STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tuyên Hóa | Hàm Nghi - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất bà Liên (thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 16) - Cầu Khe Trề cũ | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tuyên Hóa | Hàm Nghi - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất bà Liên (thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 16) - Cầu Khe Trề cũ | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Tuyên Hóa | Hàm Nghi - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất bà Liên (thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 16) - Cầu Khe Trề cũ | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình - Đoạn Từ Thửa Đất Bà Liên Đến Cầu Khe Trề Cũ, Thị Trấn Đồng Lệ
Bảng giá đất của huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình cho thị trấn Đồng Lệ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ thửa đất bà Liên (thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 16) đến Cầu Khe Trề cũ. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư định giá chính xác và đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 615.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 615.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa nhất trong đoạn đường, với giá trị đất cao nhờ sự gần gũi với các tiện ích công cộng và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu vực này thường có giao thông thuận lợi và vị trí phát triển tốt, dẫn đến mức giá đất cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 435.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 435.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích hoặc khu vực phát triển, nhưng không đạt mức giá tối ưu của khu vực đắc địa nhất. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn một mức giá vừa phải nhưng vẫn giữ được giá trị cao.
Vị trí 3: 305.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 305.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng nhưng vẫn có giá trị tốt cho việc sử dụng đất ở đô thị.
Vị trí 4: 215.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 215.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại thị trấn Đồng Lệ, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.