Thìn) | 3.570.000 | 2.142.000 | 1.606.500 | 1.071.000 | 714.000 | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Từ Km 240+151,5m - Đến Km 239+981,5m (từ tiếp giáp đất ông Minh Kiểm Đến hết đất nhà bà Thúy Khiêm) | 3.825.000 | 2.295.000 | 1.725.500 | 1.147.500 | 765.000 | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Từ Km 239+981,5m - Đến Km 239+689 m (từ tiếp giáp đất nhà bà Thúy Khiêm Đến hết đất ông Thẩm Nga) | 3.060.000 | 1.836.000 | 1.377.000 | 918.000 | 612.000 | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Tuyến từ Km 239 + 689 m - Đến Km 239 + 457 m (từ giáp đất ông Khánh Đôi Đến hết đất ông Hùng Ánh) | 2.550.000 | 1.530.000 | 1.147.500 | 765.000 | 510.000 | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Từ Km 239 + 457 m - Đến Km 239 + 324 m (từ giáp đất ông Hùng Ánh Đến hết đất ông An Bích) | 2.295.000 | 1.377.000 | 1.037.000 | 688.500 | 459.000 | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Từ đất ông Tuấn Vân - Đến hết đất thị trấn (từ Km 239 + 324 m Đến Km 239 + 038 m) | 1.785.000 | 1.071.000 | 807.500 | 535.500 | 357.000 | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu | Từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 814,5 m (từ trung tâm ngã tư Đến hết đất ông Thành Huấn) | 5.737.500 | 3.442.500 | 2.584.000 | 1.725.500 | 1.147.500 | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu | Từ đường vào bản Kho Vàng - Đến hết đất bà Phượng, đối diện đường đi bản Huổi Hẹ | 4.845.000 | 2.907.000 | 2.184.500 | 1.453.500 | 969.000 | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu | Từ hết đất bà Phượng - Đến hết đất bà Vân Ly (hết đất Thị trấn) | 2.218.500 | 1.334.500 | 994.500 | 663.000 | 442.000 | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu | Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m (đường 20/11) | 1.989.000 | 1.190.000 | 892.500 | 595.000 | 399.500 | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu | Từ đất thi hành án - Đến ngã ba sân vận động 326 m (đường 20/11) | 1.326.000 | 799.000 | 595.000 | 399.500 | 263.500 | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu | Từ tiếp giáp đất ông Định Toán - Đến đầu cầu Chiềng Khoi (đường 20/11) | 1.147.500 | 688.500 | 518.500 | 348.500 | 229.500 | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu | Từ phòng giáo dục huyện - Đến đất bà Thanh Thành (đường Nguyễn Văn Huyên) | 1.071.000 | 646.000 | 484.500 | 323.000 | 212.500 | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu | Đất giáp đường quanh sân vận động (Tiểu khu 3) 261m | 833.000 | 501.500 | 374.000 | 246.500 | 170.000 | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư đi 140 m (đường Chu Văn An) | 2.754.000 | 1.649.000 | 1.241.000 | 824.500 | 552.500 | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ mét 141 - Đến mét 234 (đường Chu Văn An) | 2.295.000 | 1.377.000 | 1.037.000 | 688.500 | 459.000 | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ đất ông Chiến (con bà Vịnh) - Đến cổng trường cấp III (đường Chu Văn An) | 1.360.000 | 816.000 | 612.000 | 408.000 | 272.000 | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ ngã ba Công viên tuổi trẻ đi Quốc lộ 6 hướng tiểu khu 4, giáp đất bà Bún | 1.071.000 | 646.000 | 484.500 | 323.000 | 212.500 | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m | 382.500 | 229.500 | 170.000 | 119.000 | 76.500 | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ mét 871 - Đến mét 1071 hướng đi ngã ba Quốc lộ 6 (Tiểu khu 6) | 892.500 | 535.500 | 399.500 | 272.000 | 178.500 | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Yên Châu | Đoạn đường vào bãi rác mới - Thị trấn Yên Châu | Từ tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà ông Quý) - Đến hết đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký) | 357.000 | 212.500 | 161.500 | 110.500 | 68.000 | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Yên Châu | Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu | Từ giáp đất Thị trấn - Đến ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) | 1.785.000 | 1.071.000 | 807.500 | 535.500 | 357.000 | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Yên Châu | Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu | Từ ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) - Đến ngã ba vào bản Sai (dọc Quốc lộ 6) | 1.606.500 | 960.500 | 722.500 | 484.500 | 323.000 | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Yên Châu | Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu | Đoạn đường cầu sắt cũ | 446.250 | 272.000 | 204.000 | 136.000 | 93.500 | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Yên Châu | Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu | Tuyến đường từ Km 241 + 800 m - Đến Km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm Đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện) | 2.210.000 | 1.326.000 | 994.500 | 663.000 | 442.000 | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Yên Châu | Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu | Tuyến đường từ Km 242 + 200m - Đến Km 242 + 600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Đến hết đất nhà ông Toản Bình) | 1.530.000 | 918.000 | 688.500 | 459.000 | 306.000 | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Yên Châu | Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu | Các đường nhánh mặt đường rộng 2,5 m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) | 416.500 | 246.500 | 187.000 | 127.500 | 85.000 | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Yên Châu | Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu | Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) | 357.000 | 212.500 | 161.500 | 110.500 | 68.000 | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Yên Châu | Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Châu | 170.000 | 136.000 | 102.000 | 85.000 | 68.000 | Đất TM-DV đô thị | |
63 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Tuyến từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 392,5 m (từ ngã tư Đến hết đất Ông Trường Nguyên) | 4.725.000 | 2.835.000 | 2.128.000 | 1.421.000 | 945.000 | Đất SX-KD đô thị |
64 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Tuyến từ Km 240 + 392,5 m - Đến Km 240 + 285 m (từ đất của hàng dược Thiên Đức Đến hết đất ông Giao Hải) | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất SX-KD đô thị |
65 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Tuyến từ Km 240 + 285 m - Đến Km 240 + 151,5 m (từ giáp đất ông Giao Hải Đến Đến hết đất ông Thìn) | 2.940.000 | 1.764.000 | 1.323.000 | 882.000 | 588.000 | Đất SX-KD đô thị |
66 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Từ Km 240+151,5m - Đến Km 239+981,5m (từ tiếp giáp đất ông Minh Kiểm Đến hết đất nhà bà Thúy Khiêm) | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.421.000 | 945.000 | 630.000 | Đất SX-KD đô thị |
67 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Từ Km 239+981,5m - Đến Km 239+689 m (từ tiếp giáp đất nhà bà Thúy Khiêm Đến hết đất ông Thẩm Nga) | 2.520.000 | 1.512.000 | 1.134.000 | 756.000 | 504.000 | Đất SX-KD đô thị |
68 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Tuyến từ Km 239 + 689 m - Đến Km 239 + 457 m (từ giáp đất ông Khánh Đôi Đến hết đất ông Hùng Ánh) | 2.100.000 | 1.260.000 | 945.000 | 630.000 | 420.000 | Đất SX-KD đô thị |
69 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Từ Km 239 + 457 m - Đến Km 239 + 324 m (từ giáp đất ông Hùng Ánh Đến hết đất ông An Bích) | 1.890.000 | 1.134.000 | 854.000 | 567.000 | 378.000 | Đất SX-KD đô thị |
70 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Từ đất ông Tuấn Vân - Đến hết đất thị trấn (từ Km 239 + 324 m Đến Km 239 + 038 m) | 1.470.000 | 882.000 | 665.000 | 441.000 | 294.000 | Đất SX-KD đô thị |
71 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu | Từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 814,5 m (từ trung tâm ngã tư Đến hết đất ông Thành Huấn) | 4.725.000 | 2.835.000 | 2.128.000 | 1.421.000 | 945.000 | Đất SX-KD đô thị |
72 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu | Từ đường vào bản Kho Vàng - Đến hết đất bà Phượng, đối diện đường đi bản Huổi Hẹ | 3.990.000 | 2.394.000 | 1.799.000 | 1.197.000 | 798.000 | Đất SX-KD đô thị |
73 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu | Từ hết đất bà Phượng - Đến hết đất bà Vân Ly (hết đất Thị trấn) | 1.827.000 | 1.099.000 | 819.000 | 546.000 | 364.000 | Đất SX-KD đô thị |
74 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu | Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m (đường 20/11) | 1.638.000 | 980.000 | 735.000 | 490.000 | 329.000 | Đất SX-KD đô thị |
75 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu | Từ đất thi hành án - Đến ngã ba sân vận động 326 m (đường 20/11) | 1.092.000 | 658.000 | 490.000 | 329.000 | 217.000 | Đất SX-KD đô thị |
76 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu | Từ tiếp giáp đất ông Định Toán - Đến đầu cầu Chiềng Khoi (đường 20/11) | 945.000 | 567.000 | 427.000 | 287.000 | 189.000 | Đất SX-KD đô thị |
77 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu | Từ phòng giáo dục huyện - Đến đất bà Thanh Thành (đường Nguyễn Văn Huyên) | 882.000 | 532.000 | 399.000 | 266.000 | 175.000 | Đất SX-KD đô thị |
