STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trần Đề | Đường 30/4 - Thị trấn Trần Đề | Toàn tuyến | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Trần Đề | Đường 19/5 - Thị trấn Trần Đề | Toàn tuyến | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Trần Đề | Đường vào Khu hành chính - Thị trấn Trần Đề | Toàn tuyến | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Trần Đề | Đường vào khu tái định cư - Thị trấn Trần Đề | Toàn tuyến | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Trần Đề | Quốc lộ Nam Sông Hậu - Thị trấn Trần Đề | Cầu Ngan Rô (ranh Đại Ân 2) - Kênh 1 (ranh khu công nghiệp) | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Trần Đề | Quốc lộ Nam Sông Hậu - Thị trấn Trần Đề | Ranh khu công nghiệp - Hết ranh đất bà Thu | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Trần Đề | Quốc lộ Nam Sông Hậu - Thị trấn Trần Đề | Giáp ranh đất bà Thu - Ngã 3 đèn xanh, đèn đỏ | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Trần Đề | Quốc lộ Nam Sông Hậu - Thị trấn Trần Đề | Ngã 3 đèn xanh, đèn đỏ - Cống Bãi Giá | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Trần Đề | Quốc lộ Nam Sông Hậu (phía Tây không giáp kênh) - Thị trấn Trần Đề | Cầu Ngan Rô (ranh Đại Ân 2) - Lộ đal (giáp ranh đất ông Huỳnh Tấn Phát) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Trần Đề | Quốc lộ Nam Sông Hậu (phía Tây giáp kênh thủy lợi cũ) - Thị trấn Trần Đề | Từ đầu ranh đất ông Huỳnh Tấn Phát - Ngã ba giáp đường Tỉnh 934B | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Trần Đề | Quốc lộ Nam Sông Hậu (phía Tây giáp kênh thủy lợi cũ) - Thị trấn Trần Đề | Ngã ba giáp Đường tỉnh 934B - Kênh 2 Mới | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Trần Đề | Quốc lộ Nam Sông Hậu (phía Tây giáp kênh thủy lợi cũ) - Thị trấn Trần Đề | Kênh 2 Mới - Hết ranh đất ông Trương Văn Đắng | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Trần Đề | Đường Tỉnh 934 - Thị trấn Trần Đề | Cầu Bãy Giá - Giao lộ Nam Sông Hậu (ngã ba đèn xanh đèn đỏ) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Trần Đề | Đường Tỉnh 934 - Thị trấn Trần Đề | Giao lộ Nam Sông Hậu (nhà ông Nghiêm) - Đường 19/5 | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Trần Đề | Đường 27/7 - Thị trấn Trần Đề | Toàn tuyến | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Trần Đề | Đường 22/12 - Thị trấn Trần Đề | Toàn tuyến | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Đoạn lộ từ lộ 19/5 (đi Lăng Ong) - Đường vào Khu tái định cư | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Trần Đề | Đường đal (hướng đi nhà ông Hóa) - Thị trấn Trần Đề | Suốt tuyến | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Đầu ranh nhà ông Phan Văn Minh - Bến phà đi Cù Lao Dung | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Trần Đề | Đường đal kinh 3 - Thị trấn Trần Đề | Suốt tuyến | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Đường Đê ngăn mặn (Đập Ngan Rô cũ) - Miếu Bà (bến phà Đại Ân 1) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Từ cầu Thanh niên (giáp kênh lộ Nam Sông Hậu) - Kênh 1 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Ngã ba kinh Tiếp Nhựt - Chùa Đon Đkon | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Giao lộ Nam Sông Hậu - Chùa Đon Đkon | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Đường Tỉnh 934 - Chùa Đon Đkon | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Chùa Đon ĐKon - Hết ranh nhà ông Trần Sinh | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Kênh 2 (toàn tuyến) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Giao lộ Nam Sông Hậu - Kênh Bồn Bồn | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Đầu lộ nhà ông Hiếu (xóm sau lộ 22/12) - Hết ranh đất nhà ông Hứa Văn Dũng | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Đầu lộ nhà ông Dần (xóm sau lộ 22/12) - Hết ranh đất nhà ông Khén và bà Anh | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Đầu lộ nhà ông Na (xóm sau lộ 22/12) - Hết ranh đất nhà ông Chấm | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Giáp đường Tỉnh 934 - Hết ranh đất Trường Tiểu học Trần Đề A | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Trần Đề | Đường đal (cặp kênh 01) - Thị trấn Trần Đề | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp lộ đal đê ngăn mặn | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Trần Đề | Đường đal (cặp kênh Tiếp Nhựt) - Thị trấn Trần Đề | Suốt tuyến | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Trần Đề | Đê ngăn mặn - Thị trấn Trần Đề | Giao lộ 30/04 - Kênh 2 | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Trần Đề | Đê ngăn mặn - Thị trấn Trần Đề | Kênh 2 - Hết ranh Khu công nghiệp | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Trần Đề | Đê ngăn mặn - Thị trấn Trần Đề | Giáp ranh Khu công nghiệp - Hết ranh đất bà Trần Thị Thanh Trinh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Trần Đề | Đê ngăn mặn - Thị trấn Trần Đề | Ranh Trung tâm thương mại - Ngã tư Khu hành chính | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Trần Đề | Đê ngăn mặn - Thị trấn Trần Đề | Ngã tư Khu hành chính - Giao lộ Nam Sông Hậu | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Trần Đề | Đê ngăn mặn - Thị trấn Trần Đề | Đầu ranh bến tàu SuperDong - Ngã tư Khu hành chính | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Trần Đề | Khu vực trong Cảng cá Trần Đề - Thị trấn Trần Đề | Khu vực dịch vụ gồm 02 khu vực: 4,5 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Trần Đề | Khu vực trong Cảng cá Trần Đề - Thị trấn Trần Đề | Khu vực sản xuất gồm 03 khu vực: 1, 2, 3 | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Trần Đề | Đường đất - Thị trấn Trần Đề | Sau Công an huyện | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Trần Đề | Đường Tỉnh 934B - Thị trấn Trần Đề | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Kênh Bồn Bồn (ranh xã Đại Ân 2) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Trần Đề | Đường trường TH Trần Đề Cũ - Thị trấn Trần Đề | Giáp Đê Ngăn mặn - Giáp đường bến phà Ngan Rô | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Trần Đề | Đường dẫn cống Ngan Rô - Thị trấn Trần Đề | Giáp đê ngăn mặn - Giáp đường bến phà Ngan Rô | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Trần Đề | Đường tư Kênh Tư đến cống Bãi Giá - Thị trấn Trần Đề | Cầu Kênh Tư - Giáp đê ngăn mặn | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Trần Đề | Đường đal hẻm 1 (Cặp VLXD Minh Toàn) - Thị trấn Trần Đề | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Đường vào nghĩa trang từ thiện Lăng Ông | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Trần Đề | Đường Đal cặp bưu điện - Thị trấn Trần Đề | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Đất bà Ngô Thị Phỉ | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Trần Đề | Đường đal cặp kênh bà Khia - Thị trấn Trần Đề | Đường đal cặp kênh 3 - Cuối đường | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Trần Đề | Đường Đal Kênh Hai Dao - Thị trấn Trần Đề | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp Tỉnh lộ 934 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Trần Đề | Đường Đal nghĩa trang tư thiện Lăng Ông - Thị trấn Trần Đề | Đường đal hẻm 1 - Nghĩa trang từ thiện Lăng Ông | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Trần Đề | Đal khu 3 (đal nhà cặp nhà ông Hùng Cường) - Thị trấn Trần Đề | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Kênh 4 | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Trần Đề | Đường đal vào cổng chùa Đon Đkol - Thị trấn Trần Đề | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp Tỉnh lộ 934 | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Trần Đề | Đường đal cặp trường TH Trần Đề B (mới) - Thị trấn Trần Đề | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp Tỉnh lộ 934 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Trần Đề | Hẻm Nhà ông Diệp Văn Dũng (nhỏ) - Thị trấn Trần Đề | Đal hẻm 2 Ru - Giáp ranh đất ông Giang Kỳ Thinh | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Trần Đề | Hẻm Nhà ông Diệp Văn Dũng (đen) - Thị trấn Trần Đề | Đal hẻm 2 Ru - Giáp kênh Sườn | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Giáp đường đal Lăng ông - ranh đất ông Võ Văn Ngỗng | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Trần Đề | Đường đal (sau đường 19/5) - Thị trấn Trần Đề | Giáp đường đal Lăng ông - ranh đất ông Nguyễn Văn Cờ | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Trần Đề | Đường đal Kênh 2 - Thị trấn Trần Đề | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp đường đê ngăn mặn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Trần Đề | Đường N1 - Thị trấn Trần Đề | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Trục đê bao an ninh quốc phòng | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Trần Đề | Đường đal kênh 1 trong - Thị trấn Trần Đề | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Đal cặp kênh Bồn Bồn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Trần Đề | Đường hẻm nhà ông Trà Sét - Thị trấn Trần Đề | Đường Đal khu 1 - Ranh đất ông Trương Văn Thanh | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Trần Đề | Đường hẻm nhà bà Es - Thị trấn Trần Đề | Đường Đal khu 1 - Hết ranh đất nhà bà Thạch Thị Phol | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Trần Đề | Đường hẻm nhà ông Kim Nghét - Thị trấn Trần Đề | Đường Đal khu 1 - Hết ranh đất nhà ông Kim Ngét | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Trần Đề | Đường đal (đê ngăn mặn cũ) - Thị trấn Trần Đề | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Đường tỉnh 934 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Trần Đề | Đường đal cặp nhà ông Triệu Sự - Thị trấn Trần Đề | Đường tỉnh 934 - Kênh Tiếp Nhựt | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Trần Đề | Đường đal cặp nhà ông Châu Văn Liền - Thị trấn Trần Đề | Đê ngăn mặn - Hết ranh đất nhà ông Hứa Văn Dũng | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Trần Đề | Đường đal khu 3 - Thị trấn Trần Đề | Đường tỉnh 934 cũ - Đường đal cặp kênh Tiếp Nhựt | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Đường tỉnh 934 cũ - Đường đal Khu 3 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Trần Đề | Đường đal hẻm 1 - Thị trấn Trần Đề | Đường đal hẻm 1 - Hết ranh nhà ông Diệp Văn Lùn | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Trần Đề | Đường Đal kênh 1 trong - Thị trấn Trần Đề | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp đường đal Kênh Bồn Bồn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Trần Đề | Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng - Hết ranh đất ông Phạm Văn Khởi (Bánh mỳ) | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Trần Đề | Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Đầu ranh nhà ông Ngô Văn Nguyên - Hết ranh đất ông Trần Văn Cam | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Trần Đề | Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Đầu ranh nhà bà Trần Huyền Trang - Hết ranh đất ông La Văn Trung | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Trần Đề | Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Ngã 4 ông Xưa - Ngã 4 Hòa Đức | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Trần Đề | Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Ngã 4 Thanh Vân - Hết ranh đất ông Hấu | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Trần Đề | Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Ngã 4 ông Nía - Hết ranh quán cà phê ông Nỉ | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Trần Đề | Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Ngã 4 Hòa Thành - Hết đất Trường Tiểu học A | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Trần Đề | Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Ngã 4 Hòa Đức - Hết đất nhà bà Yến ông Dín | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Trần Đề | Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Đầu quán Thanh Vân - Cống ông Hiệp | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Trần Đề | Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Sân trước chùa Ông Bổn - Giáp nhà lồng Chợ | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Trần Đề | Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Sân trước Chùa ông Bổn - Cầu Hội Đồng | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Trần Đề | Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Đầu ranh đất ông Phạm Văn Khởi - Đường Tỉnh 934 | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Trần Đề | Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng - Ngã 4 Phố Dưới | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Trần Đề | Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Ngã 4 Phố Dưới - Hết ranh đất nhà ông Xía | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Trần Đề | Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Giáp ranh đất ông Xía - Hết ranh đất ông Trần Nhứt (Đường đal ranh xã Lịch Hội Thượng) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Trần Đề | Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Cống ông Hiệp - Cầu Vĩnh Tường | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Trần Đề | Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Đầu ranh đất chùa Phước Đức Cổ Miếu - Cầu Vĩnh Tường | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Trần Đề | Đường Tỉnh 934 - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Cầu Huyện đội - Cầu Hội Trung | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Trần Đề | Đường Tỉnh 934 - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Cầu Huyện đội - Hết ranh đất Trần Huy làm bãi chứa vật liệu xây dựng | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Trần Đề | Đường Tỉnh 934 - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Hết ranh đất Trần Huy làm bãi chứa vật liệu xây dựng - Giáp ranh xã Liêu Tú | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Trần Đề | Đường Tỉnh 934 - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Cầu Hội Trung - Hết ranh đất ông Trịnh Tấn Xuân | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Trần Đề | Đường Tỉnh 934 - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Hết