STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trần Đề | Đường đal (đê ngăn mặn cũ) - Thị trấn Trần Đề | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Đường tỉnh 934 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Trần Đề | Đường đal (đê ngăn mặn cũ) - Thị trấn Trần Đề | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Đường tỉnh 934 | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Trần Đề | Đường đal (đê ngăn mặn cũ) - Thị trấn Trần Đề | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Đường tỉnh 934 | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Trần Đề, Đường Đal (Đê Ngăn Mặn Cũ) - Thị Trấn Trần Đề
Bảng giá đất tại Đường Đal (Đê Ngăn Mặn Cũ) - Thị Trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu đến Đường tỉnh 934.
Vị Trí 1: Giá 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Đal (Đê Ngăn Mặn Cũ) - Thị Trấn Trần Đề, đoạn từ Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu đến Đường tỉnh 934, với mức giá 500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và tiềm năng sử dụng hợp lý. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách trung bình.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Đal (Đê Ngăn Mặn Cũ) - Thị Trấn Trần Đề.