STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4801 | Huyện Quảng Ninh | Xã Hiền Ninh | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4802 | Huyện Quảng Ninh | Xã Tân Ninh | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4803 | Huyện Quảng Ninh | Xã Xuân Ninh | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4804 | Huyện Quảng Ninh | Xã An Ninh | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4805 | Huyện Quảng Ninh | Xã Vạn Ninh | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4806 | Huyện Quảng Ninh | Xã Trường Sơn | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4807 | Huyện Quảng Ninh | Xã Trường Xuân | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4808 | Huyện Quảng Ninh | Thị trấn Quán Hàu | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4809 | Huyện Quảng Ninh | Xã Lương Ninh | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4810 | Huyện Quảng Ninh | Xã Vĩnh Ninh | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4811 | Huyện Quảng Ninh | Xã Võ Ninh | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4812 | Huyện Quảng Ninh | Xã Hải Ninh | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4813 | Huyện Quảng Ninh | Xã Hàm Ninh | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4814 | Huyện Quảng Ninh | Xã Duy Ninh | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4815 | Huyện Quảng Ninh | Xã Gia Ninh | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4816 | Huyện Quảng Ninh | Xã Hiền Ninh | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4817 | Huyện Quảng Ninh | Xã Tân Ninh | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4818 | Huyện Quảng Ninh | Xã Xuân Ninh | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4819 | Huyện Quảng Ninh | Xã An Ninh | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4820 | Huyện Quảng Ninh | Xã Vạn Ninh | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4821 | Huyện Quảng Ninh | Xã Trường Sơn | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4822 | Huyện Quảng Ninh | Xã Trường Xuân | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4823 | Huyện Quảng Ninh | Thị trấn Quán Hàu | 35.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4824 | Huyện Quảng Ninh | Xã Lương Ninh | 27.000 | 22.000 | 16.000 | 10.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4825 | Huyện Quảng Ninh | Xã Vĩnh Ninh | 27.000 | 22.000 | 16.000 | 10.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4826 | Huyện Quảng Ninh | Xã Võ Ninh | 27.000 | 22.000 | 16.000 | 10.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4827 | Huyện Quảng Ninh | Xã Hải Ninh | 27.000 | 22.000 | 16.000 | 10.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4828 | Huyện Quảng Ninh | Xã Hàm Ninh | 27.000 | 22.000 | 16.000 | 10.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4829 | Huyện Quảng Ninh | Xã Duy Ninh | 27.000 | 22.000 | 16.000 | 10.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4830 | Huyện Quảng Ninh | Xã Gia Ninh | 27.000 | 22.000 | 16.000 | 10.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4831 | Huyện Quảng Ninh | Xã Hiền Ninh | 27.000 | 22.000 | 16.000 | 10.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4832 | Huyện Quảng Ninh | Xã Tân Ninh | 27.000 | 22.000 | 16.000 | 10.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4833 | Huyện Quảng Ninh | Xã Xuân Ninh | 27.000 | 22.000 | 16.000 | 10.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4834 | Huyện Quảng Ninh | Xã An Ninh | 27.000 | 22.000 | 16.000 | 10.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4835 | Huyện Quảng Ninh | Xã Vạn Ninh | 27.000 | 22.000 | 16.000 | 10.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4836 | Huyện Quảng Ninh | Xã Trường Sơn | 20.000 | 16.000 | 12.000 | 6.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4837 | Huyện Quảng Ninh | Xã Trường Xuân | 20.000 | 16.000 | 12.000 | 6.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4838 | Huyện Tuyên Hóa | Hùng Vương - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã tư cầu Vượt - Cầu Cây Xoài | 2.140.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 735.000 | - | Đất ở đô thị |
4839 | Huyện Tuyên Hóa | Hùng Vương - Thị trấn Đồng Lệ | Cầu Cây Xoài - Giáp xã Sơn Hóa | 1.240.000 | 870.000 | 610.000 | 430.000 | - | Đất ở đô thị |
4840 | Huyện Tuyên Hóa | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã tư cầu Vượt - Ngã 3 thửa đất anh Đức (thửa đất số 49, tờ BĐĐC số 19) | 2.140.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 735.000 | - | Đất ở đô thị |
4841 | Huyện Tuyên Hóa | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã 3 thửa đất anh Đức (thửa đất số 49, tờ BĐĐC số 19) - Hết Khu tái định cư (cống thoát nước Quốc lộ 12C) | 1.240.000 | 870.000 | 610.000 | 430.000 | - | Đất ở đô thị |
4842 | Huyện Tuyên Hóa | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Lệ | Hết Khu tái định cư (cống thoát nước Quốc lộ 12C) - Giáp xã Lê Hóa | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4843 | Huyện Tuyên Hóa | Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 22) - Hết thửa đất ông Sơn (thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 22) | 2.140.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 735.000 | - | Đất ở đô thị |
4844 | Huyện Tuyên Hóa | Trần Phú - Thị trấn Đồng Lệ | Trung tâm VHTT huyện - Giáp đường Quốc lộ 12A | 2.140.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 735.000 | - | Đất ở đô thị |
4845 | Huyện Tuyên Hóa | Phan Bội Châu - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã tư cầu Vượt - Ga Đồng Lê | 1.240.000 | 870.000 | 610.000 | 430.000 | - | Đất ở đô thị |
4846 | Huyện Tuyên Hóa | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã tư cầu Vượt - Cầu Khe Trề | 1.240.000 | 870.000 | 610.000 | 430.000 | - | Đất ở đô thị |
4847 | Huyện Tuyên Hóa | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Đồng Lệ | Cầu Khe Trề - Cửa Truông (Quốc lộ 12C) | 1.135.000 | 795.000 | 560.000 | 395.000 | - | Đất ở đô thị |
4848 | Huyện Tuyên Hóa | Lê Lợi - Thị trấn Đồng Lệ | Bưu điện huyện - Ngã ba Trạm điện | 1.240.000 | 870.000 | 610.000 | 430.000 | - | Đất ở đô thị |
4849 | Huyện Tuyên Hóa | Lý Thái Tổ - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã năm Trung tâm VHTT huyện - Hết thửa đất ông Hiền (thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 17) | 1.240.000 | 870.000 | 610.000 | 430.000 | - | Đất ở đô thị |
4850 | Huyện Tuyên Hóa | Lý Thái Tổ - Thị trấn Đồng Lệ | Hết thửa đất ông Hiền (thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 17) - Giáp xã Lê Hóa | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4851 | Huyện Tuyên Hóa | Võ Nguyên Giáp - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã ba cầu cây Xoài (cổng công viên) - Trường Tiểu học số 1 Đồng Lê | 1.240.000 | 870.000 | 610.000 | 430.000 | - | Đất ở đô thị |
4852 | Huyện Tuyên Hóa | Ngô Quyền - Thị trấn Đồng Lệ | Đường Lê Lợi (Phòng Tài chính - Kế hoạch) - Gác chắn đường sắt Bắc Nam | 1.240.000 | 870.000 | 610.000 | 430.000 | - | Đất ở đô thị |
4853 | Huyện Tuyên Hóa | Ngô Quyền - Thị trấn Đồng Lệ | Gác chắn đường sắt Bắc Nam - Cống Trọt Môn | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4854 | Huyện Tuyên Hóa | Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất ông Cần (thửa đất số 56, tờ BĐĐC số 26; sát cây xăng vật tư) - Đường Huyện ủy đi ngã ba Lâm trường cũ (đường Quang Trung) | 1.240.000 | 870.000 | 610.000 | 430.000 | - | Đất ở đô thị |
4855 | Huyện Tuyên Hóa | Quang Trung - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã ba cổng Huyện ủy - Ngã ba Lâm trường cũ | 1.240.000 | 870.000 | 610.000 | 430.000 | - | Đất ở đô thị |
4856 | Huyện Tuyên Hóa | Trường Chinh - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã ba Thửa đất bà Hợp (thửa đất số 164, tờ BĐĐC số 3, TK1) - Ranh giới xã Thuận Hóa | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4857 | Huyện Tuyên Hóa | Phạm Văn Đồng - Thị trấn Đồng Lệ | Nhà ông Phương (thửa đất số 50; tờ BĐ số 31) - Nhà ông Phán (thửa đất số 3; tờ BĐ số 29) | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4858 | Huyện Tuyên Hóa | Hoàng Sâm - Thị trấn Đồng Lệ | Quốc lộ 12C (trụ sở Tòa án) - Đường Ngô Quyền | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4859 | Huyện Tuyên Hóa | Hoàng Sâm - Thị trấn Đồng Lệ | Đường Ngô Quyền - Đường giao thông nông thôn 2 | 510.000 | 360.000 | 255.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
