STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ KM 335 + 750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục) - Đến đường vào Bệnh viện huyện | 16.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ đường vào Bệnh viện huyện - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh | 14.000.000 | 8.400.000 | 6.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh (Tiểu khu 10 thị trấn) - Đến Km 334+310m (Đến hết đường đôi) | 12.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ Km 334 + 310 m (Từ hết đường đôi) - Đến KM 333 + 640 m | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ Km 333 + 640 m - Đến hết nhà ông Quàng Văn Dân | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ KM 335 + 750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục) - Đến đường vào Bệnh viện huyện | 13.600.000 | 8.160.000 | 6.120.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
7 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ đường vào Bệnh viện huyện - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh | 11.900.000 | 7.140.000 | 5.355.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh (Tiểu khu 10 thị trấn) - Đến Km 334+310m (Đến hết đường đôi) | 10.200.000 | 6.120.000 | 4.590.000 | 3.060.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
9 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ Km 334 + 310 m (Từ hết đường đôi) - Đến KM 333 + 640 m | 4.250.000 | 2.550.000 | 1.912.500 | 1.275.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
10 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ Km 333 + 640 m - Đến hết nhà ông Quàng Văn Dân | 2.550.000 | 1.530.000 | 1.147.500 | 765.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
11 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ KM 335 + 750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục) - Đến đường vào Bệnh viện huyện | 11.200.000 | 6.720.000 | 5.040.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
12 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ đường vào Bệnh viện huyện - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh | 9.800.000 | 5.880.000 | 4.410.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
13 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh (Tiểu khu 10 thị trấn) - Đến Km 334+310m (Đến hết đường đôi) | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.520.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
14 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ Km 334 + 310 m (Từ hết đường đôi) - Đến KM 333 + 640 m | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.575.000 | 1.050.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
15 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ Km 333 + 640 m - Đến hết nhà ông Quàng Văn Dân | 2.100.000 | 1.260.000 | 945.000 | 630.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đường Tây Bắc (Hướng Đi Sơn La) - Thị Trấn Thuận Châu
Bảng giá đất trên đoạn đường Tây Bắc (hướng đi Sơn La) tại thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La được quy định theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị trong đoạn từ KM 335 + 750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục) đến đường vào Bệnh viện huyện, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 16.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 16.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần các tiện ích quan trọng và giao thông chính, như bệnh viện huyện, làm tăng giá trị đất. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội có giá trị cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 9.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 9.600.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và tiếp cận các tiện ích cơ bản. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá vừa phải nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 7.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 7.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí thuận lợi. Đây là sự lựa chọn cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý với khả năng tăng trưởng bền vững trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt được giá trị đất tại đoạn đường Tây Bắc, thị trấn Thuận Châu. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.