17:54 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La

Giá đất tại Huyện Yên Châu hiện nay dao động từ 7.000 VNĐ/m2 đến 6.750.000 VNĐ/m2, với giá trung bình vào khoảng 697.228 VNĐ/m2. Các yếu tố phát triển hạ tầng, công nghiệp và du lịch sẽ là động lực thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Yên Châu

Huyện Yên Châu nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Sơn La, giáp với các huyện Mường La, Sông Mã và Quỳnh Nhai. Khu vực này có điều kiện địa lý thuận lợi với đất đai màu mỡ, khí hậu ôn hòa, rất thích hợp cho sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây ăn quả như mận, táo và các loại cây công nghiệp.

Huyện Yên Châu không chỉ nổi bật trong nông nghiệp mà còn đang dần chuyển mình với các dự án phát triển hạ tầng và công nghiệp.

Một yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị bất động sản tại Huyện Yên Châu là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 6 và Quốc lộ 37 đi qua khu vực này, kết nối Huyện Yên Châu với Thành phố Sơn La và các tỉnh miền núi Tây Bắc.

Việc mở rộng và nâng cấp hạ tầng giao thông trong những năm gần đây đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và thúc đẩy các hoạt động kinh tế, từ đó làm tăng nhu cầu về đất đai.

Bên cạnh đó, sự gia tăng các dự án phát triển công nghiệp và khu dân cư mới đang dần được triển khai, gia tăng sự thu hút của thị trường bất động sản tại đây. Các khu đất gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp hoặc khu đô thị mới sẽ có tiềm năng gia tăng giá trị lớn trong tương lai khi nhu cầu về đất đai và nhà ở gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Yên Châu

Giá đất tại Huyện Yên Châu hiện đang dao động từ mức thấp nhất là 7.000 VNĐ/m2, cho đến mức cao nhất là 6.750.000 VNĐ/m2. Giá đất trung bình tại Huyện Yên Châu rơi vào khoảng 697.228 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh và các khu vực ít được đầu tư.

Giá đất cao nhất thường xuất hiện tại các khu vực gần trung tâm hành chính của huyện, các khu công nghiệp hoặc các tuyến giao thông chính. Trong khi đó, giá đất thấp nhất xuất hiện tại các khu vực ngoại ô hoặc các khu đất chưa được đầu tư nhiều về cơ sở hạ tầng.

Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những ai tìm kiếm các khu đất có giá trị gia tăng trong tương lai.

Dưới góc độ đầu tư, Huyện Yên Châu là một lựa chọn tiềm năng cho các nhà đầu tư dài hạn. Các khu đất gần các tuyến giao thông chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có giá trị gia tăng mạnh mẽ khi hạ tầng và các dự án phát triển được hoàn thiện.

Đối với những nhà đầu tư ngắn hạn hoặc người muốn mua đất để ở, các khu đất tại các khu vực ít được đầu tư nhưng có tiềm năng phát triển sẽ mang lại lợi ích ổn định.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Sơn La, giá đất tại Huyện Yên Châu hiện nay khá hợp lý, đặc biệt khi xét đến tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực. Tuy nhiên, với sự gia tăng các dự án công nghiệp, du lịch và hạ tầng, giá trị đất tại Huyện Yên Châu dự báo sẽ tiếp tục gia tăng trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Yên Châu

Huyện Yên Châu sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản. Trước hết, khu vực này có thế mạnh về nông nghiệp và sản xuất hàng hóa nông sản.

Với đất đai màu mỡ, khí hậu phù hợp, Huyện Yên Châu có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu chế biến nông sản và các khu công nghiệp chế biến thực phẩm. Các khu công nghiệp này sẽ thu hút nhiều lao động và tạo ra nhu cầu về đất đai và nhà ở.

Huyện Yên Châu còn có tiềm năng phát triển du lịch nhờ vào những cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, các khu bảo tồn thiên nhiên, các thác nước và khu di tích lịch sử. Những khu đất gần các điểm du lịch sinh thái hoặc các khu nghỉ dưỡng sẽ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng có thể tìm thấy cơ hội tại những khu vực gần các thác nước, hồ, sông, hoặc các khu du lịch nổi tiếng.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông cũng tạo ra cơ hội cho thị trường bất động sản tại Huyện Yên Châu. Các tuyến đường như Quốc lộ 6, Quốc lộ 37 đang được nâng cấp và mở rộng, kết nối Huyện Yên Châu với các khu vực trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Việc này tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản, đặc biệt là các khu đất nằm gần các tuyến giao thông lớn.

Huyện Yên Châu hiện đang sở hữu nhiều tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự kết hợp giữa nông nghiệp, công nghiệp và du lịch. Giá đất tại khu vực này hiện nay vẫn còn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng với sự gia tăng các dự án hạ tầng và công nghiệp, giá trị bất động sản tại đây dự báo sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn.

Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
38
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 392,5 m (từ ngã tư Đến hết đất Ông Trường Nguyên) 6.750.000 4.050.000 3.040.000 2.030.000 1.350.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 240 + 392,5 m - Đến Km 240 + 285 m (từ đất của hàng dược Thiên Đức Đến hết đất ông Giao Hải) 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 240 + 285 m - Đến Km 240 + 151,5 m (từ giáp đất ông Giao Hải Đến Đến hết đất ông Thìn) 4.200.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 840.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ Km 240+151,5m - Đến Km 239+981,5m (từ tiếp giáp đất ông Minh Kiểm Đến hết đất nhà bà Thúy Khiêm) 4.500.000 2.700.000 2.030.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ Km 239+981,5m - Đến Km 239+689 m (từ tiếp giáp đất nhà bà Thúy Khiêm Đến hết đất ông Thẩm Nga) 3.600.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 720.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 239 + 689 m - Đến Km 239 + 457 m (từ giáp đất ông Khánh Đôi Đến hết đất ông Hùng Ánh) 3.000.000 1.800.000 1.350.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ Km 239 + 457 m - Đến Km 239 + 324 m (từ giáp đất ông Hùng Ánh Đến hết đất ông An Bích) 2.700.000 1.620.000 1.220.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ đất ông Tuấn Vân - Đến hết đất thị trấn (từ Km 239 + 324 m Đến Km 239 + 038 m) 2.100.000 1.260.000 950.000 630.000 420.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu Từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 814,5 m (từ trung tâm ngã tư Đến hết đất ông Thành Huấn) 6.750.000 4.050.000 3.040.000 2.030.000 1.350.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu Từ đường vào bản Kho Vàng - Đến hết đất bà Phượng, đối diện đường đi bản Huổi Hẹ 5.700.000 3.420.000 2.570.000 1.710.000 1.140.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu Từ hết đất bà Phượng - Đến hết đất bà Vân Ly (hết đất Thị trấn) 2.610.000 1.570.000 1.170.000 780.000 520.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m (đường 20/11) 2.340.000 1.400.000 1.050.000 700.000 470.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ đất thi hành án - Đến ngã ba sân vận động 326 m (đường 20/11) 1.560.000 940.000 700.000 470.000 310.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ tiếp giáp đất ông Định Toán - Đến đầu cầu Chiềng Khoi (đường 20/11) 1.350.000 810.000 610.000 410.000 270.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ phòng giáo dục huyện - Đến đất bà Thanh Thành (đường Nguyễn Văn Huyên) 1.260.000 760.000 570.000 380.000 250.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Đất giáp đường quanh sân vận động (Tiểu khu 3) 261m 980.000 590.000 440.000 290.000 200.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi 140 m (đường Chu Văn An) 3.240.000 1.940.000 1.460.000 970.000 650.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ mét 141 - Đến mét 234 (đường Chu Văn An) 2.700.000 1.620.000 1.220.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ đất ông Chiến (con bà Vịnh) - Đến cổng trường cấp III (đường Chu Văn An) 1.600.000 960.000 720.000 480.000 320.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ ngã ba Công viên tuổi trẻ đi Quốc lộ 6 hướng tiểu khu 4, giáp đất bà Bún 1.260.000 760.000 570.000 380.000 250.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m 450.000 270.000 200.000 140.000 90.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ mét 871 - Đến mét 1071 hướng đi ngã ba Quốc lộ 6 (Tiểu khu 6) 1.050.000 630.000 470.000 320.000 210.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Yên Châu Đoạn đường vào bãi rác mới - Thị trấn Yên Châu Từ tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà ông Quý) - Đến hết đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký) 420.000 250.000 190.000 130.000 80.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu Từ giáp đất Thị trấn - Đến ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) 2.100.000 1.260.000 950.000 630.000 420.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu Từ ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) - Đến ngã ba vào bản Sai (dọc Quốc lộ 6) 1.890.000 1.130.000 850.000 570.000 380.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu Đoạn đường cầu sắt cũ 525.000 320.000 240.000 160.000 110.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu Tuyến đường từ Km 241 + 800 m - Đến Km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm Đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện) 2.600.000 1.560.000 1.170.000 780.000 520.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu Tuyến đường từ Km 242 + 200m - Đến Km 242 + 600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Đến hết đất nhà ông Toản Bình) 1.800.000 1.080.000 810.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Yên Châu Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu Các đường nhánh mặt đường rộng 2,5 m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) 490.000 290.000 220.000 150.000 100.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Yên Châu Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) 420.000 250.000 190.000 130.000 80.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Yên Châu Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Châu 200.000 160.000 120.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 392,5 m (từ ngã tư Đến hết đất Ông Trường Nguyên) 5.737.500 3.442.500 2.584.000 1.725.500 1.147.500 Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 240 + 392,5 m - Đến Km 240 + 285 m (từ đất của hàng dược Thiên Đức Đến hết đất ông Giao Hải) 5.100.000 3.060.000 2.295.000 1.530.000 1.020.000 Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 240 + 285 m - Đến Km 240 + 151,5 m (từ giáp đất ông Giao Hải Đến Đến hết đất ông Thìn) 3.570.000 2.142.000 1.606.500 1.071.000 714.000 Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ Km 240+151,5m - Đến Km 239+981,5m (từ tiếp giáp đất ông Minh Kiểm Đến hết đất nhà bà Thúy Khiêm) 3.825.000 2.295.000 1.725.500 1.147.500 765.000 Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ Km 239+981,5m - Đến Km 239+689 m (từ tiếp giáp đất nhà bà Thúy Khiêm Đến hết đất ông Thẩm Nga) 3.060.000 1.836.000 1.377.000 918.000 612.000 Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 239 + 689 m - Đến Km 239 + 457 m (từ giáp đất ông Khánh Đôi Đến hết đất ông Hùng Ánh) 2.550.000 1.530.000 1.147.500 765.000 510.000 Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ Km 239 + 457 m - Đến Km 239 + 324 m (từ giáp đất ông Hùng Ánh Đến hết đất ông An Bích) 2.295.000 1.377.000 1.037.000 688.500 459.000 Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ đất ông Tuấn Vân - Đến hết đất thị trấn (từ Km 239 + 324 m Đến Km 239 + 038 m) 1.785.000 1.071.000 807.500 535.500 357.000 Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu Từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 814,5 m (từ trung tâm ngã tư Đến hết đất ông Thành Huấn) 5.737.500 3.442.500 2.584.000 1.725.500 1.147.500 Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu Từ đường vào bản Kho Vàng - Đến hết đất bà Phượng, đối diện đường đi bản Huổi Hẹ 4.845.000 2.907.000 2.184.500 1.453.500 969.000 Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu Từ hết đất bà Phượng - Đến hết đất bà Vân Ly (hết đất Thị trấn) 2.218.500 1.334.500 994.500 663.000 442.000 Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m (đường 20/11) 1.989.000 1.190.000 892.500 595.000 399.500 Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ đất thi hành án - Đến ngã ba sân vận động 326 m (đường 20/11) 1.326.000 799.000 595.000 399.500 263.500 Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ tiếp giáp đất ông Định Toán - Đến đầu cầu Chiềng Khoi (đường 20/11) 1.147.500 688.500 518.500 348.500 229.500 Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ phòng giáo dục huyện - Đến đất bà Thanh Thành (đường Nguyễn Văn Huyên) 1.071.000 646.000 484.500 323.000 212.500 Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Đất