4860 | Huyện Tuyên Hóa | Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã ba Thửa đất bà Hòa (thửa đất số 30, tờ BĐĐC số 21) - Cầu Trọt Môn | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4861 | Huyện Tuyên Hóa | Lê Trực - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã 3 Đông Nam Trường THPT Tuyên Hóa - Đường Quang Trung | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4862 | Huyện Tuyên Hóa | Lê Trực - Thị trấn Đồng Lệ | Đường Quang Trung - Sân vân động Tiểu khu Đồng Văn | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4863 | Huyện Tuyên Hóa | Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất ông Tín (thửa đất số 119, tờ BĐĐC số 22) - Công viên TT Đồng Lê | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4864 | Huyện Tuyên Hóa | Mẹ Suốt - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất ông Cường (thửa đất số 88, tờ BĐĐC số 17; TK3) - Cầu Lò vôi | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4865 | Huyện Tuyên Hóa | Mẹ Suốt - Thị trấn Đồng Lệ | Cầu Lò vôi - Đường giao thông nông thôn 2 | 510.000 | 360.000 | 255.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
4866 | Huyện Tuyên Hóa | Bà Triệu - Thị trấn Đồng Lệ | Nhà nội trú giáo viên Trường THPT Tuyên Hóa - Hết thửa đất ông Thái (thửa đất số 28, tờ BĐĐC số 31) | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4867 | Huyện Tuyên Hóa | Đào Duy Từ - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất ông Đạo (thửa đất số 34, tờ BĐĐC số 16; Cổng chào TK4) - Hết thửa đất ông Gia (thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 20) | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4868 | Huyện Tuyên Hóa | Hai Bà Trưng - Thị trấn Đồng Lệ | Kho bạc Nhà nước - Đường Quốc lộ 15 | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4869 | Huyện Tuyên Hóa | Hàm Nghi - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất bà Liên (thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 16) - Cầu Khe Trề cũ | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4870 | Huyện Tuyên Hóa | Lê Duẩn - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất bà Huệ (thửa đất số 11, tờ BĐĐC số 36; TK Tam Đồng) - Hết Trường Dạy nghề | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4871 | Huyện Tuyên Hóa | Lê Hữu Trác - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất ông Đông (thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 31) - Phía Đông Nam Bệnh viện Đa Khoa | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4872 | Huyện Tuyên Hóa | Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất ông Kiệm (thửa đất số 95, tờ BĐĐC số 2) - Hết Nhà Văn hóa TK Yên Xuân | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4873 | Huyện Tuyên Hóa | Nguyễn Viết Xuân - Thị trấn Đồng Lệ | Quang Trung - Sân vân động huyện | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4874 | Huyện Tuyên Hóa | Nguyễn Văn Tấn - Thị trấn Đồng Lệ | Trụ sở Liên đoàn Lao động - Đường sắt Bắc - Nam | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4875 | Huyện Tuyên Hóa | Phan Châu Trinh - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất ông Bộ (thửa đất số 16, tờ BĐĐC số 24; TK Đồng Văn) - Hết thửa đất ông Phi (thửa đất số 192, tờ BĐĐC số 3) | 590.000 | 415.000 | 295.000 | 210.000 | - | Đất ở đô thị |
4876 | Huyện Tuyên Hóa | Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ | Cung cầu đường Đồng Lê (thửa đất số 88, tờ BĐĐC số 14) - Hết thửa đất ông Chiến (thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 14) | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4877 | Huyện Tuyên Hóa | Trần Phước Yên - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất ông Thiện (thửa đất số 71, tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Quý (thửa đất số 44, tờ BĐĐC số 17) | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4878 | Huyện Tuyên Hóa | Võ Văn Kiệt - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất cô Mai (thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 2) - Qua hồ Đồng Tân giao cắt đường giao thông nông thôn 2 | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4879 | Huyện Tuyên Hóa | Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ | Khu vực UB Mặt trận cũ | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4880 | Huyện Tuyên Hóa | Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ | Các đường ngang nối Quốc lộ 12A - Đường giao thông nông thôn 2 | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4881 | Huyện Tuyên Hóa | Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất bà Bình (thửa đất số 226, tờ BĐĐC số 2) - Giáp xã Sơn Hóa | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4882 | Huyện Tuyên Hóa | Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ | Đường nội thị còn lại chưa đổ nhựa hoặc bê tông | 240.000 | 170.000 | 120.000 | 85.000 | - | Đất ở đô thị |
