STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trần Đề | Đal khu 3 (đal nhà cặp nhà ông Hùng Cường) - Thị trấn Trần Đề | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Kênh 4 | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Trần Đề | Đal khu 3 (đal nhà cặp nhà ông Hùng Cường) - Thị trấn Trần Đề | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Kênh 4 | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Trần Đề | Đal khu 3 (đal nhà cặp nhà ông Hùng Cường) - Thị trấn Trần Đề | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Kênh 4 | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Trần Đề, Đal Khu 3 (cặp nhà ông Hùng Cường) - Thị Trấn Trần Đề
Bảng giá đất tại Đal Khu 3 (cặp nhà ông Hùng Cường), Thị Trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu đến Kênh 4.
Vị Trí 1: Giá 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đal Khu 3 (cặp nhà ông Hùng Cường), Thị Trấn Trần Đề, đoạn từ giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu đến Kênh 4, với mức giá 350.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định, nhờ vào vị trí gần các tuyến giao thông chính và tiện ích đô thị. Đây là mức giá hợp lý trong khu vực, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Thị Trấn Trần Đề, huyện Trần Đề.