Bảng giá đất Tại Đường bê tông - Khối 6 (Thửa 593, 594, 617, 619, 621, 649, 650, 652, 684, 685, 722, 723, 724, 721, 765, 766, 955, 808, 809, 858, 861, 859, 860, 899, 900, 897, 896, 853, 852, 851, 849, 848, 847, 846, 894, 955, 956, 968, 969, 970, 946, 947, 1011, 1012, 1013, 1019, 1020, 1137, 1138, 1057, 1209, 1110. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò: Đường Bê Tông - Khối 6

Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho khu vực thuộc khối 6 đã được công bố theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An. Thông tin này đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai trong khu vực.

Vị Trí 1: 840.000 VNĐ/m²

Mức giá 840.000 VNĐ/m² áp dụng cho các thửa đất nằm trong đoạn từ đầu khối 6 đến cuối khối 6. Các thửa đất cụ thể bao gồm: 593, 594, 617, 619, 621, 649, 650, 652, 684, 685, 722, 723, 724, 721, 765, 766, 955, 808, 809, 858, 861, 859, 860, 899, 900, 897, 896, 853, 852, 851, 849, 848, 847, 846, 894, 955, 956, 968, 969, 970, 946, 947, 1011, 1012, 1013, 1019, 1020, 1137, 1138, 1057, 1209, 1110.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng, giúp cá nhân và tổ chức có cơ sở vững chắc để thực hiện các giao dịch mua bán đất đai một cách hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 6 (Thửa 593, 594, 617, 619, 621, 649, 650, 652, 684, 685, 722, 723, 724, 721, 765, 766, 955, 808, 809, 858, 861, 859, 860, 899, 900, 897, 896, 853, 852, 851, 849, 848, 847, 846, 894, 955, 956, 968, 969, 970, 946, 947, 1011, 1012, 1013, 1019, 1020, 1137, 1138, 1057, 1209, 1110. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy đầu khối 6 - cuối khối 6 840.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 6 (Thửa 593, 594, 617, 619, 621, 649, 650, 652, 684, 685, 722, 723, 724, 721, 765, 766, 955, 808, 809, 858, 861, 859, 860, 899, 900, 897, 896, 853, 852, 851, 849, 848, 847, 846, 894, 955, 956, 968, 969, 970, 946, 947, 1011, 1012, 1013, 1019, 1020, 1137, 1138, 1057, 1209, 1110. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy đầu khối 6 - cuối khối 6 462.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 6 (Thửa 593, 594, 617, 619, 621, 649, 650, 652, 684, 685, 722, 723, 724, 721, 765, 766, 955, 808, 809, 858, 861, 859, 860, 899, 900, 897, 896, 853, 852, 851, 849, 848, 847, 846, 894, 955, 956, 968, 969, 970, 946, 947, 1011, 1012, 1013, 1019, 1020, 1137, 1138, 1057, 1209, 1110. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy đầu khối 6 - cuối khối 6 420.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện