STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-15 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (ngõ số 34) - Đến hết số nhà 31 (đất nhà Huyền Sơn) | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-15 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (ngõ số 34) - Đến hết số nhà 31 (đất nhà Huyền Sơn) | 1.020.000 | 612.000 | 459.000 | 306.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-15 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (ngõ số 34) - Đến hết số nhà 31 (đất nhà Huyền Sơn) | 840.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Các Đường Nhánh Còn Lại Nối Với Đường Tây Bắc và Đường 21-15 - Thị Trấn Thuận Châu
Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc và Đường 21-15 thuộc thị trấn Thuận Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (ngõ số 34) đến hết số nhà 31 (đất nhà Huyền Sơn), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, làm tăng giá trị đất. Với vị trí thuận lợi, đây là sự lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm một khu vực có giá trị cao và tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 720.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn được đánh giá cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và giao thông tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào khu vực có giá trị trung bình.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 540.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Tuy không phải là khu vực đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 360.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông chính hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn cho những người tìm kiếm mức giá thấp và sẵn sàng chấp nhận điều kiện cơ sở hạ tầng hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại các đường nhánh nối với Đường Tây Bắc và Đường 21-15, thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.