Bảng giá đất Tại Xã Tân Lập Huyện Mộc Châu Sơn La

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng Giá Đất Tại Xã Tân Lập, Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La

Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, bảng giá đất ở nông thôn tại xã Tân Lập, huyện Mộc Châu đã được quy định cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực này.

Vị trí 1: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm từ hết đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo hướng đi Tân Lập đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập. Mức giá là 540.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của đất gần các cơ sở giáo dục và tuyến đường chính. Mức giá này cho thấy đất tại khu vực này có tiềm năng phát triển cao nhờ vào vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 320.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 320.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần lối rẽ vào trường THCS Tân Lập, nhưng không trực tiếp như vị trí 1. Mức giá này vẫn phản ánh giá trị đáng kể của đất do sự tiếp cận tốt với cơ sở hạ tầng và các tiện ích gần đó.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 với mức giá 240.000 VNĐ/m² là khu vực xa hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn thuộc đoạn đường chính và gần lối rẽ vào trường THCS. Mức giá này cho thấy giá trị của đất giảm khi khoảng cách từ các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng tăng lên.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 160.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh đất ở xa các tuyến giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá này phù hợp với các khu vực có điều kiện phát triển thấp hơn và ít được đầu tư.

Bảng giá đất tại xã Tân Lập cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân địa phương về giá trị của đất trong khu vực. Mức giá từ 160.000 VNĐ/m² đến 540.000 VNĐ/m² cho thấy sự khác biệt về vị trí và tiềm năng phát triển của các khu vực. Hiểu rõ giá trị đất giúp lập kế hoạch đầu tư, quản lý đất đai và phát triển nông thôn hiệu quả. Thông tin này cũng hỗ trợ việc ra quyết định hợp lý khi xem xét các dự án đầu tư và phát triển đất đai tại địa phương.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
49

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập Từ hết đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo hướng đi Tân Lập - Đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập 540.000 320.000 240.000 160.000 110.000 Đất ở nông thôn
2 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập Từ ngã ba tiểu khu 9 đi hết đất bản Tà Phình 290.000 230.000 170.000 150.000 120.000 Đất ở nông thôn
3 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập Từ ngã ba tiểu khu 12 đi hết đất bản Nặm Khao (Giáp đất Bắc Yên) 260.000 210.000 160.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
4 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Tân Lập đi hết đất Bản Dọi (giáp đất xã Tân Hợp) 230.000 180.000 140.000 120.000 90.000 Đất ở nông thôn
5 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập Từ ngã ba Bản Hoa đi hết đất bản Nặm Tôm (giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu) 230.000 180.000 140.000 120.000 90.000 Đất ở nông thôn
6 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập Từ hết đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo hướng đi Tân Lập - Đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập 459.000 272.000 204.000 136.000 93.500 Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập Từ ngã ba tiểu khu 9 đi hết đất bản Tà Phình 246.500 195.500 144.500 127.500 102.000 Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập Từ ngã ba tiểu khu 12 đi hết đất bản Nặm Khao (Giáp đất Bắc Yên) 221.000 178.500 136.000 110.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Tân Lập đi hết đất Bản Dọi (giáp đất xã Tân Hợp) 195.500 153.000 119.000 102.000 76.500 Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập Từ ngã ba Bản Hoa đi hết đất bản Nặm Tôm (giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu) 195.500 153.000 119.000 102.000 76.500 Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập Từ hết đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo hướng đi Tân Lập - Đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập 378.000 224.000 168.000 112.000 77.000 Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập Từ ngã ba tiểu khu 9 đi hết đất bản Tà Phình 203.000 161.000 119.000 105.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
13 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập Từ ngã ba tiểu khu 12 đi hết đất bản Nặm Khao (Giáp đất Bắc Yên) 182.000 147.000 112.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Tân Lập đi hết đất Bản Dọi (giáp đất xã Tân Hợp) 161.000 126.000 98.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
15 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập Từ ngã ba Bản Hoa đi hết đất bản Nặm Tôm (giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu) 161.000 126.000 98.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
16 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập 45.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
17 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập 34.000 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
18 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
19 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện