17:53 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Vân Hồ, Tỉnh Sơn La

Bảng giá đất tại Huyện Vân Hồ, Tỉnh Sơn La đã được công bố với các mức giá giao động từ 7.000 đến 1.800.000 đồng/m². Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 là cơ sở pháp lý cho việc công bố giá đất này. Bất động sản tại Vân Hồ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố hạ tầng và quy hoạch.

Tổng quan khu vực Huyện Vân Hồ

Huyện Vân Hồ nằm ở phía Tây của Tỉnh Sơn La, được biết đến là một khu vực với nhiều tiềm năng phát triển trong những năm gần đây. Với vị trí địa lý thuận lợi, nơi đây không chỉ là cầu nối giữa các huyện trong tỉnh mà còn là trung tâm giao thương quan trọng giữa Sơn La và các tỉnh Tây Bắc.

Đặc biệt, Vân Hồ có nhiều cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn, với các dãy núi hùng vĩ và những thung lũng xanh mướt, rất thuận lợi cho phát triển du lịch sinh thái.

Sự phát triển của Vân Hồ không thể không nhắc đến các yếu tố cơ sở hạ tầng, giao thông và quy hoạch đô thị. Hệ thống giao thông liên kết giữa Vân Hồ và các huyện trong tỉnh đang ngày càng được cải thiện, đặc biệt là việc nâng cấp các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ.

Các dự án đầu tư vào hạ tầng cơ sở, bao gồm các khu đô thị mới và các công trình giao thông trọng điểm, sẽ giúp tăng trưởng giá trị đất tại khu vực này.

Đặc biệt, việc phát triển du lịch, nhất là du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tại Vân Hồ, đã tạo ra một sự chuyển mình rõ rệt trong nhu cầu sử dụng đất. Những vùng đất gần các khu vực du lịch và các tuyến giao thông chính đang trở thành lựa chọn hấp dẫn của các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Vân Hồ

Bảng giá đất tại Huyện Vân Hồ cho thấy sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Giá đất thấp nhất tại đây chỉ từ 7.000 đồng/m², nhưng giá cao nhất có thể lên đến 1.800.000 đồng/m², với giá đất trung bình là 246.658 đồng/m².

Mức giá này phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực đất nông thôn và các khu vực gần trung tâm, khu vực du lịch hoặc gần các trục giao thông chính.

Các khu vực có giá đất cao thường là những nơi gần các tuyến đường lớn, khu dân cư phát triển, hoặc những khu vực có tiềm năng du lịch lớn như các thung lũng hay các khu vực gần di tích văn hóa, các khu nghỉ dưỡng. Tuy nhiên, cũng có những khu đất giá rất thấp ở vùng sâu, vùng xa, nơi còn ít phát triển.

Để đưa ra lời khuyên cho nhà đầu tư, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, Huyện Vân Hồ có tiềm năng lớn trong tương lai nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và ngành du lịch.

Những khu đất gần các tuyến đường chính và khu vực du lịch sẽ có khả năng tăng giá mạnh mẽ trong thời gian tới. Nếu bạn muốn đầu tư ngắn hạn, hãy cân nhắc những khu đất gần trung tâm huyện hoặc những khu vực có dự án phát triển hạ tầng sắp triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Vân Hồ

Điểm mạnh của Huyện Vân Hồ không chỉ nằm ở hạ tầng giao thông, mà còn ở những đặc thù tự nhiên và cảnh quan thu hút du khách. Khu vực này có nhiều tiềm năng để phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đồng thời phát triển mạnh mẽ ngành nông sản, du lịch sinh thái.

Vân Hồ hiện đang được chú trọng phát triển các khu du lịch sinh thái, các khu nghỉ dưỡng cao cấp nhờ vào lợi thế về thiên nhiên hoang sơ, khí hậu mát mẻ quanh năm. Điều này không chỉ tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, mà còn thúc đẩy sự phát triển về hạ tầng giao thông và dịch vụ, kéo theo nhu cầu về đất đai tại đây.

Ngoài ra, việc quy hoạch đô thị của Huyện Vân Hồ đang được đẩy mạnh, với các dự án xây dựng khu dân cư mới, khu công nghiệp, khu thương mại. Điều này sẽ không chỉ tạo ra môi trường sống tiện nghi cho người dân mà còn gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Nhìn chung, Huyện Vân Hồ, Tỉnh Sơn La đang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi cho việc đầu tư bất động sản. Giá đất tại đây có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào các yếu tố phát triển hạ tầng, du lịch và quy hoạch đô thị. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư lâu dài và ổn định, Huyện Vân Hồ sẽ là một địa điểm đáng cân nhắc.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vân Hồ là: 1.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vân Hồ là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vân Hồ là: 243.236 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
176

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông Từ đường rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ - Đến QL 6 (bản Lóng Luông) 306.000 187.000 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
102 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng Khoa) Từ quốc lộ 43 - Đến hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
103 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng Khoa) Từ hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà - Đến ngã ba bản Mường Khoa 425.000 255.000 195.500 127.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
104 Huyện Vân Hồ Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng Từ đường tỉnh lộ 101 - Đến hết đất nhà máy chè Tô Múa 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM-DV nông thôn
105 Huyện Vân Hồ Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng Từ hết đất nhà máy chè Tô Múa - Đến hết đất khu dân cư bản Liên Hưng 425.000 255.000 195.500 127.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
106 Huyện Vân Hồ Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng Từ hết đất khu dân cư bản Liên Hưng xã Tô Múa - Đến cách cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng 500m 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
107 Huyện Vân Hồ Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng Từ cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng về 2 hướng 500m 306.000 187.000 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
108 Huyện Vân Hồ Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng Từ cách cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng 500m - Đến hết đường bê tông (ra Bến Lồi) 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
109 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) Từ ngã ba bản Bó Mồng - Đến cách ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa 500m 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
110 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) Từ ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa về ba hướng 500m 382.500 229.500 170.000 119.000 76.500 Đất TM-DV nông thôn
111 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) Từ cách ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa 500m - Đến cách đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa 500m 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
112 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) Trong phạm vi đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa về hai hướng 500m 306.000 187.000 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
113 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) Từ cách đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa 500m - Đến hết đường bê tông đi bản Tường Liên 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
114 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Mường Men) Từ ngã ba đường đi xã Mường Men - Đến ngã ba đi bản Chiềng Khòng 212.500 170.000 127.500 110.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
115 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Mường Men) Từ ngã ba đi bản Chiềng Khòng - Đến cách đường lên trụ sở UBND xã Mường Men 500m 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
116 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Mường Men) Từ đường lên trụ sở UBND xã Mường Men đi hai hướng 500 m 306.000 187.000 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
117 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ ngã tư bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ (QL 6) theo hướng đi xã Xuân Nha - Đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM-DV nông thôn
118 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) - Đến cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500m 212.500 170.000 127.500 110.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
119 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500m - Đến cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m 382.500 229.500 170.000 119.000 76.500 Đất TM-DV nông thôn
120 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Trong phạm vi ngã ba bản Nà Hiềng đi 3 hướng 200m 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
121 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m - Đến giáp đất trường trung học và tiểu học Chiềng Xuân 204.000 161.500 119.000 102.000 85.000 Đất TM-DV nông thôn
122 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ trường trung học và tiểu học xã Chiềng Xuân - Đến đầu cầu bản Suối Quanh 306.000 187.000 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
123 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ đầu cầu Suối Quanh - Đến giáp đất xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
124 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m - Đến đường lên trụ sở cũ UBND xã Xuân Nha 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
125 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ đường lên trụ sở cũ UBND xã Xuân Nha - Đến ngã ba đường rẽ vào Bản Tưn - Pù Lầu 306.000 187.000 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
126 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ ngã ba đường rẽ vào Bản Tưn - Pù Lâu - Đến ngã ba đường rẽ vào bản Đông Tà Lào 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
127 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ ngã ba đường rẽ vào bản Đồng Tà Lào - Đến ngã ba gần cầu Tân Xuân 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
128 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ ngã ba gần cầu Tân Xuân - Đến ngã ba đường rẽ vào bản Tây Tà Lào 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
129 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ ngã ba gần cầu Tân Xuân - Đến qua đường lên trụ sở UBND xã Tân Xuân 500m (đường đi bản Cột Mốc) 306.000 187.000 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
130 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ qua đường lên trụ sở UBND xã Tân Xuân 500m - Đến hết đường bê tông bản Cột Mốc 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
131 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102: Từ ngã ba Pa Cốp đi bản Lũng Xá Tà Dê đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
