STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tuyên Hóa | Lý Thái Tổ - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã năm Trung tâm VHTT huyện - Hết thửa đất ông Hiền (thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 17) | 1.240.000 | 870.000 | 610.000 | 430.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tuyên Hóa | Lý Thái Tổ - Thị trấn Đồng Lệ | Hết thửa đất ông Hiền (thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 17) - Giáp xã Lê Hóa | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tuyên Hóa | Lý Thái Tổ - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã năm Trung tâm VHTT huyện - Hết thửa đất ông Hiền (thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 17) | 744.000 | 522.000 | 366.000 | 258.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Tuyên Hóa | Lý Thái Tổ - Thị trấn Đồng Lệ | Hết thửa đất ông Hiền (thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 17) - Giáp xã Lê Hóa | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Tuyên Hóa | Lý Thái Tổ - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã năm Trung tâm VHTT huyện - Hết thửa đất ông Hiền (thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 17) | 682.000 | 479.000 | 336.000 | 236.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Tuyên Hóa | Lý Thái Tổ - Thị trấn Đồng Lệ | Hết thửa đất ông Hiền (thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 17) - Giáp xã Lê Hóa | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình – Đoạn Lý Thái Tổ, Thị Trấn Đồng Lệ
Bảng giá đất tại Huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình cho đoạn đường Lý Thái Tổ, từ ngã năm Trung tâm VHTT huyện đến hết thửa đất ông Hiền (thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 17), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường Lý Thái Tổ có mức giá cao nhất là 1.240.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất cao nhất trong khu vực, có thể do các yếu tố như vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, hoặc điều kiện giao thông rất thuận lợi.
Vị trí 2: 870.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 870.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn ở mức cao. Khu vực này có thể vẫn nằm trong khu vực phát triển tốt, nhưng có thể không đạt được các yếu tố thuận lợi như vị trí 1.
Vị trí 3: 610.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 610.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực. Giá trị đất ở vị trí này thấp hơn so với hai vị trí trước, có thể do các yếu tố như xa hơn các tiện ích hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng hai vị trí đầu.
Vị trí 4: 430.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 430.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Có thể vị trí này nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lý Thái Tổ, thị trấn Đồng Lệ, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.