4883 | Huyện Tuyên Hóa | Hùng Vương - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã tư cầu Vượt - Cầu Cây Xoài | 1.284.000 | 900.000 | 630.000 | 441.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4884 | Huyện Tuyên Hóa | Hùng Vương - Thị trấn Đồng Lệ | Cầu Cây Xoài - Giáp xã Sơn Hóa | 744.000 | 522.000 | 366.000 | 258.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4885 | Huyện Tuyên Hóa | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã tư cầu Vượt - Ngã 3 thửa đất anh Đức (thửa đất số 49, tờ BĐĐC số 19) | 1.284.000 | 900.000 | 630.000 | 441.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4886 | Huyện Tuyên Hóa | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã 3 thửa đất anh Đức (thửa đất số 49, tờ BĐĐC số 19) - Hết Khu tái định cư (cống thoát nước Quốc lộ 12C) | 744.000 | 522.000 | 366.000 | 258.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4887 | Huyện Tuyên Hóa | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Lệ | Hết Khu tái định cư (cống thoát nước Quốc lộ 12C) - Giáp xã Lê Hóa | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4888 | Huyện Tuyên Hóa | Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 22) - Hết thửa đất ông Sơn (thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 22) | 1.284.000 | 900.000 | 630.000 | 441.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4889 | Huyện Tuyên Hóa | Trần Phú - Thị trấn Đồng Lệ | Trung tâm VHTT huyện - Giáp đường Quốc lộ 12A | 1.284.000 | 900.000 | 630.000 | 441.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4890 | Huyện Tuyên Hóa | Phan Bội Châu - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã tư cầu Vượt - Ga Đồng Lê | 744.000 | 522.000 | 366.000 | 258.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4891 | Huyện Tuyên Hóa | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã tư cầu Vượt - Cầu Khe Trề | 744.000 | 522.000 | 366.000 | 258.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4892 | Huyện Tuyên Hóa | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Đồng Lệ | Cầu Khe Trề - Cửa Truông (Quốc lộ 12C) | 681.000 | 477.000 | 336.000 | 237.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4893 | Huyện Tuyên Hóa | Lê Lợi - Thị trấn Đồng Lệ | Bưu điện huyện - Ngã ba Trạm điện | 744.000 | 522.000 | 366.000 | 258.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4894 | Huyện Tuyên Hóa | Lý Thái Tổ - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã năm Trung tâm VHTT huyện - Hết thửa đất ông Hiền (thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 17) | 744.000 | 522.000 | 366.000 | 258.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4895 | Huyện Tuyên Hóa | Lý Thái Tổ - Thị trấn Đồng Lệ | Hết thửa đất ông Hiền (thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 17) - Giáp xã Lê Hóa | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4896 | Huyện Tuyên Hóa | Võ Nguyên Giáp - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã ba cầu cây Xoài (cổng công viên) - Trường Tiểu học số 1 Đồng Lê | 744.000 | 522.000 | 366.000 | 258.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4897 | Huyện Tuyên Hóa | Ngô Quyền - Thị trấn Đồng Lệ | Đường Lê Lợi (Phòng Tài chính - Kế hoạch) - Gác chắn đường sắt Bắc Nam | 744.000 | 522.000 | 366.000 | 258.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4898 | Huyện Tuyên Hóa | Ngô Quyền - Thị trấn Đồng Lệ | Gác chắn đường sắt Bắc Nam - Cống Trọt Môn | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4899 | Huyện Tuyên Hóa | Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất ông Cần (thửa đất số 56, tờ BĐĐC số 26; sát cây xăng vật tư) - Đường Huyện ủy đi ngã ba Lâm trường cũ (đường Quang Trung) | 744.000 | 522.000 | 366.000 | 258.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4900 | Huyện Tuyên Hóa | Quang Trung - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã ba cổng Huyện ủy - Ngã ba Lâm trường cũ | 744.000 | 522.000 | 366.000 | 258.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đường Hùng Vương, Thị Trấn Đồng Lệ, Huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình - Đối Với Đất Ở Đô Thị Theo Quyết Định Số 40/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại đường Hùng Vương, thị trấn Đồng Lệ, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực từ Ngã tư cầu Vượt đến Cầu Cây Xoài, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định đầu tư và mua bán đất đai tại thị trấn Đồng Lệ.
Vị trí 1: 2.140.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đường Hùng Vương có mức giá cao nhất là 2.140.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm đoạn từ Ngã tư cầu Vượt đến Cầu Cây Xoài và là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí, điều kiện giao thông tốt, gần các tiện ích công cộng và khả năng sinh lợi cao từ việc sử dụng đất. Đây là khu vực đắc địa, thích hợp cho các dự án phát triển đô thị và đầu tư lâu dài.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí này có thể có điều kiện giao thông và môi trường hơi kém hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho các mục đích phát triển đô thị và đầu tư.
Vị trí 3: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng sử dụng cho các dự án đô thị, tuy nhiên điều kiện có thể không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn, có thể ảnh hưởng đến giá trị của đất.
Vị trí 4: 735.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 735.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Ngã tư cầu Vượt đến Cầu Cây Xoài. Nguyên nhân có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí cao hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đường Hùng Vương, thị trấn Đồng Lệ, huyện Tuyên Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Đồng Lệ, Huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình - Đoạn Đường Trần Hưng Đạo
Bảng giá đất của huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình cho đoạn đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Lệ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin quan trọng để định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.140.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Lệ có mức giá cao nhất là 2.140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.050.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 735.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 735.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Lệ, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Đồng Lệ, Huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình - Đoạn Từ Thửa Đất Ông Tiến Đến Hết Thửa Đất Ông Sơn
Bảng giá đất của Huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình cho khu vực Thị trấn Đồng Lệ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 22) đến Hết thửa đất ông Sơn (thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 22). Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 2.140.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường từ Thửa đất ông Tiến đến Hết thửa đất ông Sơn có mức giá 2.140.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại vị trí này. Mức giá cao có thể do vị trí này có điều kiện giao thông thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn đáng kể. Vị trí này có thể có những yếu tố thuận lợi về phát triển, nhưng không bằng vị trí 1 về điều kiện và tiềm năng.
Vị trí 3: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.050.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí đầu tiên nhưng vẫn cho thấy giá trị đất đáng kể trong khu vực. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Vị trí 4: 735.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 735.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng, điều kiện giao thông không thuận tiện, hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo các văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và 29/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thị trấn Đồng Lệ, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Đồng Lệ, Huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình - Đoạn Đường Trần Phú
Bảng giá đất của huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình cho đoạn đường Trần Phú - Thị trấn Đồng Lệ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai hiệu quả hơn.
Vị trí 1: 2.140.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Phú có mức giá cao nhất là 2.140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện và các tiện ích công cộng khác. Sự thuận tiện trong giao thông và vị trí đắc địa góp phần làm cho giá đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông thuận lợi, nhưng không gần trung tâm như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.050.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù khu vực này có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 735.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 735.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa trung tâm và các tiện ích công cộng, hoặc có giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định của UBND tỉnh Quảng Bình là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Phú - Thị trấn Đồng Lệ, huyện Tuyên Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình - Đoạn Đường Phan Bội Châu
Bảng giá đất của huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình cho đoạn đường Phan Bội Châu, thuộc thị trấn Đồng Lệ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin rõ ràng để định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Bội Châu có mức giá cao nhất là 1.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể là vì vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, hoặc có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 870.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 870.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 610.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 610.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 430.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 430.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo các văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và số 29/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phan Bội Châu, thị trấn Đồng Lệ, huyện Tuyên Hóa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.