STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-13 _ Thị trấn Thuận Châu | Đường từ đường Tây Bắc ngõ số 188 (cạnh đất ngân hàng chính sách) - Đến ngã ba nhà ông Đoan Hường (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 2.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-13 _ Thị trấn Thuận Châu | Đường từ đường Tây Bắc ngõ số 188 (cạnh đất ngân hàng chính sách) - Đến ngã ba nhà ông Đoan Hường (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 1.700.000 | 1.020.000 | 765.000 | 510.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-13 _ Thị trấn Thuận Châu | Đường từ đường Tây Bắc ngõ số 188 (cạnh đất ngân hàng chính sách) - Đến ngã ba nhà ông Đoan Hường (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 1.400.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Các Đường Nhánh Nối Với Đường Tây Bắc và Đường 21-13 - Thị Trấn Thuận Châu
Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc và Đường 21-13 thuộc thị trấn Thuận Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ đường Tây Bắc ngõ số 188 (cạnh đất ngân hàng chính sách) đến ngã ba nhà ông Đoan Hường (trừ lô đất giáp Đường Tây Bắc), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí gần trung tâm, điều kiện cơ sở hạ tầng tốt, và kết nối giao thông thuận tiện. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án bất động sản và phát triển đô thị.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối giao thông tốt và điều kiện cơ sở hạ tầng tương đối thuận lợi. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá trung bình.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Tuy không có giá trị cao nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 600.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có giá trị đất thấp, có thể do vị trí xa trung tâm hơn hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng chưa được phát triển như các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại các đường nhánh nối với Đường Tây Bắc và Đường 21-13, thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.