ranh đất ông Trịnh Tấn Xuân - Giáp ranh xã Trung Bình | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Trần Đề | Đường tỉnh 933C - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Lộ Sóc Giữa - Suốt lộ | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Trần Đề | Đường tỉnh 933C - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Ngã 4 Hòa Đức - Ngã 4 Cây Vông | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Trần Đề | Đường tỉnh 933C - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Ngã 4 Cây Vông - Hết đất Chùa 2 Ông Cọp | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Trần Đề | Đường tỉnh 933C - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Giáp đất Chùa 2 Ông Cọp - Giáp ranh xã Lịch Hội Thượng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Trần Đề | Đường Tỉnh 933C - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Cầu nhà máy Khánh Hưng - Kênh Tư Mới | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Trần Đề | Đường Tỉnh 933C - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Kênh Tư Mới - Kênh Ba Mới | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Trần Đề, Đường 30/4 - Thị Trấn Trần Đề
Bảng giá đất tại Đường 30/4, Thị Trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn toàn tuyến Đường 30/4.
Vị Trí 1: Giá 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm toàn bộ khu vực nằm tại Đường 30/4, Thị Trấn Trần Đề, với mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển rất thuận lợi, nhờ vào vị trí trung tâm và sự kết nối tốt với các tiện ích đô thị. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn và yêu cầu vị trí đắc địa.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Thị Trấn Trần Đề.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Trần Đề, Đường 19/5 - Thị Trấn Trần Đề
Bảng giá đất tại Đường 19/5, Thị Trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn toàn tuyến Đường 19/5.
Vị Trí 1: Giá 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm toàn bộ khu vực nằm tại Đường 19/5, Thị Trấn Trần Đề, với mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tối ưu, nhờ vào vị trí trung tâm và gần các tiện ích đô thị quan trọng. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn và yêu cầu vị trí chiến lược.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Thị Trấn Trần Đề.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Trần Đề, Đường Vào Khu Hành Chính - Thị Trấn Trần Đề
Bảng giá đất tại Đường vào Khu Hành Chính, Thị Trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho toàn tuyến Đường vào Khu Hành Chính.
Vị Trí 1: Giá 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm toàn tuyến Đường vào Khu Hành Chính, Thị Trấn Trần Đề, với mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển vượt trội, cơ sở hạ tầng hoàn thiện và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở tại đô thị với ngân sách lớn, cũng như các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng và dịch vụ công cộng.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường vào Khu Hành Chính, Thị Trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Trần Đề, Đường Vào Khu Tái Định Cư - Thị Trấn Trần Đề
Bảng giá đất tại Đường vào Khu Tái Định Cư, Thị Trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho toàn tuyến Đường vào Khu Tái Định Cư.
Vị Trí 1: Giá 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm toàn tuyến Đường vào Khu Tái Định Cư, Thị Trấn Trần Đề, với mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực đang phát triển với cơ sở hạ tầng được đầu tư và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao trong khu vực quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở tại đô thị với ngân sách đáng kể, cũng như các dự án liên quan đến tái định cư và phát triển khu dân cư mới.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường vào Khu Tái Định Cư, Thị Trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Trần Đề, Quốc Lộ Nam Sông Hậu - Thị Trấn Trần Đề
Bảng giá đất tại Quốc lộ Nam Sông Hậu, Thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Cầu Ngan Rô (ranh Đại Ân 2) đến Kênh 1 (ranh khu công nghiệp).
Vị Trí 1: Giá 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Quốc lộ Nam Sông Hậu, từ Cầu Ngan Rô (ranh Đại Ân 2) đến Kênh 1 (ranh khu công nghiệp), với mức giá 3.200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực có vị trí chiến lược và thuận lợi cho phát triển kinh doanh. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực quy định, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và hoạt động thương mại.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Quốc lộ Nam Sông Hậu, Thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề.