STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tuyên Hóa | Mẹ Suốt - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất ông Cường (thửa đất số 88, tờ BĐĐC số 17; TK3) - Cầu Lò vôi | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tuyên Hóa | Mẹ Suốt - Thị trấn Đồng Lệ | Cầu Lò vôi - Đường giao thông nông thôn 2 | 510.000 | 360.000 | 255.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tuyên Hóa | Mẹ Suốt - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất ông Cường (thửa đất số 88, tờ BĐĐC số 17; TK3) - Cầu Lò vôi | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Tuyên Hóa | Mẹ Suốt - Thị trấn Đồng Lệ | Cầu Lò vôi - Đường giao thông nông thôn 2 | 306.000 | 216.000 | 153.000 | 108.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Tuyên Hóa | Mẹ Suốt - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất ông Cường (thửa đất số 88, tờ BĐĐC số 17; TK3) - Cầu Lò vôi | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Tuyên Hóa | Mẹ Suốt - Thị trấn Đồng Lệ | Cầu Lò vôi - Đường giao thông nông thôn 2 | 281.000 | 198.000 | 140.000 | 99.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Đồng Lệ, Huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình – Đoạn Từ Thửa Đất Ông Cường Đến Cầu Lò Vôi
Bảng giá đất tại thị trấn Đồng Lệ, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình cho đoạn từ thửa đất ông Cường (thửa đất số 88, tờ BĐĐC số 17; TK3) đến Cầu Lò Vôi đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực đô thị, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư phù hợp.
Vị trí 1: 615.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 615.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy vị trí này rất đắc địa với sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và tiện ích xung quanh. Khu vực này có thể gần các trung tâm dịch vụ, trường học, và cơ sở hạ tầng quan trọng, tạo ra sự hấp dẫn lớn đối với các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 435.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá đất là 435.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc ở xa hơn so với các điểm quan trọng trong khu vực đô thị, nhưng vẫn nằm trong khu vực có sự phát triển tốt và cơ hội đầu tư hợp lý.
Vị trí 3: 305.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 305.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí trước, cho thấy khu vực này có giá trị thấp hơn, có thể là vì vị trí kém thuận lợi hơn hoặc ít phát triển hơn so với các khu vực khác. Tuy nhiên, giá trị đất tại đây vẫn đủ hấp dẫn cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 215.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 4, giá đất là 215.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Điều này có thể phản ánh rằng khu vực này xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển, hoặc có điều kiện địa lý ít thuận lợi hơn. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm giá trị đất thấp.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt thông tin về giá trị đất tại thị trấn Đồng Lệ, huyện Tuyên Hóa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư và mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.