Bảng giá đất tại Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình

Bảng giá đất tại Huyện Quảng Ninh, Quảng Bình, theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Huyện Quảng Ninh nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản nhờ hạ tầng giao thông và các dự án lớn trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Quảng Ninh, Quảng Bình

Huyện Quảng Ninh nằm ở phía Bắc tỉnh Quảng Bình, có vị trí giao thông thuận lợi với nhiều tuyến đường huyết mạch kết nối với các khu vực khác của tỉnh và các tỉnh lân cận. Vùng đất này nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, thuận lợi phát triển du lịch và các khu vực dân cư sinh sống.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Quảng Ninh là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông.

Các tuyến đường giao thông chính như quốc lộ 1A, kết nối với TP. Đồng Hới, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương. Không chỉ vậy, các dự án giao thông lớn đang được triển khai trong khu vực như mở rộng đường, xây dựng các công trình hạ tầng khác như khu công nghiệp, khu du lịch cũng đang góp phần thúc đẩy giá trị đất tại Huyện Quảng Ninh.

Các yếu tố về quy hoạch đô thị, tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại cũng giúp gia tăng sức hấp dẫn của bất động sản trong khu vực. Những yếu tố này kết hợp với tiềm năng du lịch và kinh tế sẽ là những động lực thúc đẩy sự phát triển nhanh chóng của thị trường bất động sản tại đây trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Quảng Ninh, Quảng Bình

Bảng giá đất tại Huyện Quảng Ninh hiện nay dao động từ 6.000 đồng/m² (giá thấp nhất) đến 4.470.000 đồng/m² (giá cao nhất). Giá đất trung bình tại Huyện Quảng Ninh rơi vào khoảng 494.272 đồng/m². Đây là mức giá tương đối hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, đặc biệt là so với giá đất tại Thành phố Đồng Hới với giá trung bình lên tới 3.930.186 đồng/m².

Giá đất tại Huyện Quảng Ninh không chỉ cạnh tranh về mức độ hợp lý mà còn có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Sự phát triển của các dự án cơ sở hạ tầng và việc thúc đẩy các khu du lịch đang gia tăng nhu cầu về đất ở và đất xây dựng tại khu vực này.

Đối với nhà đầu tư, Huyện Quảng Ninh là một lựa chọn lý tưởng cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Các dự án hạ tầng đang triển khai sẽ tiếp tục tạo ra cơ hội sinh lời khi giá trị đất ở khu vực này có thể tăng mạnh trong tương lai. Đối với những ai có nhu cầu mua đất để ở, khu vực này cũng đang trở thành một lựa chọn tốt nhờ môi trường sống trong lành và thuận tiện về giao thông.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Quảng Ninh

Một trong những điểm mạnh của Huyện Quảng Ninh chính là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông. Các tuyến đường huyết mạch và các dự án giao thông lớn như cải tạo các tuyến đường nông thôn, mở rộng các khu công nghiệp giúp tăng khả năng kết nối của khu vực này với các khu vực lân cận.

Huyện Quảng Ninh còn được biết đến với những tiềm năng du lịch nổi bật. Với vị trí gần các khu du lịch nổi tiếng như Phong Nha - Kẻ Bàng, việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các khu dân cư có thể mang lại nhiều cơ hội sinh lời cho các nhà đầu tư. Cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp đang hình thành, tạo cơ hội phát triển mạnh mẽ cho thị trường đất đai.

Khi nhìn vào tiềm năng của khu vực này trong bối cảnh du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh mẽ, Huyện Quảng Ninh thực sự là một điểm đến hứa hẹn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm những cơ hội sinh lời dài hạn.

Tiềm năng phát triển của Huyện Quảng Ninh là rất lớn, đặc biệt khi các dự án hạ tầng và du lịch được triển khai. Nhà đầu tư có thể lựa chọn khu vực này để đầu tư vào bất động sản hoặc mua đất để ở, với kỳ vọng giá trị đất sẽ tiếp tục gia tăng trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quảng Ninh là: 4.470.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quảng Ninh là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quảng Ninh là: 531.199 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
171
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quảng Ninh Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Chợ mới Quán Hàu - Bưu điện 4.470.000 3.130.000 2.195.000 1.540.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Quảng Ninh Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiếp giáp Bưu điện - Tiếp giáp xã Lương Ninh 1.970.000 1.380.000 970.000 680.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Quảng Ninh Hùng Vương - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Cầu mới Quán Hàu - Tiếp giáp địa giới xã Lương Ninh 4.470.000 3.130.000 2.195.000 1.540.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Hữu Cảnh - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Thửa đất bà Huệ (thửa đất số 93; tờ BĐ số 6) - Tiếp giáp địa giới xã Vĩnh Ninh 1.970.000 1.380.000 970.000 680.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Quảng Ninh Quang Trung - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Bưu điện - Thửa đất ông Đạm (thửa đất số 287; tờ BĐ số 6) 1.970.000 1.380.000 970.000 680.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Chi nhánh điện Lệ Ninh - Ngân hàng Nông nghiệp 1.970.000 1.380.000 970.000 680.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Quảng Ninh Trường Chinh - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện - Hết Cửa hàng Dược 1.970.000 1.380.000 970.000 680.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Quảng Ninh Trường Chinh - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiếp giáp Cửa hàng Dược - Cồn Soi 1.315.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Quảng Ninh Lê Duẩn - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đường Trần Hưng Đạo - Đài tưởng niệm 1.970.000 1.380.000 970.000 680.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Quảng Ninh Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Thửa đất Bà Chiêu (thửa đất số 314; tờ BĐ số 6) - Cổng phụ chợ Quán Hàu 1.315.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Quảng Ninh Trương Văn Ly - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Thửa đất ông Ngọc (thửa đất số 601; tờ BĐ số 6) - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.970.000 1.380.000 970.000 680.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Quảng Ninh Lê Lợi - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Trụ sở UBMT huyện - Công ty CN Tàu thủy Quảng Bình 1.970.000 1.380.000 970.000 680.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Quảng Ninh Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Phía Nam ngã 5 Quán Hàu - Tiếp giáp địa giới xã Lương Ninh 1.970.000 1.380.000 970.000 680.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Quảng Ninh Nhật Lệ - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 2 1.315.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Quảng Ninh Hà Văn Cách - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 6, 7 565.000 400.000 280.000 200.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Quảng Ninh Đường chưa có tên - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Công ty Công nghiệp Tàu thủy QB - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.315.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Quảng Ninh Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Lô 574 khu dân cư mới - Giáp xã Vĩnh Ninh 1.315.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Hữu Dật - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Hoàng Kế Viêm 1.315.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Quảng Ninh Trần Cao Vân - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đông Trường Tiểu học Quán Hàu - Khu dân cư mới 1.315.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Quảng Ninh Hoàng Kim Xán - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đường Lý Thường Kiệt - Đường Hoàng Kế Viêm 1.315.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Quảng Ninh Trương Phúc Phấn - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tây Trường Tiểu học Quán Hàu - Khu dân cư mới 1.315.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Quảng Ninh Hà Văn Quan - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Thửa đất ông Thượng (thửa đất số 15b; tờ BĐ số 8) - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.315.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Phạm Tuân - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Hà Văn Cách 1.315.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Quảng Ninh Lê Sĩ - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Bắc Trường Tiểu học Quán Hàu - Đường gom đoạn tránh Quốc lộ 1.315.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Hữu Hào - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Lô 574 khu dân cư mới - Lô 732 khu dân cư mới 1.315.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Quảng Ninh Lê Trực - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đường Hoàng Kế Viêm - Đường Hà Văn Cách 1.315.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Quảng Ninh Hàn Mặc Tử - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Lô 699 khu dân cư mới - Lô 733 khu dân cư mới 1.315.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Quảng Ninh Hoàng Diệu - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Lô 628 khu dân cư mới - Lô 673 khu dân cư mới 1.315.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Quảng Ninh Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Thửa đất bà Yến (thửa đất số 325; tờ BĐ số 6) - Thửa đất ông Giai (thửa đất số 287b; tờ BĐ số 6) 1.315.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Quảng Ninh Ninh Châu - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Nhà máy May S&D - Đường Hà Văn Cách 1.315.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Quảng Ninh Hoàng Hoa Thám - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 3 1.315.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Quảng Ninh Dương Văn An - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 1 565.000 400.000 280.000 200.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Quảng Ninh Lâm Úy - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 1 565.000 400.000 280.000 200.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Quảng Ninh Trị Thiên - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 1 565.000 400.000 280.000 200.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Quảng Ninh Phú Bình - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 2 565.000 400.000 280.000 200.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 3 565.000 400.000 280.000 200.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Quảng Ninh Cô Tám - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 4 565.000 400.000 280.000 200.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Quảng Ninh Hoàng Kế Viêm - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 4 565.000 400.000 280.000 200.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Quảng Ninh Bà Triệu - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 6, 7 565.000 400.000 280.000 200.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Quảng Ninh Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 6, 7 565.000 400.000 280.000 200.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Quảng Ninh Đường trong khu dân cư mới Quán Hàu - THỊ TRẤN QUÁN HÀU 1.315.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Quảng Ninh Các tuyến đường giao thông có chiều rộng từ 3m trở xuống - THỊ TRẤN QUÁN HÀU 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Quảng Ninh Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Chợ mới Quán Hàu - Bưu điện 2.682.000 1.878.000 1.317.000 924.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Quảng Ninh Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiếp giáp Bưu điện - Tiếp giáp xã Lương Ninh 1.182.000 828.000 582.000 408.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Quảng Ninh Hùng Vương - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Cầu mới Quán Hàu - Tiếp giáp địa giới xã Lương Ninh 2.682.000 1.878.000 1.317.000 924.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Hữu Cảnh - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Thửa đất bà Huệ (thửa đất số 93; tờ BĐ số 6) - Tiếp giáp địa giới xã Vĩnh Ninh 1.182.000 828.000 582.000 408.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Quảng Ninh Quang Trung - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Bưu điện - Thửa đất ông Đạm (thửa đất số 287; tờ BĐ số 6) 1.182.000 828.000 582.000 408.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Chi nhánh điện Lệ Ninh - Ngân hàng Nông nghiệp 1.182.000 828.000 582.000 408.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Quảng Ninh Trường Chinh - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện - Hết Cửa hàng Dược 1.182.000 828.000 582.000 408.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Quảng Ninh Trường Chinh - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiếp giáp Cửa hàng Dược - Cồn Soi 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Quảng Ninh Lê Duẩn - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đường Trần Hưng Đạo - Đài tưởng niệm 1.182.000 828.000 582.000 408.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Quảng Ninh Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Thửa đất Bà Chiêu (thửa đất số 314; tờ BĐ số 6) - Cổng phụ chợ Quán Hàu 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Quảng Ninh Trương Văn Ly - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Thửa đất ông Ngọc (thửa đất số 601; tờ BĐ số 6) - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.182.000 828.000 582.000 408.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Quảng Ninh Lê Lợi - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Trụ sở UBMT huyện - Công ty CN Tàu thủy Quảng Bình 1.182.000 828.000 582.000 408.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Quảng Ninh Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Phía Nam ngã 5 Quán Hàu - Tiếp giáp địa giới xã Lương Ninh 1.182.000 828.000 582.000 408.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Quảng Ninh Nhật Lệ - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 2 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Quảng Ninh Hà Văn Cách - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 6, 7 339.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Quảng Ninh Đường chưa có tên - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Công ty Công nghiệp Tàu thủy QB - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Quảng Ninh Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Lô 574 khu dân cư mới - Giáp xã Vĩnh Ninh 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Hữu Dật - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Hoàng Kế Viêm 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Quảng Ninh Trần Cao Vân - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đông Trường Tiểu học Quán Hàu - Khu dân cư mới 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Quảng Ninh Hoàng Kim Xán - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đường Lý Thường Kiệt - Đường Hoàng Kế Viêm 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Quảng Ninh Trương Phúc Phấn - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tây Trường Tiểu học Quán Hàu - Khu dân cư mới 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Quảng Ninh Hà Văn Quan - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Thửa đất ông Thượng (thửa đất số 15b; tờ BĐ số 8) - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Phạm Tuân - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Hà Văn Cách 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Quảng Ninh Lê Sĩ - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Bắc Trường Tiểu học Quán Hàu - Đường gom đoạn tránh Quốc lộ 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Hữu Hào - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Lô 574 khu dân cư mới - Lô 732 khu dân cư mới 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Quảng Ninh Lê Trực - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đường Hoàng Kế Viêm - Đường Hà Văn Cách 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Quảng Ninh Hàn Mặc Tử - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Lô 699 khu dân cư mới - Lô 733 khu dân cư mới 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Quảng Ninh Hoàng Diệu - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Lô 628 khu dân cư mới - Lô 673 khu dân cư mới 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Quảng Ninh Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Thửa đất bà Yến (thửa đất số 325; tờ BĐ số 6) - Thửa đất ông Giai (thửa đất số 287b; tờ BĐ số 6) 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Quảng Ninh Ninh Châu - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Nhà máy May S&D - Đường Hà Văn Cách 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Quảng Ninh Hoàng Hoa Thám - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 3 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Quảng Ninh Dương Văn An - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 1 339.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Quảng Ninh Lâm Úy - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 1 339.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Quảng Ninh Trị Thiên - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 1 339.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Quảng Ninh Phú Bình - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 2 339.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 3 339.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Quảng Ninh Cô Tám - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 4 339.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Quảng Ninh Hoàng Kế Viêm - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 4 339.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Quảng Ninh Bà Triệu - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 6, 7 339.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Quảng Ninh Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 6, 7 339.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Quảng Ninh Đường trong khu dân cư mới Quán Hàu - THỊ TRẤN QUÁN HÀU 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Quảng Ninh Các tuyến đường giao thông có chiều rộng từ 3m trở xuống - THỊ TRẤN QUÁN HÀU 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Quảng Ninh Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Chợ mới Quán Hàu - Bưu điện 2.459.000 1.722.000 1.207.000 847.000 - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Quảng Ninh Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiếp giáp Bưu điện - Tiếp giáp xã Lương Ninh 1.084.000 759.000 534.000 374.000 - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Quảng Ninh Hùng Vương - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Cầu mới Quán Hàu - Tiếp giáp địa giới xã Lương Ninh 2.459.000 1.722.000 1.207.000 847.000 - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Hữu Cảnh - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Thửa đất bà Huệ (thửa đất số 93; tờ BĐ số 6) - Tiếp giáp địa giới xã Vĩnh Ninh 1.084.000 759.000 534.000 374.000 - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Quảng Ninh Quang Trung - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Bưu điện - Thửa đất ông Đạm (thửa đất số 287; tờ BĐ số 6) 1.084.000 759.000 534.000 374.000 - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Chi nhánh điện Lệ Ninh - Ngân hàng Nông nghiệp 1.084.000 759.000 534.000 374.000 - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Quảng Ninh Trường Chinh - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện - Hết Cửa hàng Dược 1.084.000 759.000 534.000 374.000 - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Quảng Ninh Trường Chinh - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiếp giáp Cửa hàng Dược - Cồn Soi 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Quảng Ninh Lê Duẩn - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đường Trần Hưng Đạo - Đài tưởng niệm 1.084.000 759.000 534.000 374.000 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Quảng Ninh Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Thửa đất Bà Chiêu (thửa đất số 314; tờ BĐ số 6) - Cổng phụ chợ Quán Hàu 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Quảng Ninh Trương Văn Ly - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Thửa đất ông Ngọc (thửa đất số 601; tờ BĐ số 6) - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.084.000 759.000 534.000 374.000 - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Quảng Ninh Lê Lợi - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Trụ sở UBMT huyện - Công ty CN Tàu thủy Quảng Bình 1.084.000 759.000 534.000 374.000 - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Quảng Ninh Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Phía Nam ngã 5 Quán Hàu - Tiếp giáp địa giới xã Lương Ninh 1.084.000 759.000 534.000 374.000 - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Quảng Ninh Nhật Lệ - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 2 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Quảng Ninh Hà Văn Cách - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 6, 7 311.000 220.000 154.000 110.000 - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Quảng Ninh Đường chưa có tên - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Công ty Công nghiệp Tàu thủy QB - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị