101 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu |
Tuyến từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 392,5 m (từ ngã tư Đến hết đất Ông Trường Nguyên) |
6.750.000
|
4.050.000
|
3.040.000
|
2.030.000
|
1.350.000
|
Đất ở đô thị |
102 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu |
Tuyến từ Km 240 + 392,5 m - Đến Km 240 + 285 m (từ đất của hàng dược Thiên Đức Đến hết đất ông Giao Hải) |
6.000.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
Đất ở đô thị |
103 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu |
Tuyến từ Km 240 + 285 m - Đến Km 240 + 151,5 m (từ giáp đất ông Giao Hải Đến Đến hết đất ông Thìn) |
4.200.000
|
2.520.000
|
1.890.000
|
1.260.000
|
840.000
|
Đất ở đô thị |
104 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu |
Từ Km 240+151,5m - Đến Km 239+981,5m (từ tiếp giáp đất ông Minh Kiểm Đến hết đất nhà bà Thúy Khiêm) |
4.500.000
|
2.700.000
|
2.030.000
|
1.350.000
|
900.000
|
Đất ở đô thị |
105 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu |
Từ Km 239+981,5m - Đến Km 239+689 m (từ tiếp giáp đất nhà bà Thúy Khiêm Đến hết đất ông Thẩm Nga) |
3.600.000
|
2.160.000
|
1.620.000
|
1.080.000
|
720.000
|
Đất ở đô thị |
106 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu |
Tuyến từ Km 239 + 689 m - Đến Km 239 + 457 m (từ giáp đất ông Khánh Đôi Đến hết đất ông Hùng Ánh) |
3.000.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
900.000
|
600.000
|
Đất ở đô thị |
107 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu |
Từ Km 239 + 457 m - Đến Km 239 + 324 m (từ giáp đất ông Hùng Ánh Đến hết đất ông An Bích) |
2.700.000
|
1.620.000
|
1.220.000
|
810.000
|
540.000
|
Đất ở đô thị |
108 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu |
Từ đất ông Tuấn Vân - Đến hết đất thị trấn (từ Km 239 + 324 m Đến Km 239 + 038 m) |
2.100.000
|
1.260.000
|
950.000
|
630.000
|
420.000
|
Đất ở đô thị |
109 |
Huyện Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu |
Từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 814,5 m (từ trung tâm ngã tư Đến hết đất ông Thành Huấn) |
6.750.000
|
4.050.000
|
3.040.000
|
2.030.000
|
1.350.000
|
Đất ở đô thị |
110 |
Huyện Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu |
Từ đường vào bản Kho Vàng - Đến hết đất bà Phượng, đối diện đường đi bản Huổi Hẹ |
5.700.000
|
3.420.000
|
2.570.000
|
1.710.000
|
1.140.000
|
Đất ở đô thị |
111 |
Huyện Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu |
Từ hết đất bà Phượng - Đến hết đất bà Vân Ly (hết đất Thị trấn) |
2.610.000
|
1.570.000
|
1.170.000
|
780.000
|
520.000
|
Đất ở đô thị |
112 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu |
Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m (đường 20/11) |
2.340.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
700.000
|
470.000
|
Đất ở đô thị |
113 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu |
Từ đất thi hành án - Đến ngã ba sân vận động 326 m (đường 20/11) |
1.560.000
|
940.000
|
700.000
|
470.000
|
310.000
|
Đất ở đô thị |
114 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu |
Từ tiếp giáp đất ông Định Toán - Đến đầu cầu Chiềng Khoi (đường 20/11) |
1.350.000
|
810.000
|
610.000
|
410.000
|
270.000
|
Đất ở đô thị |
115 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu |
Từ phòng giáo dục huyện - Đến đất bà Thanh Thành (đường Nguyễn Văn Huyên) |
1.260.000
|
760.000
|
570.000
|
380.000
|
250.000
|
Đất ở đô thị |
116 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu |
Đất giáp đường quanh sân vận động (Tiểu khu 3) 261m |
980.000
|
590.000
|
440.000
|
290.000
|
200.000
|
Đất ở đô thị |
117 |
Huyện Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư đi 140 m (đường Chu Văn An) |
3.240.000
|
1.940.000
|
1.460.000
|
970.000
|
650.000
|
Đất ở đô thị |
118 |
Huyện Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu |
Từ mét 141 - Đến mét 234 (đường Chu Văn An) |
2.700.000
|
1.620.000
|
1.220.000
|
810.000
|
540.000
|
Đất ở đô thị |
119 |
Huyện Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu |
Từ đất ông Chiến (con bà Vịnh) - Đến cổng trường cấp III (đường Chu Văn An) |
1.600.000
|
960.000
|
720.000
|
480.000
|
320.000
|
Đất ở đô thị |
120 |
Huyện Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu |
Từ ngã ba Công viên tuổi trẻ đi Quốc lộ 6 hướng tiểu khu 4, giáp đất bà Bún |
1.260.000
|
760.000
|
570.000
|
380.000
|
250.000
|
Đất ở đô thị |
121 |
Huyện Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu |
Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m |
450.000
|
270.000
|
200.000
|
140.000
|
90.000
|
Đất ở đô thị |
122 |
Huyện Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu |
Từ mét 871 - Đến mét 1071 hướng đi ngã ba Quốc lộ 6 (Tiểu khu 6) |
1.050.000
|
630.000
|
470.000
|
320.000
|
210.000
|
Đất ở đô thị |
123 |
Huyện Yên Châu |
Đoạn đường vào bãi rác mới - Thị trấn Yên Châu |
Từ tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà ông Quý) - Đến hết đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký) |
420.000
|
250.000
|
190.000
|
130.000
|
80.000
|
Đất ở đô thị |
124 |
Huyện Yên Châu |
Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu |
Từ giáp đất Thị trấn - Đến ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) |
2.100.000
|
1.260.000
|
950.000
|
630.000
|
420.000
|
Đất ở đô thị |
125 |
Huyện Yên Châu |
Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu |
Từ ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) - Đến ngã ba vào bản Sai (dọc Quốc lộ 6) |
1.890.000
|
1.130.000
|
850.000
|
570.000
|
380.000
|
Đất ở đô thị |
126 |
Huyện Yên Châu |
Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu |
Đoạn đường cầu sắt cũ |
525.000
|
320.000
|
240.000
|
160.000
|
110.000
|
Đất ở đô thị |
127 |
Huyện Yên Châu |
Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu |
Tuyến đường từ Km 241 + 800 m - Đến Km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm Đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện) |
2.600.000
|
1.560.000
|
1.170.000
|
780.000
|
520.000
|
Đất ở đô thị |
128 |
Huyện Yên Châu |
Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu |
Tuyến đường từ Km 242 + 200m - Đến Km 242 + 600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Đến hết đất nhà ông Toản Bình) |
1.800.000
|
1.080.000
|
810.000
|
540.000
|
360.000
|
Đất ở đô thị |
129 |
Huyện Yên Châu |
Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu |
Các đường nhánh mặt đường rộng 2,5 m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) |
490.000
|
290.000
|
220.000
|
150.000
|
100.000
|
Đất ở đô thị |
130 |
Huyện Yên Châu |
Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu |
Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) |
420.000
|
250.000
|
190.000
|
130.000
|
80.000
|
Đất ở đô thị |
131 |
Huyện Yên Châu |
Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Châu |
|
200.000
|
160.000
|
120.000
|
100.000
|
80.000
|
Đất ở đô thị |
132 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu |
Tuyến từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 392,5 m (từ ngã tư Đến hết đất Ông Trường Nguyên) |
5.737.500
|
3.442.500
|
2.584.000
|
1.725.500
|
1.147.500
|
Đất TM-DV đô thị |
133 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu |
Tuyến từ Km 240 + 392,5 m - Đến Km 240 + 285 m (từ đất của hàng dược Thiên Đức Đến hết đất ông Giao Hải) |
5.100.000
|
3.060.000
|
2.295.000
|
1.530.000
|
1.020.000
|
Đất TM-DV đô thị |
134 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu |
Tuyến từ Km 240 + 285 m - Đến Km 240 + 151,5 m (từ giáp đất ông Giao Hải Đến Đến hết đất ông Thìn) |
3.570.000
|
2.142.000
|
1.606.500
|
1.071.000
|
714.000
|
Đất TM-DV đô thị |
135 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu |
Từ Km 240+151,5m - Đến Km 239+981,5m (từ tiếp giáp đất ông Minh Kiểm Đến hết đất nhà bà Thúy Khiêm) |
3.825.000
|
2.295.000
|
1.725.500
|
1.147.500
|
765.000
|
Đất TM-DV đô thị |
136 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu |
Từ Km 239+981,5m - Đến Km 239+689 m (từ tiếp giáp đất nhà bà Thúy Khiêm Đến hết đất ông Thẩm Nga) |
3.060.000
|
1.836.000
|
1.377.000
|
918.000
|
612.000
|
Đất TM-DV đô thị |
137 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu |
Tuyến từ Km 239 + 689 m - Đến Km 239 + 457 m (từ giáp đất ông Khánh Đôi Đến hết đất ông Hùng Ánh) |
2.550.000
|
1.530.000
|
1.147.500
|
765.000
|
510.000
|
Đất TM-DV đô thị |
138 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu |
Từ Km 239 + 457 m - Đến Km 239 + 324 m (từ giáp đất ông Hùng Ánh Đến hết đất ông An Bích) |
2.295.000
|
1.377.000
|
1.037.000
|
688.500
|
459.000
|
Đất TM-DV đô thị |
139 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu |
Từ đất ông Tuấn Vân - Đến hết đất thị trấn (từ Km 239 + 324 m Đến Km 239 + 038 m) |
1.785.000
|
1.071.000
|
807.500
|
535.500
|
357.000
|
Đất TM-DV đô thị |
140 |
Huyện Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu |
Từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 814,5 m (từ trung tâm ngã tư Đến hết đất ông Thành Huấn) |
5.737.500
|
3.442.500
|
2.584.000
|
1.725.500
|
1.147.500
|
Đất TM-DV đô thị |
141 |
Huyện Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu |
Từ đường vào bản Kho Vàng - Đến hết đất bà Phượng, đối diện đường đi bản Huổi Hẹ |
4.845.000
|
2.907.000
|
2.184.500
|
1.453.500
|
969.000
|
Đất TM-DV đô thị |
142 |
Huyện Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu |
Từ hết đất bà Phượng - Đến hết đất bà Vân Ly (hết đất Thị trấn) |
2.218.500
|
1.334.500
|
994.500
|
663.000
|
442.000
|
Đất TM-DV đô thị |
143 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu |
Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m (đường 20/11) |
1.989.000
|
1.190.000
|
892.500
|
595.000
|
399.500
|
Đất TM-DV đô thị |
144 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu |
Từ đất thi hành án - Đến ngã ba sân vận động 326 m (đường 20/11) |
1.326.000
|
799.000
|
595.000
|
399.500
|
263.500
|
Đất TM-DV đô thị |
145 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu |
Từ tiếp giáp đất ông Định Toán - Đến đầu cầu Chiềng Khoi (đường 20/11) |
1.147.500
|
688.500
|
518.500
|
348.500
|
229.500
|
Đất TM-DV đô thị |
146 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu |
Từ phòng giáo dục huyện - Đến đất bà Thanh Thành (đường Nguyễn Văn Huyên) |
1.071.000
|
646.000
|
484.500
|
323.000
|
212.500
|
Đất TM-DV đô thị |
147 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu |
Đất giáp đường quanh sân vận động (Tiểu khu 3) 261m |
833.000
|
501.500
|
374.000
|
246.500
|
170.000
|
Đất TM-DV đô thị |
148 |
Huyện Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư đi 140 m (đường Chu Văn An) |
2.754.000
|
1.649.000
|
1.241.000
|
824.500
|
552.500
|
Đất TM-DV đô thị |
149 |
Huyện Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu |
Từ mét 141 - Đến mét 234 (đường Chu Văn An) |
2.295.000
|
1.377.000
|
1.037.000
|
688.500
|
459.000
|
Đất TM-DV đô thị |
150 |
Huyện Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu |
Từ đất ông Chiến (con bà Vịnh) - Đến cổng trường cấp III (đường Chu Văn An) |
1.360.000
|
816.000
|
612.000
|
408.000
|
272.000
|
Đất TM-DV đô thị |
151 |
Huyện Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu |
Từ ngã ba Công viên tuổi trẻ đi Quốc lộ 6 hướng tiểu khu 4, giáp đất bà Bún |
1.071.000
|
646.000
|
484.500
|
323.000
|
212.500
|
Đất TM-DV đô thị |
152 |
Huyện Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu |
Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m |
382.500
|
229.500
|
170.000
|
119.000
|
76.500
|
Đất TM-DV đô thị |
153 |
Huyện Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu |
Từ mét 871 - Đến mét 1071 hướng đi ngã ba Quốc lộ 6 (Tiểu khu 6) |
892.500
|
535.500
|
399.500
|
272.000
|
178.500
|
Đất TM-DV đô thị |
154 |
Huyện Yên Châu |
Đoạn đường vào bãi rác mới - Thị trấn Yên Châu |
Từ tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà ông Quý) - Đến hết đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký) |
357.000
|
212.500
|
161.500
|
110.500
|
68.000
|
Đất TM-DV đô thị |
155 |
Huyện Yên Châu |
Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu |
Từ giáp đất Thị trấn - Đến ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) |
1.785.000
|
1.071.000
|
807.500
|
535.500
|
357.000
|
Đất TM-DV đô thị |
156 |
Huyện Yên Châu |
Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu |
Từ ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) - Đến ngã ba vào bản Sai (dọc Quốc lộ 6) |
1.606.500
|
960.500
|
722.500
|
484.500
|
323.000
|
Đất TM-DV đô thị |
157 |
Huyện Yên Châu |
Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu |
Đoạn đường cầu sắt cũ |
446.250
|
272.000
|
204.000
|
136.000
|
93.500
|
Đất TM-DV đô thị |
158 |
Huyện Yên Châu |
Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu |
Tuyến đường từ Km 241 + 800 m - Đến Km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm Đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện) |
2.210.000
|
1.326.000
|
994.500
|
663.000
|
442.000
|
Đất TM-DV đô thị |
159 |
Huyện Yên Châu |
Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu |
Tuyến đường từ Km 242 + 200m - Đến Km 242 + 600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Đến hết đất nhà ông Toản Bình) |
1.530.000
|
918.000
|
688.500
|
459.000
|
306.000
|
Đất TM-DV đô thị |
160 |
Huyện Yên Châu |
Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu |
Các đường nhánh mặt đường rộng 2,5 m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) |
416.500
|
246.500
|
187.000
|
127.500
|
85.000
|
Đất TM-DV đô thị |
161 |
Huyện Yên Châu |
Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu |
Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) |
357.000
|
212.500
|
161.500
|
110.500
|
68.000
|
Đất TM-DV đô thị |
162 |
Huyện Yên Châu |
Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Châu |
|
170.000
|
136.000
|
102.000
|
85.000
|
68.000
|
Đất TM-DV đô thị |
163 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu |
Tuyến từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 392,5 m (từ ngã tư Đến hết đất Ông Trường Nguyên) |
4.725.000
|
2.835.000
|
2.128.000
|
1.421.000
|
945.000
|
Đất SX-KD đô thị |
164 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu |
Tuyến từ Km 240 + 392,5 m - Đến Km 240 + 285 m (từ đất của hàng dược Thiên Đức Đến hết đất ông Giao Hải) |
4.200.000
|
2.520.000
|
1.890.000
|
1.260.000
|
840.000
|
Đất SX-KD đô thị |
165 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu |
Tuyến từ Km 240 + 285 m - Đến Km 240 + 151,5 m (từ giáp đất ông Giao Hải Đến Đến hết đất ông Thìn) |
2.940.000
|
1.764.000
|
1.323.000
|
882.000
|
588.000
|
Đất SX-KD đô thị |
166 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu |
Từ Km 240+151,5m - Đến Km 239+981,5m (từ tiếp giáp đất ông Minh Kiểm Đến hết đất nhà bà Thúy Khiêm) |
3.150.000
|
1.890.000
|
1.421.000
|
945.000
|
630.000
|
Đất SX-KD đô thị |
167 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu |
Từ Km 239+981,5m - Đến Km 239+689 m (từ tiếp giáp đất nhà bà Thúy Khiêm Đến hết đất ông Thẩm Nga) |
2.520.000
|
1.512.000
|
1.134.000
|
756.000
|
504.000
|
Đất SX-KD đô thị |
168 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu |
Tuyến từ Km 239 + 689 m - Đến Km 239 + 457 m (từ giáp đất ông Khánh Đôi Đến hết đất ông Hùng Ánh) |
2.100.000
|
1.260.000
|
945.000
|
630.000
|
420.000
|
Đất SX-KD đô thị |
169 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu |
Từ Km 239 + 457 m - Đến Km 239 + 324 m (từ giáp đất ông Hùng Ánh Đến hết đất ông An Bích) |
1.890.000
|
1.134.000
|
854.000
|
567.000
|
378.000
|
Đất SX-KD đô thị |
170 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu |
Từ đất ông Tuấn Vân - Đến hết đất thị trấn (từ Km 239 + 324 m Đến Km 239 + 038 m) |
1.470.000
|
882.000
|
665.000
|
441.000
|
294.000
|
Đất SX-KD đô thị |
171 |
Huyện Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu |
Từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 814,5 m (từ trung tâm ngã tư Đến hết đất ông Thành Huấn) |
4.725.000
|
2.835.000
|
2.128.000
|
1.421.000
|
945.000
|
Đất SX-KD đô thị |
172 |
Huyện Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu |
Từ đường vào bản Kho Vàng - Đến hết đất bà Phượng, đối diện đường đi bản Huổi Hẹ |
3.990.000
|
2.394.000
|
1.799.000
|
1.197.000
|
798.000
|
Đất SX-KD đô thị |
173 |
Huyện Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu |
Từ hết đất bà Phượng - Đến hết đất bà Vân Ly (hết đất Thị trấn) |
1.827.000
|
1.099.000
|
819.000
|
546.000
|
364.000
|
Đất SX-KD đô thị |
174 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu |
Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m (đường 20/11) |
1.638.000
|
980.000
|
735.000
|
490.000
|
329.000
|
Đất SX-KD đô thị |
175 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu |
Từ đất thi hành án - Đến ngã ba sân vận động 326 m (đường 20/11) |
1.092.000
|
658.000
|
490.000
|
329.000
|
217.000
|
Đất SX-KD đô thị |
176 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu |
Từ tiếp giáp đất ông Định Toán - Đến đầu cầu Chiềng Khoi (đường 20/11) |
945.000
|
567.000
|
427.000
|
287.000
|
189.000
|
Đất SX-KD đô thị |
177 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu |
Từ phòng giáo dục huyện - Đến đất bà Thanh Thành (đường Nguyễn Văn Huyên) |
882.000
|
532.000
|
399.000
|
266.000
|
175.000
|
Đất SX-KD đô thị |
178 |
Huyện Yên Châu |
Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu |
Đất giáp đường quanh sân vận động (Tiểu khu 3) 261m |
686.000
|
413.000
|
308.000
|
203.000
|
140.000
|
Đất SX-KD đô thị |
179 |
Huyện Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư đi 140 m (đường Chu Văn An) |
2.268.000
|
1.358.000
|
1.022.000
|
679.000
|
455.000
|
Đất SX-KD đô thị |
180 |
Huyện Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu |
Từ mét 141 - Đến mét 234 (đường Chu Văn An) |
1.890.000
|
1.134.000
|
854.000
|
567.000
|
378.000
|
Đất SX-KD đô thị |
181 |
Huyện Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu |
Từ đất ông Chiến (con bà Vịnh) - Đến cổng trường cấp III (đường Chu Văn An) |
1.120.000
|
672.000
|
504.000
|
336.000
|
224.000
|
Đất SX-KD đô thị |
182 |
Huyện Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu |
Từ ngã ba Công viên tuổi trẻ đi Quốc lộ 6 hướng tiểu khu 4, giáp đất bà Bún |
882.000
|
532.000
|
399.000
|
266.000
|
175.000
|
Đất SX-KD đô thị |
183 |
Huyện Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu |
Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m |
315.000
|
189.000
|
140.000
|
98.000
|
63.000
|
Đất SX-KD đô thị |
184 |
Huyện Yên Châu |
Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu |
Từ mét 871 - Đến mét 1071 hướng đi ngã ba Quốc lộ 6 (Tiểu khu 6) |
735.000
|
441.000
|
329.000
|
224.000
|
147.000
|
Đất SX-KD đô thị |
185 |
Huyện Yên Châu |
Đoạn đường vào bãi rác mới - Thị trấn Yên Châu |
Từ tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà ông Quý) - Đến hết đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký) |
294.000
|
175.000
|
133.000
|
91.000
|
56.000
|
Đất SX-KD đô thị |
186 |
Huyện Yên Châu |
Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu |
Từ giáp đất Thị trấn - Đến ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) |
1.470.000
|
882.000
|
665.000
|
441.000
|
294.000
|
Đất SX-KD đô thị |
187 |
Huyện Yên Châu |
Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu |
Từ ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) - Đến ngã ba vào bản Sai (dọc Quốc lộ 6) |
1.323.000
|
791.000
|
595.000
|
399.000
|
266.000
|
Đất SX-KD đô thị |
188 |
Huyện Yên Châu |
Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu |
Đoạn đường cầu sắt cũ |
367.500
|
224.000
|
168.000
|
112.000
|
77.000
|
Đất SX-KD đô thị |
189 |
Huyện Yên Châu |
Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu |
Tuyến đường từ Km 241 + 800 m - Đến Km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm Đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện) |
1.820.000
|
1.092.000
|
819.000
|
546.000
|
364.000
|
Đất SX-KD đô thị |
190 |
Huyện Yên Châu |
Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu |
Tuyến đường từ Km 242 + 200m - Đến Km 242 + 600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Đến hết đất nhà ông Toản Bình) |
1.260.000
|
756.000
|
567.000
|
378.000
|
252.000
|
Đất SX-KD đô thị |
191 |
Huyện Yên Châu |
Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu |
Các đường nhánh mặt đường rộng 2,5 m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) |
343.000
|
203.000
|
154.000
|
105.000
|
70.000
|
Đất SX-KD đô thị |
192 |
Huyện Yên Châu |
Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu |
Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) |
294.000
|
175.000
|
133.000
|
91.000
|
56.000
|
Đất SX-KD đô thị |
193 |
Huyện Yên Châu |
Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Châu |
|
140.000
|
112.000
|
84.000
|
70.000
|
56.000
|
Đất SX-KD đô thị |
194 |
Huyện Yên Châu |
Dọc Quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (trừ trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng) |
|
490.000
|
290.000
|
220.000
|
150.000
|
100.000
|
Đất ở nông thôn |
195 |
Huyện Yên Châu |
Dọc Quốc lộ 37 (Địa phận Yên Châu) |
|
230.000
|
180.000
|
140.000
|
120.000
|
90.000
|
Đất ở nông thôn |
196 |
Huyện Yên Châu |
Dọc Quốc lộ 6C (trừ trung tâm xã, cụm xã) |
|
300.000
|
180.000
|
140.000
|
90.000
|
60.000
|
Đất ở nông thôn |
197 |
Huyện Yên Châu |
Dọc tỉnh lộ 103A (trừ trung tâm xã Chiềng On, vị trí trung tâm khác có giá riêng) |
|
180.000
|
140.000
|
110.000
|
90.000
|
70.000
|
Đất ở nông thôn |
198 |
Huyện Yên Châu |
Dọc đường Bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương (Trừ đất Trung tâm xã Yên Sơn; ngã ba Quốc lộ 6 bản Đán đến hết đất nhà ông Sinh bản Đán) |
|
300.000
|
180.000
|
140.000
|
90.000
|
60.000
|
Đất ở nông thôn |
199 |
Huyện Yên Châu |
Cụm xã Phiêng Khoài |
Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Cò Nòi - Đến hết đất nghĩa trang Kim Chung |
1.430.000
|
860.000
|
640.000
|
430.000
|
290.000
|
Đất ở nông thôn |
200 |
Huyện Yên Châu |
Cụm xã Phiêng Khoài |
Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Hang Mon - Đến hết đất cây xăng Đức Cường |
1.430.000
|
860.000
|
640.000
|
430.000
|
290.000
|
Đất ở nông thôn |