STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc lộ 6 Km 328+200m (Đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 328+400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) | 6.200.000 | 3.720.000 | 2.790.000 | 1.860.000 | 1.240.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết Km 328 + 360m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) - Đến Km 328 + 600m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông lạnh) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ Km 328 + 600m (hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh) - Đến khu đất ao quốc phòng | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.130.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ đất ao Quốc phòng - Đến hết đất quán ăn Hương Rừng | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.130.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ giáp quán ăn hương rừng - Đến cầu trắng (cầu Suối Muội) | 1.500.000 | 900.000 | 680.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc lộ 6 Km 328+200m (Đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 328+400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) | 5.270.000 | 3.162.000 | 2.371.500 | 1.581.000 | 1.054.000 | Đất TM - DV đô thị |
7 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết Km 328 + 360m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) - Đến Km 328 + 600m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông lạnh) | 3.400.000 | 2.040.000 | 1.530.000 | 1.020.000 | 680.000 | Đất TM - DV đô thị |
8 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ Km 328 + 600m (hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh) - Đến khu đất ao quốc phòng | 2.125.000 | 1.275.000 | 960.500 | 637.500 | 425.000 | Đất TM - DV đô thị |
9 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ đất ao Quốc phòng - Đến hết đất quán ăn Hương Rừng | 2.125.000 | 1.275.000 | 960.500 | 637.500 | 425.000 | Đất TM - DV đô thị |
10 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ giáp quán ăn hương rừng - Đến cầu trắng (cầu Suối Muội) | 1.275.000 | 765.000 | 578.000 | 382.500 | 255.000 | Đất TM - DV đô thị |
11 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc lộ 6 Km 328+200m (Đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 328+400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) | 4.340.000 | 2.604.000 | 1.953.000 | 1.302.000 | 868.000 | Đất SX - KD đô thị |
12 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết Km 328 + 360m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) - Đến Km 328 + 600m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông lạnh) | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | 560.000 | Đất SX - KD đô thị |
13 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ Km 328 + 600m (hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh) - Đến khu đất ao quốc phòng | 1.750.000 | 1.050.000 | 791.000 | 525.000 | 350.000 | Đất SX - KD đô thị |
14 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ đất ao Quốc phòng - Đến hết đất quán ăn Hương Rừng | 1.750.000 | 1.050.000 | 791.000 | 525.000 | 350.000 | Đất SX - KD đô thị |
15 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ giáp quán ăn hương rừng - Đến cầu trắng (cầu Suối Muội) | 1.050.000 | 630.000 | 476.000 | 315.000 | 210.000 | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đường Từ Ngã Ba Quốc Lộ 6 Đến Thị Tứ Tông Lạnh - Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho đoạn đường từ trung tâm ngã ba Quốc lộ 6 đi hướng Thuận Châu đến thị tứ Tông Lạnh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 6.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.200.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm từ ngã ba Quốc lộ 6 tại Km 328+200m (đường đi Quỳnh Nhai) đến Km 328+400m (hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh). Với vị trí gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích đô thị quan trọng, giá trị đất tại đây được đánh giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 3.720.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 6 đến Tông Lạnh, giá trị đất giảm do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 2.790.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.790.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Với khoảng cách xa hơn từ các điểm quan trọng và tiện ích đô thị, giá trị đất tiếp tục giảm.
Vị trí 4: 1.860.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.860.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa hơn các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất ở đây thấp hơn nhiều so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường từ trung tâm ngã ba Quốc lộ 6 đi hướng Thuận Châu đến thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.