14:45 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Bình: Cơ hội đầu tư tiềm năng trong thị trường bất động sản

Quảng Bình, với những lợi thế về hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên thị trường bất động sản. Bảng giá đất nơi đây đang áp dụng theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, phản ánh rõ nét sự phát triển của khu vực.

Quảng Bình điểm đến mới cho nhà đầu tư bất động sản

Quảng Bình là tỉnh duyên hải Bắc Trung Bộ, được biết đến với cảnh quan thiên nhiên kỳ vĩ và các di sản nổi tiếng thế giới như Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Hang Sơn Đoòng và bãi biển Nhật Lệ.

Với vị trí chiến lược, giáp ranh với Lào, tỉnh này là cửa ngõ giao thương quan trọng giữa Việt Nam và các nước láng giềng qua các tuyến đường quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh và cửa khẩu quốc tế Cha Lo.

Những năm gần đây, Quảng Bình đã đầu tư mạnh vào hạ tầng giao thông, với các dự án quan trọng như sân bay Đồng Hới được nâng cấp, cao tốc Bắc Nam đoạn qua tỉnh và các tuyến đường kết nối nội tỉnh.

Sự phát triển này không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và ven biển.

Quảng Bình còn nổi bật nhờ vào ngành du lịch phát triển vượt bậc. Các điểm du lịch nổi tiếng thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, tạo nhu cầu lớn về đất đai phục vụ xây dựng khách sạn, khu nghỉ dưỡng và các dự án nhà ở.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và quy hoạch đô thị đã khiến giá trị đất tại đây không ngừng gia tăng.

Phân tích giá đất tại Quảng Bình sự phân hóa rõ rệt và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Bình có sự phân hóa đáng kể giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng nông thôn.

Tại thành phố Đồng Hới, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các trục đường lớn như Quang Trung, Lý Thường Kiệt và khu vực ven biển Nhật Lệ. Đây là những nơi có tiềm năng phát triển mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng và du lịch nghỉ dưỡng.

Các huyện ven biển như Bố Trạch, Quảng Ninh, và Lệ Thủy, giá đất ở mức thấp hơn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, những khu vực này đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển lâu dài khi các dự án du lịch và đô thị hóa mở rộng.

Ở các huyện miền núi và vùng xa như Minh Hóa, Tuyên Hóa, giá đất dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn có khả năng tăng trưởng khi hạ tầng được cải thiện.

So với các tỉnh miền Trung lân cận như Thừa Thiên Huế hay Nghệ An, giá đất tại Quảng Bình vẫn còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tiềm năng lớn từ ngành du lịch và các dự án hạ tầng chiến lược, giá đất tại đây dự kiến sẽ tăng trưởng mạnh trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần trung tâm hành chính.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Bình lợi thế phát triển và cơ hội sinh lời

Quảng Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ, với sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng đồng bộ và các chính sách hỗ trợ đầu tư.

Các dự án lớn như khu du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng, khu nghỉ dưỡng ven biển Nhật Lệ, và các khu đô thị mới tại Đồng Hới đã tạo sức hút lớn trên thị trường bất động sản.

Ngoài ra, các dự án năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời tại Quảng Bình cũng đang mở ra nhu cầu lớn về đất đai, đặc biệt tại các khu vực nông thôn và miền núi. Điều này giúp đa dạng hóa các loại hình bất động sản, từ đất ở, đất công nghiệp đến bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, các tuyến cao tốc và sân bay Đồng Hới mở rộng sẽ kết nối Quảng Bình với các trung tâm kinh tế lớn và quốc tế. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn tạo động lực lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quảng Bình, với sự kết hợp hoàn hảo giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng phát triển và giá đất hợp lý, đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Quảng Bình là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Bình là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Bình là: 1.896.361 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4920

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4801 Huyện Quảng Ninh Xã Hiền Ninh 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4802 Huyện Quảng Ninh Xã Tân Ninh 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4803 Huyện Quảng Ninh Xã Xuân Ninh 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4804 Huyện Quảng Ninh Xã An Ninh 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4805 Huyện Quảng Ninh Xã Vạn Ninh 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4806 Huyện Quảng Ninh Xã Trường Sơn 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4807 Huyện Quảng Ninh Xã Trường Xuân 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4808 Huyện Quảng Ninh Thị trấn Quán Hàu 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4809 Huyện Quảng Ninh Xã Lương Ninh 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4810 Huyện Quảng Ninh Xã Vĩnh Ninh 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4811 Huyện Quảng Ninh Xã Võ Ninh 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4812 Huyện Quảng Ninh Xã Hải Ninh 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4813 Huyện Quảng Ninh Xã Hàm Ninh 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4814 Huyện Quảng Ninh Xã Duy Ninh 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4815 Huyện Quảng Ninh Xã Gia Ninh 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4816 Huyện Quảng Ninh Xã Hiền Ninh 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4817 Huyện Quảng Ninh Xã Tân Ninh 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4818 Huyện Quảng Ninh Xã Xuân Ninh 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4819 Huyện Quảng Ninh Xã An Ninh 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4820 Huyện Quảng Ninh Xã Vạn Ninh 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4821 Huyện Quảng Ninh Xã Trường Sơn 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4822 Huyện Quảng Ninh Xã Trường Xuân 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4823 Huyện Quảng Ninh Thị trấn Quán Hàu 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4824 Huyện Quảng Ninh Xã Lương Ninh 27.000 22.000 16.000 10.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4825 Huyện Quảng Ninh Xã Vĩnh Ninh 27.000 22.000 16.000 10.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4826 Huyện Quảng Ninh Xã Võ Ninh 27.000 22.000 16.000 10.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4827 Huyện Quảng Ninh Xã Hải Ninh 27.000 22.000 16.000 10.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4828 Huyện Quảng Ninh Xã Hàm Ninh 27.000 22.000 16.000 10.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4829 Huyện Quảng Ninh Xã Duy Ninh 27.000 22.000 16.000 10.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4830 Huyện Quảng Ninh Xã Gia Ninh 27.000 22.000 16.000 10.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4831 Huyện Quảng Ninh Xã Hiền Ninh 27.000 22.000 16.000 10.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4832 Huyện Quảng Ninh Xã Tân Ninh 27.000 22.000 16.000 10.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4833 Huyện Quảng Ninh Xã Xuân Ninh 27.000 22.000 16.000 10.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4834 Huyện Quảng Ninh Xã An Ninh 27.000 22.000 16.000 10.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4835 Huyện Quảng Ninh Xã Vạn Ninh 27.000 22.000 16.000 10.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4836 Huyện Quảng Ninh Xã Trường Sơn 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4837 Huyện Quảng Ninh Xã Trường Xuân 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4838 Huyện Tuyên Hóa Hùng Vương - Thị trấn Đồng Lệ Ngã tư cầu Vượt - Cầu Cây Xoài 2.140.000 1.500.000 1.050.000 735.000 - Đất ở đô thị
4839 Huyện Tuyên Hóa Hùng Vương - Thị trấn Đồng Lệ Cầu Cây Xoài - Giáp xã Sơn Hóa 1.240.000 870.000 610.000 430.000 - Đất ở đô thị
4840 Huyện Tuyên Hóa Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Lệ Ngã tư cầu Vượt - Ngã 3 thửa đất anh Đức (thửa đất số 49, tờ BĐĐC số 19) 2.140.000 1.500.000 1.050.000 735.000 - Đất ở đô thị
4841 Huyện Tuyên Hóa Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Lệ Ngã 3 thửa đất anh Đức (thửa đất số 49, tờ BĐĐC số 19) - Hết Khu tái định cư (cống thoát nước Quốc lộ 12C) 1.240.000 870.000 610.000 430.000 - Đất ở đô thị
4842 Huyện Tuyên Hóa Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Lệ Hết Khu tái định cư (cống thoát nước Quốc lộ 12C) - Giáp xã Lê Hóa 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
4843 Huyện Tuyên Hóa Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 22) - Hết thửa đất ông Sơn (thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 22) 2.140.000 1.500.000 1.050.000 735.000 - Đất ở đô thị
4844 Huyện Tuyên Hóa Trần Phú - Thị trấn Đồng Lệ Trung tâm VHTT huyện - Giáp đường Quốc lộ 12A 2.140.000 1.500.000 1.050.000 735.000 - Đất ở đô thị
4845 Huyện Tuyên Hóa Phan Bội Châu - Thị trấn Đồng Lệ Ngã tư cầu Vượt - Ga Đồng Lê 1.240.000 870.000 610.000 430.000 - Đất ở đô thị
4846 Huyện Tuyên Hóa Lý Thường Kiệt - Thị trấn Đồng Lệ Ngã tư cầu Vượt - Cầu Khe Trề 1.240.000 870.000 610.000 430.000 - Đất ở đô thị
4847 Huyện Tuyên Hóa Lý Thường Kiệt - Thị trấn Đồng Lệ Cầu Khe Trề - Cửa Truông (Quốc lộ 12C) 1.135.000 795.000 560.000 395.000 - Đất ở đô thị
4848 Huyện Tuyên Hóa Lê Lợi - Thị trấn Đồng Lệ Bưu điện huyện - Ngã ba Trạm điện 1.240.000 870.000 610.000 430.000 - Đất ở đô thị
4849 Huyện Tuyên Hóa Lý Thái Tổ - Thị trấn Đồng Lệ Ngã năm Trung tâm VHTT huyện - Hết thửa đất ông Hiền (thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 17) 1.240.000 870.000 610.000 430.000 - Đất ở đô thị
4850 Huyện Tuyên Hóa Lý Thái Tổ - Thị trấn Đồng Lệ Hết thửa đất ông Hiền (thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 17) - Giáp xã Lê Hóa 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
4851 Huyện Tuyên Hóa Võ Nguyên Giáp - Thị trấn Đồng Lệ Ngã ba cầu cây Xoài (cổng công viên) - Trường Tiểu học số 1 Đồng Lê 1.240.000 870.000 610.000 430.000 - Đất ở đô thị
4852 Huyện Tuyên Hóa Ngô Quyền - Thị trấn Đồng Lệ Đường Lê Lợi (Phòng Tài chính - Kế hoạch) - Gác chắn đường sắt Bắc Nam 1.240.000 870.000 610.000 430.000 - Đất ở đô thị
4853 Huyện Tuyên Hóa Ngô Quyền - Thị trấn Đồng Lệ Gác chắn đường sắt Bắc Nam - Cống Trọt Môn 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
4854 Huyện Tuyên Hóa Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Cần (thửa đất số 56, tờ BĐĐC số 26; sát cây xăng vật tư) - Đường Huyện ủy đi ngã ba Lâm trường cũ (đường Quang Trung) 1.240.000 870.000 610.000 430.000 - Đất ở đô thị
4855 Huyện Tuyên Hóa Quang Trung - Thị trấn Đồng Lệ Ngã ba cổng Huyện ủy - Ngã ba Lâm trường cũ 1.240.000 870.000 610.000 430.000 - Đất ở đô thị
4856 Huyện Tuyên Hóa Trường Chinh - Thị trấn Đồng Lệ Ngã ba Thửa đất bà Hợp (thửa đất số 164, tờ BĐĐC số 3, TK1) - Ranh giới xã Thuận Hóa 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
4857 Huyện Tuyên Hóa Phạm Văn Đồng - Thị trấn Đồng Lệ Nhà ông Phương (thửa đất số 50; tờ BĐ số 31) - Nhà ông Phán (thửa đất số 3; tờ BĐ số 29) 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
4858 Huyện Tuyên Hóa Hoàng Sâm - Thị trấn Đồng Lệ Quốc lộ 12C (trụ sở Tòa án) - Đường Ngô Quyền 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
4859 Huyện Tuyên Hóa Hoàng Sâm - Thị trấn Đồng Lệ Đường Ngô Quyền - Đường giao thông nông thôn 2 510.000 360.000 255.000 180.000 - Đất ở đô thị
4860 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Ngã ba Thửa đất bà Hòa (thửa đất số 30, tờ BĐĐC số 21) - Cầu Trọt Môn 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
4861 Huyện Tuyên Hóa Lê Trực - Thị trấn Đồng Lệ Ngã 3 Đông Nam Trường THPT Tuyên Hóa - Đường Quang Trung 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
4862 Huyện Tuyên Hóa Lê Trực - Thị trấn Đồng Lệ Đường Quang Trung - Sân vân động Tiểu khu Đồng Văn 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
4863 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Tín (thửa đất số 119, tờ BĐĐC số 22) - Công viên TT Đồng Lê 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
4864 Huyện Tuyên Hóa Mẹ Suốt - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Cường (thửa đất số 88, tờ BĐĐC số 17; TK3) - Cầu Lò vôi 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
4865 Huyện Tuyên Hóa Mẹ Suốt - Thị trấn Đồng Lệ Cầu Lò vôi - Đường giao thông nông thôn 2 510.000 360.000 255.000 180.000 - Đất ở đô thị
4866 Huyện Tuyên Hóa Bà Triệu - Thị trấn Đồng Lệ Nhà nội trú giáo viên Trường THPT Tuyên Hóa - Hết thửa đất ông Thái (thửa đất số 28, tờ BĐĐC số 31) 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
4867 Huyện Tuyên Hóa Đào Duy Từ - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Đạo (thửa đất số 34, tờ BĐĐC số 16; Cổng chào TK4) - Hết thửa đất ông Gia (thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 20) 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
4868 Huyện Tuyên Hóa Hai Bà Trưng - Thị trấn Đồng Lệ Kho bạc Nhà nước - Đường Quốc lộ 15 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
4869 Huyện Tuyên Hóa Hàm Nghi - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất bà Liên (thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 16) - Cầu Khe Trề cũ 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
4870 Huyện Tuyên Hóa Lê Duẩn - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất bà Huệ (thửa đất số 11, tờ BĐĐC số 36; TK Tam Đồng) - Hết Trường Dạy nghề 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
4871 Huyện Tuyên Hóa Lê Hữu Trác - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Đông (thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 31) - Phía Đông Nam Bệnh viện Đa Khoa 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
4872 Huyện Tuyên Hóa Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Kiệm (thửa đất số 95, tờ BĐĐC số 2) - Hết Nhà Văn hóa TK Yên Xuân 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
4873 Huyện Tuyên Hóa Nguyễn Viết Xuân - Thị trấn Đồng Lệ Quang Trung - Sân vân động huyện 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
4874 Huyện Tuyên Hóa Nguyễn Văn Tấn - Thị trấn Đồng Lệ Trụ sở Liên đoàn Lao động - Đường sắt Bắc - Nam 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
4875 Huyện Tuyên Hóa Phan Châu Trinh - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Bộ (thửa đất số 16, tờ BĐĐC số 24; TK Đồng Văn) - Hết thửa đất ông Phi (thửa đất số 192, tờ BĐĐC số 3) 590.000 415.000 295.000 210.000 - Đất ở đô thị
4876 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Cung cầu đường Đồng Lê (thửa đất số 88, tờ BĐĐC số 14) - Hết thửa đất ông Chiến (thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 14) 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
4877 Huyện Tuyên Hóa Trần Phước Yên - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Thiện (thửa đất số 71, tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Quý (thửa đất số 44, tờ BĐĐC số 17) 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
4878 Huyện Tuyên Hóa Võ Văn Kiệt - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất cô Mai (thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 2) - Qua hồ Đồng Tân giao cắt đường giao thông nông thôn 2 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
4879 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Khu vực UB Mặt trận cũ 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
4880 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Các đường ngang nối Quốc lộ 12A - Đường giao thông nông thôn 2 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
4881 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất bà Bình (thửa đất số 226, tờ BĐĐC số 2) - Giáp xã Sơn Hóa 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
4882 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Đường nội thị còn lại chưa đổ nhựa hoặc bê tông 240.000 170.000 120.000 85.000 - Đất ở đô thị
4883 Huyện Tuyên Hóa Hùng Vương - Thị trấn Đồng Lệ Ngã tư cầu Vượt - Cầu Cây Xoài 1.284.000 900.000 630.000 441.000 - Đất TM-DV đô thị
4884 Huyện Tuyên Hóa Hùng Vương - Thị trấn Đồng Lệ Cầu Cây Xoài - Giáp xã Sơn Hóa 744.000 522.000 366.000 258.000 - Đất TM-DV đô thị
4885 Huyện Tuyên Hóa Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Lệ Ngã tư cầu Vượt - Ngã 3 thửa đất anh Đức (thửa đất số 49, tờ BĐĐC số 19) 1.284.000 900.000 630.000 441.000 - Đất TM-DV đô thị
4886 Huyện Tuyên Hóa Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Lệ Ngã 3 thửa đất anh Đức (thửa đất số 49, tờ BĐĐC số 19) - Hết Khu tái định cư (cống thoát nước Quốc lộ 12C) 744.000 522.000 366.000 258.000 - Đất TM-DV đô thị
4887 Huyện Tuyên Hóa Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Lệ Hết Khu tái định cư (cống thoát nước Quốc lộ 12C) - Giáp xã Lê Hóa 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
4888 Huyện Tuyên Hóa Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 22) - Hết thửa đất ông Sơn (thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 22) 1.284.000 900.000 630.000 441.000 - Đất TM-DV đô thị
4889 Huyện Tuyên Hóa Trần Phú - Thị trấn Đồng Lệ Trung tâm VHTT huyện - Giáp đường Quốc lộ 12A 1.284.000 900.000 630.000 441.000 - Đất TM-DV đô thị
4890 Huyện Tuyên Hóa Phan Bội Châu - Thị trấn Đồng Lệ Ngã tư cầu Vượt - Ga Đồng Lê 744.000 522.000 366.000 258.000 - Đất TM-DV đô thị
4891 Huyện Tuyên Hóa Lý Thường Kiệt - Thị trấn Đồng Lệ Ngã tư cầu Vượt - Cầu Khe Trề 744.000 522.000 366.000 258.000 - Đất TM-DV đô thị
4892 Huyện Tuyên Hóa Lý Thường Kiệt - Thị trấn Đồng Lệ Cầu Khe Trề - Cửa Truông (Quốc lộ 12C) 681.000 477.000 336.000 237.000 - Đất TM-DV đô thị
4893 Huyện Tuyên Hóa Lê Lợi - Thị trấn Đồng Lệ Bưu điện huyện - Ngã ba Trạm điện 744.000 522.000 366.000 258.000 - Đất TM-DV đô thị
4894 Huyện Tuyên Hóa Lý Thái Tổ - Thị trấn Đồng Lệ Ngã năm Trung tâm VHTT huyện - Hết thửa đất ông Hiền (thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 17) 744.000 522.000 366.000 258.000 - Đất TM-DV đô thị
4895 Huyện Tuyên Hóa Lý Thái Tổ - Thị trấn Đồng Lệ Hết thửa đất ông Hiền (thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 17) - Giáp xã Lê Hóa 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
4896 Huyện Tuyên Hóa Võ Nguyên Giáp - Thị trấn Đồng Lệ Ngã ba cầu cây Xoài (cổng công viên) - Trường Tiểu học số 1 Đồng Lê 744.000 522.000 366.000 258.000 - Đất TM-DV đô thị
4897 Huyện Tuyên Hóa Ngô Quyền - Thị trấn Đồng Lệ Đường Lê Lợi (Phòng Tài chính - Kế hoạch) - Gác chắn đường sắt Bắc Nam 744.000 522.000 366.000 258.000 - Đất TM-DV đô thị
4898 Huyện Tuyên Hóa Ngô Quyền - Thị trấn Đồng Lệ Gác chắn đường sắt Bắc Nam - Cống Trọt Môn 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
4899 Huyện Tuyên Hóa Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Cần (thửa đất số 56, tờ BĐĐC số 26; sát cây xăng vật tư) - Đường Huyện ủy đi ngã ba Lâm trường cũ (đường Quang Trung) 744.000 522.000 366.000 258.000 - Đất TM-DV đô thị
4900 Huyện Tuyên Hóa Quang Trung - Thị trấn Đồng Lệ Ngã ba cổng Huyện ủy - Ngã ba Lâm trường cũ 744.000 522.000 366.000 258.000 - Đất TM-DV đô thị