STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tuyên Hóa | Bà Triệu - Thị trấn Đồng Lệ | Nhà nội trú giáo viên Trường THPT Tuyên Hóa - Hết thửa đất ông Thái (thửa đất số 28, tờ BĐĐC số 31) | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tuyên Hóa | Bà Triệu - Thị trấn Đồng Lệ | Nhà nội trú giáo viên Trường THPT Tuyên Hóa - Hết thửa đất ông Thái (thửa đất số 28, tờ BĐĐC số 31) | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Tuyên Hóa | Bà Triệu - Thị trấn Đồng Lệ | Nhà nội trú giáo viên Trường THPT Tuyên Hóa - Hết thửa đất ông Thái (thửa đất số 28, tờ BĐĐC số 31) | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình - Đoạn Từ Nhà Nội Trú Giáo Viên Trường THPT Tuyên Hóa Đến Hết Thửa Đất Ông Thái, Thị Trấn Đồng Lệ
Bảng giá đất của huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình cho thị trấn Đồng Lệ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Nhà nội trú giáo viên Trường THPT Tuyên Hóa đến hết thửa đất ông Thái (thửa đất số 28, tờ BĐĐC số 31), giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng xác định giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 615.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 615.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở giáo dục quan trọng như Trường THPT Tuyên Hóa. Khu vực này thường có vị trí đắc địa, giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển cao, dẫn đến mức giá đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 435.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 435.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn khá cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc khu vực phát triển, nhưng không đạt mức giá tối ưu của khu vực đắc địa nhất. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai muốn có một mức giá hợp lý nhưng vẫn giữ được giá trị cao.
Vị trí 3: 305.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 305.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng nhưng vẫn có giá trị tốt cho việc sử dụng đất ở đô thị.
Vị trí 4: 215.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 215.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại thị trấn Đồng Lệ, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.