132 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên Từ Quốc lộ 6 mới - Đến đường Quốc lộ 6 cũ (qua bản Nà Bai) 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
133 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên Trong phạm vi ngã ba trường trung học và tiểu học xã Chiềng Yên về 2 hướng 300m 306.000 187.000 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
134 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Yên về 2 hướng 300m (trung tâm xã Chiềng Yên) 306.000 187.000 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
135 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên Các đoạn đường khác thuộc Quốc lộ 6 cũ 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
136 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên Đường du lịch xã Chiềng Yên (đi bản Phụ Mẫu) 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
137 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên Đường tái cơ cấu: Từ Quốc lộ 6 cũ (bản Bống Hà) - Đến tỉnh lộ 101 (xã Quang Minh) 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
138 Huyện Vân Hồ Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) Đường đôi 31,5 m 1.275.000 765.000 578.000 - - Đất TM-DV nông thôn
139 Huyện Vân Hồ Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) Đường 23,5m 1.020.000 612.000 459.000 - - Đất TM-DV nông thôn
140 Huyện Vân Hồ Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) Đường 16,5 m 850.000 510.000 382.500 - - Đất TM-DV nông thôn
141 Huyện Vân Hồ Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) Đường 13,5 m 680.000 408.000 306.000 - - Đất TM-DV nông thôn
142 Huyện Vân Hồ Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) Đường 11,5 m và đường 9,5 m 510.000 306.000 229.500 - - Đất TM-DV nông thôn
143 Huyện Vân Hồ Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) Các tuyến đường hiện trạng còn lại 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
144 Huyện Vân Hồ Các loại đường khác còn lại đã được cứng hóa lớn hơn 3m 127.500 102.000 76.500 68.000 51.000 Đất TM-DV nông thôn
145 Huyện Vân Hồ Đất ở nông thôn thuộc các tuyến đường còn lại 102.000 85.000 68.000 59.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
146 Huyện Vân Hồ Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 102.000 85.000 59.500 - - Đất TM-DV nông thôn
147 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ giáp địa phận tỉnh Hòa Bình theo hướng đi Sơn La - Đến cách ngã ba đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200m (Km 154+80m) 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
148 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Trong phạm vi ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu theo hai hướng 200m (Từ Km 154+80 đến Km 154+480m) 455.000 273.000 203.000 140.000 91.000 Đất SX-KD nông thôn
149 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ cách ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200 m - Đến đầu khu dân cư bản Co Chàm (Từ Km 154+480m Đến Km 155+400m) 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
150 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ khu dân cư bản Co Chàm - Đến đường rẽ vào bản Co Tang (Từ Km 155+400 Đến Km 157+950m) 455.000 273.000 203.000 140.000 91.000 Đất SX-KD nông thôn
151 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ đường rẽ vào bản Co Tang - Đến cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m (Từ Km 157+950m Đến Km 159+600m) 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
152 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông đi hai hướng 500m (Từ Km 159+600m đến Km 160+600m) 490.000 294.000 224.000 147.000 98.000 Đất SX-KD nông thôn
153 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m - Đến cách ngã ba QL6 300m bản Lóng Luông (Từ Km 160+600m Đến Km 163+800m) 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
154 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông theo hai hướng 300 m (Từ Km 163+800m đến Km 164+400m) 490.000 294.000 224.000 147.000 98.000 Đất SX-KD nông thôn
155 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ cách ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông 300 m - Đến nhà ông Tráng A Sếnh (Từ Km 164+400m Đến Km 170 + 400m) 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
156 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ nhà ông Tráng A Sếnh - Đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng 1 (Từ Km 170+400m Đến Km 173+400m) 1.050.000 630.000 476.000 315.000 210.000 Đất SX-KD nông thôn
157 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ hết đất khu dân cư bản Bỏ Nhàng 1 - Đến đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Từ Km 173+400m Đến Km 176+ 800m) 700.000 420.000 315.000 210.000 140.000 Đất SX-KD nông thôn
158 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La Từ đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Km 176+800) - Đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ 1.260.000 756.000 567.000 378.000 252.000 Đất SX-KD nông thôn
159 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 6 hướng đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình Từ ngã ba Quốc lộ 6 (bản Co Chàm, xã Lóng Luông) - Đến hết địa giới hành chính xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La 455.000 273.000 203.000 140.000 91.000 Đất SX-KD nông thôn
160 Huyện Vân Hồ Quốc lộ 43 Từ địa giới hành chính giáp với xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu - Đến địa giới hành chính giáp với xã Hua Păng, 140.000 112.000 84.000 70.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
161 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) Từ ngã ba Quốc Lộ 6 - Đến ngã ba xã Vân Hồ (nhà ông Sào Hái) 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
162 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) Từ ngã ba (nhà ông Mùi Văn Hải) - Đến hết đất Nhà máy IC Food +300m 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
163 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) Từ hết đất nhà máy IC Food +300m - Đến chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m 140.000 112.000 84.000 70.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
164 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) Từ qua chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m đi qua Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m 350.000 210.000 161.000 105.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
165 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) Từ cách Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m - Đến đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) 126.000 98.000 77.000 63.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
166 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) Từ đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) - Đến đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa 560.000 336.000 252.000 168.000 112.000 Đất SX-KD nông thôn
167 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) Từ đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa - Đến cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m 126.000 98.000 77.000 63.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
168 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) Từ cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m đi - Đến trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m 175.000 140.000 105.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
169 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) Từ trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m - Đến bờ sông đền Hang Miếng 140.000 112.000 84.000 70.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
170 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông Từ giáp đất Thị trấn Nông trường huyện Mộc Châu - Đến cách ngã ba đường 31,5m 100m (khu cây đa) 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
171 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông Ngã ba đường 31.5m trong phạm vi 100m đi hai hướng (khu cây đa) 630.000 378.000 287.000 189.000 126.000 Đất SX-KD nông thôn
172 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông Từ ngã ba đường 31,5m + 100m - Đến đường lên cột phát sóng truyền hình 420.000 252.000 18.900 126.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
173 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông Từ đường lên cột phát sóng truyền hình - Đến đường rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ +100m 630.000 378.000 287.000 189.000 126.000 Đất SX-KD nông thôn
174 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông Từ đường rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ - Đến QL 6 (bản Lóng Luông) 252.000 154.000 112.000 77.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
175 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng Khoa) Từ quốc lộ 43 - Đến hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà 126.000 98.000 77.000 63.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
176 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng Khoa) Từ hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà - Đến ngã ba bản Mường Khoa 350.000 210.000 161.000 105.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
177 Huyện Vân Hồ Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng Từ đường tỉnh lộ 101 - Đến hết đất nhà máy chè Tô Múa 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
178 Huyện Vân Hồ Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng Từ hết đất nhà máy chè Tô Múa - Đến hết đất khu dân cư bản Liên Hưng 350.000 210.000 161.000 105.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
179 Huyện Vân Hồ Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng Từ hết đất khu dân cư bản Liên Hưng xã Tô Múa - Đến cách cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng 500m 140.000 112.000 84.000 70.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
180 Huyện Vân Hồ Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng Từ cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng về 2 hướng 500m 252.000 154.000 112.000 77.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
181 Huyện Vân Hồ Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng Từ cách cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng 500m - Đến hết đường bê tông (ra Bến Lồi) 126.000 98.000 77.000 63.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
182 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) Từ ngã ba bản Bó Mồng - Đến cách ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa 500m 140.000 112.000 84.000 70.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
183 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) Từ ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa về ba hướng 500m 315.000 189.000 140.000 98.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
184 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) Từ cách ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa 500m - Đến cách đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa 500m 140.000 112.000 84.000 70.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
185 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) Trong phạm vi đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa về hai hướng 500m 252.000 154.000 112.000 77.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
186 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) Từ cách đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa 500m - Đến hết đường bê tông đi bản Tường Liên 126.000 98.000 77.000 63.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
187 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Mường Men) Từ ngã ba đường đi xã Mường Men - Đến ngã ba đi bản Chiềng Khòng 175.000 140.000 105.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
188 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Mường Men) Từ ngã ba đi bản Chiềng Khòng - Đến cách đường lên trụ sở UBND xã Mường Men 500m 126.000 98.000 77.000 63.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
189 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 101 (đi xã Mường Men) Từ đường lên trụ sở UBND xã Mường Men đi hai hướng 500 m 252.000 154.000 112.000 77.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
190 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ ngã tư bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ (QL 6) theo hướng đi xã Xuân Nha - Đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
191 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) - Đến cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500m 175.000 140.000 105.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
192 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500m - Đến cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m 315.000 189.000 140.000 98.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
193 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Trong phạm vi ngã ba bản Nà Hiềng đi 3 hướng 200m 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
194 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m - Đến giáp đất trường trung học và tiểu học Chiềng Xuân 168.000 133.000 98.000 84.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
195 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ trường trung học và tiểu học xã Chiềng Xuân - Đến đầu cầu bản Suối Quanh 252.000 154.000 112.000 77.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
196 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) Từ đầu cầu Suối Quanh - Đến giáp đất xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu 126.000 98.000 77.000 63.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
197 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m - Đến đường lên trụ sở cũ UBND xã Xuân Nha 126.000 98.000 77.000 63.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
198 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ đường lên trụ sở cũ UBND xã Xuân Nha - Đến ngã ba đường rẽ vào Bản Tưn - Pù Lầu 252.000 154.000 112.000 77.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
199 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ ngã ba đường rẽ vào Bản Tưn - Pù Lâu - Đến ngã ba đường rẽ vào bản Đông Tà Lào 126.000 98.000 77.000 63.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
200 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ ngã ba đường rẽ vào bản Đồng Tà Lào - Đến ngã ba gần cầu Tân Xuân 140.000 112.000 84.000 70.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn