STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tuyên Hóa | Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất ông Cần (thửa đất số 56, tờ BĐĐC số 26; sát cây xăng vật tư) - Đường Huyện ủy đi ngã ba Lâm trường cũ (đường Quang Trung) | 1.240.000 | 870.000 | 610.000 | 430.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tuyên Hóa | Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất ông Cần (thửa đất số 56, tờ BĐĐC số 26; sát cây xăng vật tư) - Đường Huyện ủy đi ngã ba Lâm trường cũ (đường Quang Trung) | 744.000 | 522.000 | 366.000 | 258.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Tuyên Hóa | Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất ông Cần (thửa đất số 56, tờ BĐĐC số 26; sát cây xăng vật tư) - Đường Huyện ủy đi ngã ba Lâm trường cũ (đường Quang Trung) | 682.000 | 479.000 | 336.000 | 236.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình - Thị Trấn Đồng Lệ, Đoạn Từ Thửa Đất Ông Cần Đến Đường Huyện Ủy (4 Vị Trí)
Bảng giá đất của huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình cho thị trấn Đồng Lệ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Thửa đất ông Cần (thửa đất số 56, tờ BĐĐC số 26; sát cây xăng vật tư) đến Đường Huyện ủy đi ngã ba Lâm trường cũ (đường Quang Trung), phản ánh giá trị đất đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường từ Thửa đất ông Cần đến Đường Huyện ủy có mức giá cao nhất là 1.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất đô thị cao nhất, thường nằm ở những vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng hoặc các cơ sở hạ tầng quan trọng như cây xăng và khu vực giao thương chính.
Vị trí 2: 870.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 870.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn cao và phản ánh một khu vực có tiềm năng phát triển tốt, với vị trí gần các khu vực giao thương nhưng không phải là trung tâm chính như vị trí 1.
Vị trí 3: 610.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 610.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, nhưng vẫn thuộc khu vực đô thị và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách trung bình. Mức giá này phản ánh sự giảm dần về giá trị đất khi ra xa các trung tâm chính.
Vị trí 4: 430.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường từ Thửa đất ông Cần đến Đường Huyện ủy là 430.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng và khu vực phát triển chính, hoặc điều kiện đất đai kém hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Đồng Lệ, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.