giáp đường quanh sân vận động (Tiểu khu 3) 261m 833.000 501.500 374.000 246.500 170.000 Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi 140 m (đường Chu Văn An) 2.754.000 1.649.000 1.241.000 824.500 552.500 Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ mét 141 - Đến mét 234 (đường Chu Văn An) 2.295.000 1.377.000 1.037.000 688.500 459.000 Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ đất ông Chiến (con bà Vịnh) - Đến cổng trường cấp III (đường Chu Văn An) 1.360.000 816.000 612.000 408.000 272.000 Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ ngã ba Công viên tuổi trẻ đi Quốc lộ 6 hướng tiểu khu 4, giáp đất bà Bún 1.071.000 646.000 484.500 323.000 212.500 Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m 382.500 229.500 170.000 119.000 76.500 Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ mét 871 - Đến mét 1071 hướng đi ngã ba Quốc lộ 6 (Tiểu khu 6) 892.500 535.500 399.500 272.000 178.500 Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Yên Châu Đoạn đường vào bãi rác mới - Thị trấn Yên Châu Từ tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà ông Quý) - Đến hết đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký) 357.000 212.500 161.500 110.500 68.000 Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu Từ giáp đất Thị trấn - Đến ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) 1.785.000 1.071.000 807.500 535.500 357.000 Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu Từ ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) - Đến ngã ba vào bản Sai (dọc Quốc lộ 6) 1.606.500 960.500 722.500 484.500 323.000 Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu Đoạn đường cầu sắt cũ 446.250 272.000 204.000 136.000 93.500 Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu Tuyến đường từ Km 241 + 800 m - Đến Km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm Đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện) 2.210.000 1.326.000 994.500 663.000 442.000 Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu Tuyến đường từ Km 242 + 200m - Đến Km 242 + 600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Đến hết đất nhà ông Toản Bình) 1.530.000 918.000 688.500 459.000 306.000 Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Yên Châu Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu Các đường nhánh mặt đường rộng 2,5 m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) 416.500 246.500 187.000 127.500 85.000 Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Yên Châu Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) 357.000 212.500 161.500 110.500 68.000 Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Yên Châu Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Châu 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 392,5 m (từ ngã tư Đến hết đất Ông Trường Nguyên) 4.725.000 2.835.000 2.128.000 1.421.000 945.000 Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 240 + 392,5 m - Đến Km 240 + 285 m (từ đất của hàng dược Thiên Đức Đến hết đất ông Giao Hải) 4.200.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 240 + 285 m - Đến Km 240 + 151,5 m (từ giáp đất ông Giao Hải Đến Đến hết đất ông Thìn) 2.940.000 1.764.000 1.323.000 882.000 588.000 Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ Km 240+151,5m - Đến Km 239+981,5m (từ tiếp giáp đất ông Minh Kiểm Đến hết đất nhà bà Thúy Khiêm) 3.150.000 1.890.000 1.421.000 945.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ Km 239+981,5m - Đến Km 239+689 m (từ tiếp giáp đất nhà bà Thúy Khiêm Đến hết đất ông Thẩm Nga) 2.520.000 1.512.000 1.134.000 756.000 504.000 Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 239 + 689 m - Đến Km 239 + 457 m (từ giáp đất ông Khánh Đôi Đến hết đất ông Hùng Ánh) 2.100.000 1.260.000 945.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ Km 239 + 457 m - Đến Km 239 + 324 m (từ giáp đất ông Hùng Ánh Đến hết đất ông An Bích) 1.890.000 1.134.000 854.000 567.000 378.000 Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ đất ông Tuấn Vân - Đến hết đất thị trấn (từ Km 239 + 324 m Đến Km 239 + 038 m) 1.470.000 882.000 665.000 441.000 294.000 Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu Từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 814,5 m (từ trung tâm ngã tư Đến hết đất ông Thành Huấn) 4.725.000 2.835.000 2.128.000 1.421.000 945.000 Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu Từ đường vào bản Kho Vàng - Đến hết đất bà Phượng, đối diện đường đi bản Huổi Hẹ 3.990.000 2.394.000 1.799.000 1.197.000 798.000 Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu Từ hết đất bà Phượng - Đến hết đất bà Vân Ly (hết đất Thị trấn) 1.827.000 1.099.000 819.000 546.000 364.000 Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m (đường 20/11) 1.638.000 980.000 735.000 490.000 329.000 Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ đất thi hành án - Đến ngã ba sân vận động 326 m (đường 20/11) 1.092.000 658.000 490.000 329.000 217.000 Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ tiếp giáp đất ông Định Toán - Đến đầu cầu Chiềng Khoi (đường 20/11) 945.000 567.000 427.000 287.000 189.000 Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ phòng giáo dục huyện - Đến đất bà Thanh Thành (đường Nguyễn Văn Huyên) 882.000 532.000 399.000 266.000 175.000 Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Đất giáp đường quanh sân vận động (Tiểu khu 3) 261m 686.000 413.000 308.000 203.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi 140 m (đường Chu Văn An) 2.268.000 1.358.000 1.022.000 679.000 455.000 Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ mét 141 - Đến mét 234 (đường Chu Văn An) 1.890.000 1.134.000 854.000 567.000 378.000 Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ đất ông Chiến (con bà Vịnh) - Đến cổng trường cấp III (đường Chu Văn An) 1.120.000 672.000 504.000 336.000 224.000 Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ ngã ba Công viên tuổi trẻ đi Quốc lộ 6 hướng tiểu khu 4, giáp đất bà Bún 882.000 532.000 399.000 266.000 175.000 Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m 315.000 189.000 140.000 98.000 63.000 Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ mét 871 - Đến mét 1071 hướng đi ngã ba Quốc lộ 6 (Tiểu khu 6) 735.000 441.000 329.000 224.000 147.000 Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Yên Châu Đoạn đường vào bãi rác mới - Thị trấn Yên Châu Từ tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà ông Quý) - Đến hết đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký) 294.000 175.000 133.000 91.000 56.000 Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu Từ giáp đất Thị trấn - Đến ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) 1.470.000 882.000 665.000 441.000 294.000 Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu Từ ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) - Đến ngã ba vào bản Sai (dọc Quốc lộ 6) 1.323.000 791.000 595.000 399.000 266.000 Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu Đoạn đường cầu sắt cũ 367.500 224.000 168.000 112.000 77.000 Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu Tuyến đường từ Km 241 + 800 m - Đến Km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm Đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện) 1.820.000 1.092.000 819.000 546.000 364.000 Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu Tuyến đường từ Km 242 + 200m - Đến Km 242 + 600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Đến hết đất nhà ông Toản Bình) 1.260.000 756.000 567.000 378.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Yên Châu Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu Các đường nhánh mặt đường rộng 2,5 m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) 343.000 203.000 154.000 105.000 70.000 Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Yên Châu Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) 294.000 175.000 133.000 91.000 56.000 Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Yên Châu Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Châu 140.000 112.000 84.000 70.000 56.000 Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Yên Châu Dọc Quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (trừ trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng) 490.000 290.000 220.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
95 Huyện Yên Châu Dọc Quốc lộ 37 (Địa phận Yên Châu) 230.000 180.000 140.000 120.000 90.000 Đất ở nông thôn
96 Huyện Yên Châu Dọc Quốc lộ 6C (trừ trung tâm xã, cụm xã) 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
97 Huyện Yên Châu Dọc tỉnh lộ 103A (trừ trung tâm xã Chiềng On, vị trí trung tâm khác có giá riêng) 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
98 Huyện Yên Châu Dọc đường Bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương (Trừ đất Trung tâm xã Yên Sơn; ngã ba Quốc lộ 6 bản Đán đến hết đất nhà ông Sinh bản Đán) 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
99 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Cò Nòi - Đến hết đất nghĩa trang Kim Chung 1.430.000 860.000 640.000 430.000 290.000 Đất ở nông thôn
100 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Hang Mon - Đến hết đất cây xăng Đức Cường 1.430.000 860.000 640.000 430.000 290.000 Đất ở nông thôn