78 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu | Đất giáp đường quanh sân vận động (Tiểu khu 3) 261m | 686.000 | 413.000 | 308.000 | 203.000 | 140.000 | Đất SX-KD đô thị |
79 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư đi 140 m (đường Chu Văn An) | 2.268.000 | 1.358.000 | 1.022.000 | 679.000 | 455.000 | Đất SX-KD đô thị |
80 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ mét 141 - Đến mét 234 (đường Chu Văn An) | 1.890.000 | 1.134.000 | 854.000 | 567.000 | 378.000 | Đất SX-KD đô thị |
81 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ đất ông Chiến (con bà Vịnh) - Đến cổng trường cấp III (đường Chu Văn An) | 1.120.000 | 672.000 | 504.000 | 336.000 | 224.000 | Đất SX-KD đô thị |
82 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ ngã ba Công viên tuổi trẻ đi Quốc lộ 6 hướng tiểu khu 4, giáp đất bà Bún | 882.000 | 532.000 | 399.000 | 266.000 | 175.000 | Đất SX-KD đô thị |
83 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m | 315.000 | 189.000 | 140.000 | 98.000 | 63.000 | Đất SX-KD đô thị |
84 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ mét 871 - Đến mét 1071 hướng đi ngã ba Quốc lộ 6 (Tiểu khu 6) | 735.000 | 441.000 | 329.000 | 224.000 | 147.000 | Đất SX-KD đô thị |
85 | Huyện Yên Châu | Đoạn đường vào bãi rác mới - Thị trấn Yên Châu | Từ tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà ông Quý) - Đến hết đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký) | 294.000 | 175.000 | 133.000 | 91.000 | 56.000 | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Yên Châu | Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu | Từ giáp đất Thị trấn - Đến ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) | 1.470.000 | 882.000 | 665.000 | 441.000 | 294.000 | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Yên Châu | Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu | Từ ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) - Đến ngã ba vào bản Sai (dọc Quốc lộ 6) | 1.323.000 | 791.000 | 595.000 | 399.000 | 266.000 | Đất SX-KD đô thị |
88 | Huyện Yên Châu | Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu | Đoạn đường cầu sắt cũ | 367.500 | 224.000 | 168.000 | 112.000 | 77.000 | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Yên Châu | Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu | Tuyến đường từ Km 241 + 800 m - Đến Km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm Đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện) | 1.820.000 | 1.092.000 | 819.000 | 546.000 | 364.000 | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Yên Châu | Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu | Tuyến đường từ Km 242 + 200m - Đến Km 242 + 600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Đến hết đất nhà ông Toản Bình) | 1.260.000 | 756.000 | 567.000 | 378.000 | 252.000 | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Yên Châu | Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu | Các đường nhánh mặt đường rộng 2,5 m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) | 343.000 | 203.000 | 154.000 | 105.000 | 70.000 | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Yên Châu | Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu | Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) | 294.000 | 175.000 | 133.000 | 91.000 | 56.000 | Đất SX-KD đô thị |
93 | Huyện Yên Châu | Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Châu | 140.000 | 112.000 | 84.000 | 70.000 | 56.000 | Đất SX-KD đô thị | |
94 | Huyện Yên Châu | Dọc Quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (trừ trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng) | 490.000 | 290.000 | 220.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn | |
95 | Huyện Yên Châu | Dọc Quốc lộ 37 (Địa phận Yên Châu) | 230.000 | 180.000 | 140.000 | 120.000 | 90.000 | Đất ở nông thôn | |
96 | Huyện Yên Châu | Dọc Quốc lộ 6C (trừ trung tâm xã, cụm xã) | 300.000 | 180.000 | 140.000 | 90.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn | |
97 | Huyện Yên Châu | Dọc tỉnh lộ 103A (trừ trung tâm xã Chiềng On, vị trí trung tâm khác có giá riêng) | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn | |
98 | Huyện Yên Châu | Dọc đường Bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương (Trừ đất Trung tâm xã Yên Sơn; ngã ba Quốc lộ 6 bản Đán đến hết đất nhà ông Sinh bản Đán) | 300.000 | 180.000 | 140.000 | 90.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn | |
99 | Huyện Yên Châu | Cụm xã Phiêng Khoài | Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Cò Nòi - Đến hết đất nghĩa trang Kim Chung | 1.430.000 | 860.000 | 640.000 | 430.000 | 290.000 | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Yên Châu | Cụm xã Phiêng Khoài | Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Hang Mon - Đến hết đất cây xăng Đức Cường | 1.430.000 | 860.000 | 640.000 | 430.000 | 290.000 | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Từ Ngã Tư Đi Hướng Hà Nội - Thị Trấn Yên Châu, Huyện Yên Châu
Bảng giá đất tại khu vực từ ngã tư đi hướng Hà Nội đến thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La, thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ Km 240 + 485 m đến Km 240 + 392,5 m, từ ngã tư đến hết đất của ông Trường Nguyên. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 6.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.750.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ ngã tư đến hết đất của ông Trường Nguyên. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các khu vực trung tâm và các tiện ích công cộng. Khu vực này có tiềm năng cao cho phát triển thương mại và dịch vụ nhờ vào sự kết nối giao thông thuận tiện và hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 4.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 4.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị nhờ vào sự phát triển hạ tầng và sự gần gũi với các tiện ích công cộng. Mức giá này phù hợp với các khu vực có khoảng cách xa hơn từ điểm trung tâm nhưng vẫn duy trì giá trị nhờ vào kết nối tốt và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 3.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.040.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên. Điều này phản ánh khoảng cách lớn hơn từ các tiện ích công cộng và trung tâm hành chính. Giá trị đất giảm do điều kiện địa lý và sự phát triển cơ sở hạ tầng chưa đạt đến mức độ cao như các khu vực trước đó.
Vị trí 4: 2.030.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 2.030.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Mức giá thấp phản ánh khoảng cách xa hơn từ các điểm trung tâm và các tiện ích công cộng, cùng với khả năng phát triển hạn chế hơn so với các khu vực còn lại. Tuy nhiên, với sự gia tăng đầu tư vào hạ tầng và các dự án phát triển, giá trị khu vực này có thể tăng lên trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại khu vực từ ngã tư đi hướng Hà Nội đến thị trấn Yên Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Sự cập nhật và hiểu biết về bảng giá này là cơ sở để các nhà đầu tư và người dân có được quyết định hợp lý và tối ưu trong các giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Từ Trung Tâm Ngã Tư Đi Hướng Sơn La - Thị Trấn Yên Châu, Huyện Yên Châu
Bảng giá đất cho khu vực từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La, thuộc thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ Km 240 + 485 m đến Km 240 + 814,5 m (từ trung tâm ngã tư đến hết đất ông Thành Huấn), giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 6.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.750.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng và các trung tâm hành chính quan trọng của thị trấn. Khu vực này có tiềm năng cao cho các hoạt động thương mại và dịch vụ nhờ vào sự phát triển hạ tầng và sự kết nối giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 4.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 4.050.000 VNĐ/m². Mặc dù có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng và trung tâm hành chính. Mức giá này phù hợp với các khu vực nằm cách xa một chút từ các điểm trung tâm nhưng vẫn được hưởng lợi từ sự phát triển của khu vực xung quanh.
Vị trí 3: 3.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.040.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng và trung tâm hành chính. Giá trị đất giảm do điều kiện địa lý và sự phát triển cơ sở hạ tầng chưa đạt đến mức độ cao như các khu vực khác.
Vị trí 4: 2.030.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 2.030.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Mức giá thấp phản ánh khoảng cách xa hơn từ các điểm trung tâm và các tiện ích công cộng, cùng với khả năng phát triển hạn chế hơn so với các khu vực còn lại. Tuy nhiên, với sự gia tăng đầu tư vào hạ tầng và các dự án phát triển, giá trị khu vực này có thể tăng lên trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại khu vực từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La, thị trấn Yên Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Sự hiểu biết về bảng giá này không chỉ giúp đưa ra quyết định đầu tư hợp lý mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực.
