Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Cửa Lò, thuộc tỉnh Nghệ An, là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản trong những năm gần đây. Sự kết hợp giữa yếu tố du lịch và hạ tầng giao thông đang ngày càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này, mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, thị trường đất tại Cửa Lò đang trên đà tăng trưởng mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thị xã Cửa Lò, Nghệ An

Thị xã Cửa Lò nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 16 km và cách thủ đô Hà Nội khoảng 300 km về phía Nam. Là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng của miền Trung, Cửa Lò thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm nhờ vào bãi biển đẹp và các dịch vụ du lịch đa dạng.

Với tiềm năng du lịch phát triển mạnh mẽ, Cửa Lò đang trở thành trung tâm kinh tế, xã hội của khu vực. Hệ thống giao thông tại đây cũng được nâng cấp đáng kể trong những năm qua, với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và hệ thống cảng biển đang được cải thiện, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Thị xã Cửa Lò hiện nay đang có một số dự án quy hoạch lớn, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch, nhà ở và thương mại. Việc này giúp thúc đẩy sự gia tăng về nhu cầu sử dụng đất, kéo theo sự tăng trưởng về giá trị đất trong khu vực. Các dự án hạ tầng như mở rộng các con đường chính, xây dựng các khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng cũng tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Cửa Lò.

Phân tích giá đất tại Thị xã Cửa Lò

Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò hiện nay dao động khá rộng, từ mức thấp đến mức cao, phản ánh sự phân bổ giá trị đất không đồng đều tại các khu vực khác nhau trong thị xã.

Giá đất cao nhất tại Cửa Lò đạt 18.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 7.500 đồng/m2. Giá đất trung bình tại Cửa Lò hiện là 1.920.740 đồng/m2. Các khu vực gần biển và các tuyến đường chính, nhất là những vị trí thuận lợi cho việc phát triển các dự án du lịch, thương mại hoặc nhà ở thường có giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất này đã được điều chỉnh phù hợp với thực tế phát triển của từng khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính xác về giá đất trong khu vực.

Việc đầu tư tại Cửa Lò có thể được chia thành các chiến lược ngắn hạn và dài hạn. Với mức giá đất trung bình, nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần bãi biển hoặc khu vực phát triển du lịch có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô, hoặc những khu vực đang trong quá trình quy hoạch đô thị sẽ là lựa chọn hợp lý, đặc biệt là khi nhìn thấy tiềm năng phát triển hạ tầng trong tương lai.

Việc so sánh giá đất tại Cửa Lò với các khu vực khác trong tỉnh Nghệ An cho thấy, mặc dù giá đất tại Cửa Lò có thể cao hơn một số khu vực, nhưng mức độ phát triển và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai của Cửa Lò vẫn rất lớn, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch và nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Cửa Lò

Điểm mạnh lớn nhất của Cửa Lò chính là vị trí ven biển, với bãi biển dài và đẹp, thu hút du khách trong và ngoài nước. Cùng với đó, Cửa Lò đang được tỉnh Nghệ An đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu du lịch, khách sạn và khu căn hộ cao cấp đang được xây dựng, làm cho giá trị đất tại các khu vực này có xu hướng gia tăng mạnh mẽ. Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Cửa Lò chính là sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông, giúp kết nối Cửa Lò với Thành phố Vinh và các địa phương lân cận, tạo ra sự thuận lợi trong việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của du khách.

Hơn nữa, trong những năm gần đây, Cửa Lò đang đón nhận một số dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp, giúp làm tăng giá trị đất tại các khu vực xung quanh. Cùng với việc tỉnh Nghệ An chú trọng vào quy hoạch và phát triển Cửa Lò thành một trung tâm du lịch quốc gia, giá trị bất động sản ở đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các cơ hội đầu tư vào đất đai tại Cửa Lò sẽ rất hứa hẹn, đặc biệt trong bối cảnh thị trường du lịch và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh.

Cửa Lò, Nghệ An, là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, nơi có sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố du lịch, hạ tầng và quy hoạch phát triển đô thị. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư, đây là một khu vực đáng để xem xét. Tuy nhiên, trước khi quyết định, bạn nên tham khảo kỹ thông tin về các dự án sắp triển khai cũng như tình hình biến động giá đất trong khu vực để có thể đưa ra quyết định hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 7.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Cửa Lò là: 2.019.754 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
979

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối Hòa Đình (Thửa: 16, 17, 01 Tờ bản đồ số 23) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 166 - Thửa đất số 01 900.000 - - - - Đất ở
702 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Hòa Đình (Các thửa: 60, 82, 116, 132, 166, 182, 203, 254, 232, 181, 165, 153, 115, 101, 81, 180, 179, 178, 196, 195, 223, 245, 267, 176, 177, 162, 163, 148, 149, 111, 97, 143, 244, 250, 542, 541, 543, 547, 128, 549, 550, 551, 545, 540, 541, 542. Tờ bản đồ số 23) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 42 - Thửa đất số 143 850.000 - - - - Đất ở
703 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hòa Đình (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 201, 522, 523, 146, 145, 127, 539, 110, 79, 80, 83, 53, 544, 126, 108, 536, 183, 546, 547, 248, 544. Tờ bản đồ số 23) - Phường Nghi Thu Khối Hoà Đình - Khối Hoà Đình 800.000 - - - - Đất ở
704 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Cát Liễu (Các thửa: 11, 12, 32, 169, 188, 189, 56, 78, 152, 150, 186, 167, 288, 314, 289, 290, 335, 336, 337 Tờ bản đồ số 24) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 11 - Thửa đất số 167 850.000 - - - - Đất ở
705 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Cát Liễu (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 09, 30, 33, 13, 34, 81, 80, 130, 154, 208, 03, 127, 166. Tờ bản đồ số 24) - Phường Nghi Thu Khối Cát Liễu - Khối Cát Liễu 800.000 - - - - Đất ở
706 Thị xã Cửa Lò Quốc Lộ 46 - Khối Nam Phượng (Các thửa: 32, 22, 23, 24, 18, 19, 20, 21, 14, 15, 16, 10, 11, 12, 04, 05, 02, 01, 180 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Thu Nhà Máy Sữa - Thửa 180 3.500.000 - - - - Đất ở
707 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Nam Phượng (Các thửa: 07, 13, 196, 197, 198, 199, 200 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 07 - Thửa đất số 197 900.000 - - - - Đất ở
708 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1 (Thửa 05, 06, 07, 08, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Thủy 600.000 - - - - Đất ở
709 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 1 (Thửa 148, 147, 174, 175, 204, 237, 266, 268, 309, 377, 378, 426, 410, 411. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thủy thửa 104 - thửa 268 5.000.000 - - - - Đất ở
710 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 1 (Thửa 40, 278, 23, 39, 315, 316, 79, 80, 311, 104, 38, 311, 315, 316, 357, 363, 364, 383, 384. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thủy Cảng Cửa Lò - Thửa 104 4.000.000 - - - - Đất ở
711 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa (Khối 1, Khối 3) - Khối 1, 3 (Thửa 281, 17, 29, 30, 50,73, 94, 96, 121, 143, 169, 170, 198, 287, 264, 275, 265, 235, 200, 199, 172, 320, 321, 125, 74, 32, 31, 18, 08, 98, 371, 372, 373, 233, 391, 392, 393, 141, 415, 416, 404, 405. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thủy Thửa đất số 281 - Thửa đất số 08 1.100.000 - - - - Đất ở
712 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1 (Thửa 09, 11, 05, 06, 13, 12, 10, 19, 20, 22, 21, 33, 35, 34, 52, 36, 37, 53, 76, 54, 279, 78, 77, 100, 99, 126, 101, 102, 308, 201, 202, 236, 310, 351, 352, 353, 354, 55, 347, 346, 326, 327, 328, 425, 427, 428, 429. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thủy Đường Bình Minh - Đường khối 840.000 - - - - Đất ở
713 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông khối 1, 2, 3 - Khối 1, 2,3 (Thửa 197, 232, 231, 229, 230, 228, 226, 253, 290, 254, 255, 256, 289, 257, 258, 259, 233, 288, 193, 380, 381, 382, 193, 374, 375, 385, 386, 387, 397, 398, 380, 381, 379, 282, 394, 395, 396, 399, 400. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thủy thửa 197 - thửa 273.....233 720.000 - - - - Đất ở
714 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác (Khối 1, 2, 3) - Khối 1, 2,3 (Thửa 15,16, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 55, 57, 61, 62, 63, 65, 66, 69, 70, 72, 82, 83, 85, 86, 88, 312, 90, 91, 92, 93, 98, 108, 110, 369, 370, 361, 362, 365, 366, 280, 359, 360, 365, 366, 343, 344, 349, 350, 312, 355, 356. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thủy thửa 130 - thửa 263 600.000 - - - - Đất ở
715 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác (Khối 1, 2, 3) - Khối 1, 2,3 (Thửa 113, 114, 115, 116, 117, 119, 120, 123, 131, 132, 133, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 337, 338, 159, 322, 323, 161, 317, 318, 319, 163, 164, 165, 166, 355, 356, 367, 368, 195, 332, 333, 334, 166, 407, 408, 390. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thủy thửa 130 - thửa 263 600.000 - - - - Đất ở
716 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác (Khối 1, 2, 3) - Khối 1, 2,3 (Thửa 167, 176, 177, 178, 179, 330, 331, 181, 182, 183, 184, 185, 186, 187, 313, 314, 189, 190, 191, 192, 193, 332, 333, 334, 195, 203, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 211, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 367, 368. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thủy thửa 130 - thửa 263 600.000 - - - - Đất ở
717 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác (Khối 1, 2, 3) - Khối 1, 2,3 (Thửa 218, 219, 220, 221, 222, 223, 224, 225, 227, 234, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 324, 325, 248, 249, 250, 251, 261, 263, 269, 270, 270, 271, 272, 274, 276, 277, 280, 283, 284,292, 293, 307, 344, 345 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thủy thửa 130 - thửa 263 600.000 - - - - Đất ở
718 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2, 4, 8, 9 (Thửa 04, 06, 03, 12, 156, 10, 11, 16, 18, 15, 17, 24, 25, 157, 33, 159, 30, 158, 37, 38, 40, 32, 43, 42, 50, 51, 49, 123, 54, 58, 56, 61, 63, 62, 64, 69, 70, 71, 72, 74, 78, 77, 79, 153, 154, 31 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Thủy thửa 04 - thửa 142 720.000 - - - - Đất ở
719 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2, 4, 8, 9 (Thửa 155, 86, 92, 91, 95, 97, 103, 106, 107, 117, 129, 57, 36, 45, 80, 87, 93, 98, 104, 109, 111, 118, 119, 130, 137, 133, 125, 124, 132, 122, 131, 141, 142, 82, 83, 84, 85 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Thủy thửa 04 - thửa 142 720.000 - - - - Đất ở
720 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2, 4, 8, 9 (Thửa 01, 02, 05, 08, 09, 13, 14, 19, 20, 23, 26, 27, 35, 39, 41, 46, 48, 52, 53, 55, 60, 66, 67, 68, 73, 76, 81, 88, 89, 90, 94, 96, 99, 101, 102, 105, 108, 110, 112, 113, 114, 115, 116, 120, 121, 126, 127, 128, 134, 135, 138, 139, 140, 143, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Thủy Khối 2 - Khối 9 600.000 - - - - Đất ở
721 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 1 (Thửa 81, 82 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy thửa 81 - thửa 82 5.500.000 - - - - Đất ở
722 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 1 (Thửa 38; 39; 118; 154; 192 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Giáp tờ số 5 - Giáp tờ số 9 4.000.000 - - - - Đất ở
723 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 1,3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 34, 78, 35, 103, 37, 113, 79, 151, 115, 943, 187, 189, 230, 235, 236, 277, 279, 942, 117, 186, 152, 280, 321, 322, 323, 362, 361, 363, 396, 397, 428, 429, 484, 515, 958, 960, 959, 1106, 1107. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Giáp tờ số 5 - Giáp tờ số 9 1.200.000 - - - - Đất ở
724 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1; 7 (Thửa 80, 116, 903, 902, 153, 190, 191, 237, 324, 238, 239, 281, 193 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Giáp tờ số 5 - Giáp tờ số 9 1.000.000 - - - - Đất ở
725 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 6 (Thửa 224, 225, 226, 227, 272, 274, 316, 946, 947, 355, 356, 389, 390, 925, 392, 420, 422, 421, 423, 424, 450, 476, 477, 478, 508, 537, 543, 536, 566, 565, 567, 568, 592, 1024, 1025, 1026, 1009, 1010, 538, 956, 1143, 1144, 1093, 1077, 1078. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy đầu khối 6 - cuối khối 6 840.000 - - - - Đất ở
726 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 6 (Thửa 593, 594, 617, 619, 621, 649, 650, 652, 684, 685, 722, 723, 724, 721, 765, 766, 955, 808, 809, 858, 861, 859, 860, 899, 900, 897, 896, 853, 852, 851, 849, 848, 847, 846, 894, 955, 956, 968, 969, 970, 946, 947, 1011, 1012, 1013, 1019, 1020, 1137, 1138, 1057, 1209, 1110. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy đầu khối 6 - cuối khối 6 840.000 - - - - Đất ở
727 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2,3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 18, 17, 19, 60, 61, 98, 99, 97, 100, 134, 135, 133, 136, 139, 168, 169, 170, 961, 962, 209, 210, 212, 256, 257, 258, 259, 298, 299, 260, 300, 301, 302, 341, 1118, 1119, 1131, 1132, 1133, 1141, 1142, 1120, 1121. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 720.000 - - - - Đất ở
728 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2,3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 342, 296, 234, 236, 237, 375, 336,, 337338, 339, 340, 343, 377, 375, 376, 378, 380, 381, 344, 345, 346, 347, 950, 348, 349, 302, 303, 304, 305, 306, 266, 267, 222, 223, 912, 1059, 1060. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 720.000 - - - - Đất ở
729 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2,3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 913, 181, 182, 183, 148, 149, 112, 914, 150, 185, 184, 921, 271, 270, 269, 268, 309, 307, 926, 410, 411, 442, 443, 468 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 720.000 - - - - Đất ở
730 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2,3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 469, 409, 408, 439, 436, 435, 460, 459, 909, 434, 433, 430, 431, 432, 402, 404, 922, 407, 372, 374, 736, 737, 738, 1102, 1103. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 720.000 - - - - Đất ở
731 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2,3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 742, 705, 706, 707, 708, 709, 710, 711, 712, 755, 756, 757, 795, 796, 797, 845, 844, 843, 841, 754, 752, 748, 746, 745, 744, 743, 741, 740, 1042, 1043, 1044. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 720.000 - - - - Đất ở
732 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2,3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 782, 781, 780, 824, 825, 823, 873, 822, 872, 870, 871, 869, 868, 867, 866, 812, 811, 810, 863, 864, 865, 372, 374, 950, 147, 992, 993 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 720.000 - - - - Đất ở
733 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 11, 12, 15, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 32, 33, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 62, 1029, 1030, 164, 163, 1061, 1062, 1112, 1113. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 720.000 - - - - Đất ở
734 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 966, 967, 64, 66, 67, 68, 69, 70, 72, 74, 75, 76, 77, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 101, 102, 951, 952, 953, 104, 106, 107, 108, 109, 120, 982, 983, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 720.000 - - - - Đất ở
735 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 131, 132, 137, 138, 963, 964, 965, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 162, 164, 165, 166, 167, 175, 176, 177, 179, 180, 194, 195, 196, 1034, 1035. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 720.000 - - - - Đất ở
736 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 197, 198, 199, 980, 981, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 215, 216, 217, 219, 220, 221, 228, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 253, 245, 255, 261, 262, 264, 265, 275, 945, 920. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 720.000 - - - - Đất ở
737 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 276, 282, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 957, 290, 291, 292, 293, 294, 297, 326, 327,328, 310, 311, 312, 313, 314, 319, 325, 326, 327, 328, 329, 330, 331, 1054, 1055, 1056. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 720.000 - - - - Đất ở
738 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 332, 333, 335, 350, 351, 352, 353, 354, 358, 359, 360, 364, 365, 366, 367, 368, 369, 370, 371, 373, 382, 383, 385, 386, 387, 388, 389, 393, 394, 399, 400, 401, Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 720.000 - - - - Đất ở
739 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 403, 405, 412, 414, 415, 416, 417, 418, 419, 426, 427, 437, 438, 956, 440, 441, 974, 975, 445, 446, 447, 448, 449, 452, 453, 454, 455, 457, 458, 461, 462, 463, 464, 1021, 1022, 1023, 1074, 1075, 1076. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 800.000 - - - - Đất ở
740 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 465, 466, 467, 470, 471, 472, 473, 474, 475, 479, 481, 482, 483, 485, 487, 488, 489, 490, 491, 492, 493, 494, 495, 496, 498, 500, 502, 503, 504, 506, 507, 511, 512, 514, 1027, 1028, 1122, 1123, 1124, 1085, 186, 1039, 1040, 1069. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 800.000 - - - - Đất ở
741 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 516, 518, 519, 520, 521, 522, 523, 524, 525, 526, 527, 528, 529, 954, 530, 531, 532, 533, 534, 535, 539, 540, 541, 542, 544, 546, 547, 548, 549, 550, 551, 552, 553, 554, 555, 556, 1053, 1064, 1065, 1066, 1067 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 800.000 - - - - Đất ở
742 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 557, 558, 559, 560, 561, 562, 563, 564, 569, 570, 571, 572, 573, 574, 575, 576, 577, 578, 579, 580, 581, 582, 583, 584, 585, 586, 587, 588, 589, 590, 591, 595, 596, 597, 598, 599 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 800.000 - - - - Đất ở
743 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 600, 601, 602, 603, 604, 605, 606, 607, 608, 609, 610, 611, 612, 613, 614, 615, 622, 623, 624, 626, 627, 628, 629, 630, 631, 632, 633, 634, 635, 636, 637, 638, 639, Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 800.000 - - - - Đất ở
744 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 640, 641, 644, 645, 647, 651, 654, 655, 656, 657, 658, 659, 660, 661, 662, 663, 664, 665, 666, 667, 668, 669, 670, 948, 672, 673, 674, 675, 676, 677, 679, 163, 73, 671, 948, 1152, 1153, 1208, 1207, 1203, 1204, 1205, 1206. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 800.000 - - - - Đất ở
745 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 680, 681, 683, 686, 687, 688, 689, 690, 691, 692, 693, 694, 695, 696, 697, 698, 699, 700, 701, 702, 703, 704, 713, 714, 716, 717, 719, 720, 725, 726, 727, 994, 995 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 800.000 - - - - Đất ở
746 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 728, 729, 730, 731, 732, 733, 734, 735, 747, 749, 750, 751, 753, 760, 761, 762, 763, 764, 766, 768, 769, 770, 771, 773, 774, 775, 776, 777, 778, 779, 782, 784, 785, 786, 787, 788, 1045, 1046, 1047, 955, 1096, 1097, 1050. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 800.000 - - - - Đất ở
747 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 789, 790, 791, 792, 794, 798, 799, 800, 801, 802, 803, 804, 805, 813, 814, 815, 816, 817, 818, 820, 826, 827, 828, 829, 830, 931, 832, 833, 834, 835, 837, 1079, 1080, 1041, 1042, 1045, 1046, 1084, 1083, 1212, 1211, 1196, 1197. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 800.000 - - - - Đất ở
748 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 838, 839, 840, 842, 857, 874, 875, 876, 877, 879, 880, 881, 883, 884, 885, 886, 887, 888, 889, 890, 891, 892, 893, 907, 908, 911, 915, 923, 924, 927, 931, 937, 945, 946, 831, 855, 1006, 1005, 1004, 1003, 1053, 1054. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 800.000 - - - - Đất ở
749 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 1; 7 (Thửa 08, 10, 12, 13, 22, 27, 35, 34, 153, 36, 45, 46, 47, 59, 66, 68, 03, 04, 48, 178, 179, 168, 169, 180, 181. Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Thủy thửa 06 - thửa 68 5.000.000 - - - - Đất ở
750 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 1; 7 (Thửa 79, 80, 88, 89, 93, 127, 128, 144, 137, 171, 172. Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Thủy thửa 79 - thửa 144 5.500.000 - - - - Đất ở
751 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 1; 7 (Thửa 145 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Thủy thửa số 145 - Giáp tờ 12 6.000.000 - - - - Đất ở
752 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 1; 7 (Thửa 18, 19, 24, 29, 30, 160, 33, 38, 39, 40, 51, 52, 53, 54, 61, 62, 63, 70, 71, 72, 73, 85, 86, 164, 165, 97, 98, 108, 109, 122, 123, 133, 134, 135, 162, 163, 141, 142, 149, 150, 151, 152, 160, 162, 163, 186, 187, 188, 170, 185, 184. Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Thủy thửa 14 - thửa 151, giáp tờ 12 1.500.000 - - - - Đất ở
753 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1; 7 (Thửa 07, 11, 15, 16, 20, 25, 26, 32, 31, 154, 155, 41, 42, 44, 55, 56, 57, 64, 65, 156, 74, 77, 75, 76, 87, 91, 99, 100, 110, 111, 112, 113, 124, 126, 125, 136, 143, 58, 67, 78, 92, 114, 192, 193. Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Thủy Đường Bình Minh - Đường khối 1.000.000 - - - - Đất ở
754 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1; 7 (Thửa 50, 94, 95, 102, 103, 106, 107, 116, 118, 119, 129, 130, 131, 132, 137, 138, 139, 146, 147, 148, 157, 158, 121, 176, 177. Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Thủy Khối 1 - Khối 7 750.000 - - - - Đất ở
755 Thị xã Cửa Lò Đường 535 - Khối 5, 10 (Thửa 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Thủy Ba ra Nghi Khánh - Thửa 59 2.000.000 - - - - Đất ở
756 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 5 (Thửa 35, 37, 36, 38, 31, 30, 62, 32, 22, 23, 16, 17, 10, 11, 12, 05, 06, 07, 02, 03, 24 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Thủy thửa 35 - thửa 03 750.000 - - - - Đất ở
757 Thị xã Cửa Lò Đường Bê tông lối 2 - Khối 5 (Thửa 08, 09, 13, 14, 15, 19, 20, 21, 25, 27, 33, 39, 61 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Thủy Thuộc khối 5 600.000 - - - - Đất ở
758 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 5 (Thửa 26, 84, 89, 90, 92, 93. Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Thủy Thuộc khối 5 700.000 - - - - Đất ở
759 Thị xã Cửa Lò Đường 535 - Khối 5, 10 (Thửa 59 (TBĐ 10), 330, 331, 332, 333, 334, 335, 354, 355, 356, 357, 358, 379, 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 483, 410, 411, 412, 413, 414, 415, 416, 417, Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy thửa số 59 (TBĐ 10) - thửa số 434 3.000.000 - - - - Đất ở
760 Thị xã Cửa Lò Đường 535 - Khối 5, 10 (Thửa 418, 419, 443, 444, 445, 446, 447, 448, 449, 450, 454, 455, 456, 457, 458, 459, 460, 461, 462, 463, 464, 465, 466, 467, 468, 469, 434, 453, 451 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy thửa số 59 (TBĐ 10) - thửa số 434 3.000.000 - - - - Đất ở
761 Thị xã Cửa Lò Đường 535 - Khối 10 (Thửa 470, 441, 440, 439, 438, 437, 436, 435, 590 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Thửa số 470 - Thửa số 441 3.500.000 - - - - Đất ở
762 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 10 (Thửa 31, 32, 33, 64, 65, 68, 496, 87, 88, 107, 549, 129, 549 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy thửa số 31 - thửa số 129 1.000.000 - - - - Đất ở
763 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 9, 10 (Thửa 01, 03, 05, 06, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 08, 09, 10, 11, 41, 42, 44, 45, 46, 13, 14, 15, 16, 17, 19, 51, 52, 74, 53, 54, 55, 77, 20, 21, 22, 23, 26, 27, 28, 29, 30, 649, 648, 783, 782, 733, 734, 735, 736, 89, 790. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy khối 9 - Khối 10 720.000 - - - - Đất ở
764 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5 (Thửa 317, 318, 587, 585, 586, 506, 553, 551, 552, 547, 546, 505, 499, 586, 620, 621, 645, 650, 655, 656, 657, 651, 671, 674, 721, 723, 636, 634, 615, 614, 632, 764. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khu Tái định cư - Nằm góc đường ngã tư 1.200.000 - - - - Đất ở
765 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5 (Thửa 262, 491, 614, 657, 656, 709, 707, 677, 708, 676, 302. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khu Tái định cư - Nằm góc đường ngã tư 1.200.000 - - - - Đất ở
766 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5 (Thửa 108, 130, 109, 131, 132, 134, 135, 137, 157, 156, 158, 159, 160, 162, 163, 164, 166, 167, 182, 183, 184, 185, 187, 189, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 212, 213, 214, 658, 697, 659, 660, 661, 695, 694, 698, 699, 700, 701, 703, 706, 704, 672, 673, 686, 685, 684, 705, 675, 683, 682, 681, 679, 678, 798, 799, 801. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khu Tái định cư 750.000 - - - - Đất ở
767 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5 (Thửa 215, 216, 217, 218, 219, 221, 222, 223, 224, 225, 226, 227, 229, 232, 204, 230, 231, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 478, 341, 343, 344, 345, 366, 367, 368, 369, 370, 396, 397, 398, 399, 400, 371, 421, 401, 423, 424, 425, 452, 509, 510 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khu Tái định cư 750.000 - - - - Đất ở
768 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5 (Thửa 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 280, 281, 282, 283, 286, 287, 288, 289, 290, 291, 292, 293, 294, 295, 296, 297, 298, 299, 300, 301, 303, 306, 308 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khu Tái định cư 750.000 - - - - Đất ở
769 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5 (Thửa 309, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 319, 320, 321, 322, 323, 324, 326, 327, 328, 337, 338, 339, 346, 347, 348, 350, 351, 359, 361, 362, 363, 364, 365, 373, 374, 375, 376 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khu Tái định cư 750.000 - - - - Đất ở
770 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5 (Thửa 377, 389, 391, 392, 393, 394, 395, 402, 403, 404, 405, 409, 420, 422, 426, 427, 428, 429, 430, 431, 432, 433, 442, 451, 475, 479, 480, 481, 484, 485, 486, 487 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khu Tái định cư 750.000 - - - - Đất ở
771 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5 (Thửa 488, 544, 547, 552, 560, 546, 545, 536, 537, 538, 531, 530, 561, 534, 533, 532, 516, 519, 517, 520, 518, 562, 521, 515, 512, 514, 511, 513, 494, 498, 503, 500, 504, 501, 502, 564, 563,, 566, 617, 618, 619, 643, 644, 639, 641, 635, 629, 631, 616, 622, 630, 609, 610, 611, 608, 607, 640, 606, 599, 623, 624, 625, 638, 637, 613, 612, 627, 628. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khu Tái định cư 750.000 - - - - Đất ở
772 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5 (Thửa 325, 352, 407, 406, 470, 817, 816, 740, 489, 490, 584, 583, 575, 574, 573, 568, 544, 543, 542, 539, 540, 541, 529, 528, 525, 526, 508, 507, 578, 577, 576, 570, 569, 543, 740, 817, 816, 815, 814, 813, 776, 775, 711, 797, 796, 795, 794. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khu Tái định cư 750.000 - - - - Đất ở
773 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 9, 10 (Thửa 47, 48, 50, 57, 58, 59, 60, 61, 69, 70, 71, 72, 73, 75, 76, 78, 80, 82, 83, 84, 85, 86, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 102, 103, 492, 104, 591, 592, 593, 594, 596, 597, 505. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khối 9 - Khối 10 600.000 - - - - Đất ở
774 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 9, 10 (Thửa 106, 477, 127, 128, 476, 112, 113, 114, 116, 117, 115, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 147, Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khối 9 - Khối 10 600.000 - - - - Đất ở
775 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 9, 10 (Thửa 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 191, 193, 194, 588, 589, 206, 208, 209, 210, 211, 239, 237, 236, 240, 242, 241, 235, 233, 234, 264, 265, 267, 284, 476, 238, 472, 473, 474, 493, 195, 787, 788, 821, 822. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khối 9 - Khối 10 600.000 - - - - Đất ở
776 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 7 (Thửa 96; 73, 72 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy Đường Bình Minh - Đường Nguyễn Xý 7.500.000 - - - - Đất ở
777 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Xý, Đường Ngang số I - Khối 10 (Thửa 110, 111, 109, 119, 118, 117 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy Đường Bình Minh - Đường Nguyễn Xý 7.000.000 - - - - Đất ở
778 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Xí (Đường ngang 1) - Khối 10 (Thửa 114, 113, 112, 136, 137, 127, 126, 125, 124, 123, 122, 129, 128, 133, 138, 132, 131, 130, 56 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy Thửa số 114 - Thửa số 130 6.000.000 - - - - Đất ở
779 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 10 (Thửa 78, 81, 92, 93, 102, 106, 115, 116, 05, 145, 146, 167, 168, 166, 165. Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy khối 10 - khối 7 1.200.000 - - - - Đất ở
780 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 10 (Thửa 09, 22, 23, 24, 31, 32, 30, 39, 40, 43, 53, 54, 134, 44, 13, 55, 63, 64, 65, 66, 67, 69, 79, 158, 159. Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy Nhà VH khối 10 - Khối 6 1.000.000 - - - - Đất ở
781 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 10 (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy Khối 10 - Khối 10 600.000 - - - - Đất ở
782 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 10 (Thửa 01, 139, 02, 03, 14, 04 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy Ngã tư K6, K10 - UBND 720.000 - - - - Đất ở
783 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 10 (Thửa 11, 33, 38, 45, 51, 52, 56, 60, 141, 142, 62, 74, 75, 76, 77, 85, 86, 87, 88, 90, 91, 99, 100, 101, 108, 120, 121, 135, 140 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy Thửa số 11 - Thửa số 140 600.000 - - - - Đất ở
784 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Xí (Đường ngang 1) - Khối 3 (Các thửa: 2, 3, 4, 7, 8,19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 41, 42, 43, 44, 45, 54, 79, 80, 81, 82, 357, 358, 359, 360, 361. Tờ bản đồ số 1) - Phường Thu Thủy Đường đi tượng Thánh Giá - Giáp Nghi Khánh 6.500.000 - - - - Đất ở
785 Thị xã Cửa Lò Đường 535 - Khối 3 (Các thửa: 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18. Tờ bản đồ số 1) - Phường Thu Thủy Đường Nguyễn Xí - Ba ra Nghi Khánh 3.250.000 - - - - Đất ở
786 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 3 (Các thửa: 28, 38, 39, 40, 57, 56, 61, 58, 64, 53, 26, 35, 36, 50, 27, 63, 37, Tờ bản đồ số 1) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 28 - Thửa đất số 53 2.000.000 - - - - Đất ở
787 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 3 (Các thửa: 46, 60, 66, 67, 68 Tờ bản đồ số 1) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 46 - Thửa đất số 68 1.300.000 - - - - Đất ở
788 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa các đường Khối: 5, 33, 34, 47, 48, 49, 55. Tờ bản đồ số 1) - Phường Thu Thủy Khối 3 - Khối 3 800.000 - - - - Đất ở
789 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 2 (Các thửa: 305, 6, 2 (Góc bám đường Nguyến Xí) Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Góc đường - Góc đường 16.000.000 - - - - Đất ở
790 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 2 (Các thửa: 7, 22, 23, 33, 34, 49, 50, 51, 66, 67, 68, 90, 89, 116, 117, 143, 144, 145, 171, 170, 194, 195, 196, 197, 226, 227, 228, 257, 276, 306, 307, 275, 315,327 Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Nhà ông Nguyễn Cảnh Thịnh - Ngân Hàng Nông Nghiệp 12.700.000 - - - - Đất ở
791 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Xí (Đường ngang 1) - Khối 2 (Thửa Các thửa: 4, 18 Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Góc đường - Góc đường 8.300.000 - - - - Đất ở
792 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Xí (Đường ngang 1) - Khối 2 (Các thửa: 5, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10, 9, 27, 26, 25 Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Đường Bình Minh - Đường đi tượng Thánh Giá 7.800.000 - - - - Đất ở
793 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Xí (Đường ngang 1) - Khối 2 (Thửa Các thửa: 38, 39, 37, 36, 35, 300, 301, 54, 72, 69, 94, 93, 73, 74, 271, 25 Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Đường Bình Minh - Đường đi tượng Thánh Giá 7.000.000 - - - - Đất ở
794 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2 (Các thửa: 20, 21, 31, 47, 48, 63, 64, 65, 88, 115, 114, 113, 112, 87, 86, 62, 46, 30, 19, 142, 169, 194, 223, 224, 253, 254, 269, 252, 251, 250, 222, 309, 221, 193, 192, 168, 167, 32, 314 Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 20 - Thửa đất số 167 2.500.000 - - - - Đất ở
795 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2 (Thửa Các thửa: 118, 283, 284, 285, 148. Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 119 - Thửa đất số 148 2.000.000 - - - - Đất ở
796 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2, 3 (Thửa 28, 43, 281, 282, 302, 303, 304, 82, 83, 85, 106, 107, 108, 136, 137, 162, 161, 291, 292, 293, 294, 79, 298, 299, 59, 40, 41, 42, 160, 158, 138, 139, 140, 141, 166, 165, 163, 187, 184, 183, 181, 180, 209, 208, 207, 206, 205, 233, 232, 231, 230, 260, 198, 199, 201, 203, 175, 177, 178, 179, 95, 121, 122, 123, 150, 152, 151, 127, 125, 126, 96, 312, 313, 81, 60, 320,321,328, 329 Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 28 - Thửa đất số 184 1.200.000 - - - - Đất ở
797 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2, 3 (Các thửa : 225, 255, 249, 29, 45, 109, 110, 111, 185, 186, 216, 244, 245, 268, 246, 247, 218, 289, 290, 58, 77, 103, 132, 156, 157, 210, 239, 267, 242, 241, 213, 212, 211, 135, 238, 266, 265, 237, 264, 236, 234, 262, 261, 273, 173, 200, 172, 149, 120, 295, 296 Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Khối 2 - Khối 3 1.000.000 - - - - Đất ở
798 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2, 3 (Các thửa kẹp giữa các đường khối : 287, 288, 99, 100, 128, 274, 129, 130, 131, 154, 155, 176, 153, 102, 76, 57, 182, 214, 310, 311, 243, 272, 248, 219, 190, 191, 286, 308,215 Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Khối 2 - Khối 3 800.000 - - - - Đất ở
799 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Huệ (2017) - Khối 3,4,5 (Thửa 77, 339, 340, 107, 121,131,141,149, 173, 187, 204, 216,250, 249, 230, 215, 200, 362, 363, 364, 365, 366, 367, 368, 369, 370, 371,372, 373, 319, 320, 321,91,97 Tờ bản đồ số 4) - Phường Thu Thủy Đường Nguyễn Xí - Đường ngang số 5 4.000.000 - - - - Đất ở
800 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 4, 5 (Thửa 3, 9, 8, 18, 17, 29, 39, 38, 51, 50, 49, 61, 60, 70, 69, 68, 94, 93, 99, 139, 138, 146, 153, 166, 168, 179, 178, 322, 323, 152, 145, 137, 129, 117, 118, 119, 104, 105, 271, 270, 269, , 92, , 78, 79, 80, 67, 278, 58, 90, 59, 47, 48, 36, 273, 37, 26, 27, 28, 15, 7, 2, 305, 306, 307, 302, 355, 356,35,272,378,379,283,284 Tờ bản đồ số 4) - Phường Thu Thủy Đường Nguyễn Xí - Tượng Thánh Giá 1.400.000 - - - - Đất ở