Bảng Giá Đất Khu Vực Từ Tâm Ngã Tư Vào UBND Huyện (Tiểu khu 3) - Thị Trấn Yên Châu, Huyện Yên Châu
Bảng giá đất tại khu vực từ tâm ngã tư vào UBND huyện (Tiểu khu 3) thuộc thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La, thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m (đường 20/11), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng và chính xác khi đưa ra quyết định về mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 2.340.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.340.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ tâm ngã tư vào UBND huyện. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần trung tâm hành chính của thị trấn Yên Châu, với hạ tầng phát triển và kết nối giao thông thuận tiện. Khu vực này có tiềm năng cao cho các hoạt động thương mại và dịch vụ, nhờ vào sự hiện diện của các tiện ích công cộng và các cơ quan chính quyền.
Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị nhờ vào sự gần gũi với trung tâm hành chính và các tiện ích công cộng. Mức giá này phù hợp với các khu vực nằm xa hơn một chút nhưng vẫn duy trì giá trị nhờ vào sự kết nối tốt và sự phát triển của khu vực xung quanh.
Vị trí 3: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.050.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên, phản ánh khoảng cách lớn hơn từ các tiện ích công cộng và trung tâm hành chính. Giá trị đất giảm do yếu tố vị trí và điều kiện cơ sở hạ tầng chưa đạt mức phát triển như các khu vực trước đó.
Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 700.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Mức giá thấp phản ánh khoảng cách xa hơn từ các điểm trung tâm và các tiện ích công cộng, cùng với khả năng phát triển hạn chế hơn so với các khu vực còn lại. Tuy nhiên, với sự gia tăng đầu tư vào hạ tầng và các dự án phát triển, giá trị khu vực này có thể tăng lên trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại khu vực từ tâm ngã tư vào UBND huyện, thị trấn Yên Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Sự hiểu biết về bảng giá này không chỉ giúp đưa ra quyết định đầu tư hợp lý mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực.
Bảng Giá Đất Từ Trung Tâm Ngã Tư Vào Trường Cấp III (TK2) - Thị Trấn Yên Châu, Huyện Yên Châu
Bảng giá đất cho khu vực từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2), thuộc thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ trung tâm ngã tư đi 140 m (đường Chu Văn An), giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 3.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.240.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2). Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các cơ sở giáo dục và trung tâm hành chính của thị trấn. Khu vực này có tiềm năng phát triển cao nhờ vào sự kết nối giao thông tốt và sự hiện diện của các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 1.940.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.940.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng và trung tâm hành chính. Mức giá này phù hợp với các khu vực nằm cách xa một chút từ trung tâm nhưng vẫn được hưởng lợi từ sự phát triển xung quanh.
Vị trí 3: 1.460.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.460.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng và trung tâm hành chính. Mức giá này phản ánh điều kiện địa lý và sự phát triển cơ sở hạ tầng chưa đạt mức độ cao như các khu vực trước đó.
Vị trí 4: 970.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 970.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Mức giá thấp phản ánh khoảng cách xa hơn từ các điểm trung tâm và các tiện ích công cộng, cùng với khả năng phát triển hạn chế hơn so với các khu vực còn lại. Tuy nhiên, với sự gia tăng đầu tư vào hạ tầng và các dự án phát triển, giá trị khu vực này có thể tăng lên trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại khu vực từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2), thị trấn Yên Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Sự hiểu biết về bảng giá này không chỉ giúp đưa ra quyết định đầu tư hợp lý mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đường Vào Bãi Rác Mới - Thị Trấn Yên Châu
Bảng giá đất của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La, cho đoạn đường vào bãi rác mới thuộc thị trấn Yên Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, từ đoạn tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà ông Quý) đến hết đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 420.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi, do đó giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn ở trong khu vực đô thị, giá trị đất ở vị trí này thấp hơn do điều kiện cụ thể của khu vực.
Vị trí 3: 190.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 190.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với các vị trí trước đó, có thể do điều kiện cơ sở hạ tầng hoặc vị trí kém thuận lợi hơn.
Vị trí 4: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường vào bãi rác mới thuộc thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.