Bảng giá đất Tại Các vị trí khác - Khối 9, 10 (Thửa 01, 03, 05, 06, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 08, 09, 10, 11, 41, 42, 44, 45, 46, 13, 14, 15, 16, 17, 19, 51, 52, 74, 53, 54, 55, 77, 20, 21, 22, 23, 26, 27, 28, 29, 30, 649, 648, 783, 782, 733, 734, 735, 736, 89, 790. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Nghệ An: Các Vị Trí Khác - Khối 9, 10 (Thửa 01, 03, 05, 06, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 08, 09, 10, 11, 41, 42, 44, 45, 46, 13, 14, 15, 16, 17, 19, 51, 52, 74, 53, 54, 55, 77, 20, 21, 22, 23, 26, 27, 28, 29, 30, 649, 648, 783, 782, 733, 734, 735, 736, 89, 790, Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy

Bảng giá đất của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho các vị trí khác thuộc Khối 9 và 10 (từ khối 9 đến khối 10), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định về mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 720.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với một số vị trí khác trong khu vực, nhưng vẫn có nhiều tiềm năng phát triển. Vị trí này có thể phù hợp với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội ở các khu vực có chi phí đầu tư hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại các vị trí khác nhau ở phường Nghi Thủy, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 9, 10 (Thửa 01, 03, 05, 06, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 08, 09, 10, 11, 41, 42, 44, 45, 46, 13, 14, 15, 16, 17, 19, 51, 52, 74, 53, 54, 55, 77, 20, 21, 22, 23, 26, 27, 28, 29, 30, 649, 648, 783, 782, 733, 734, 735, 736, 89, 790. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy khối 9 - Khối 10 720.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 9, 10 (Thửa 01, 03, 05, 06, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 08, 09, 10, 11, 41, 42, 44, 45, 46, 13, 14, 15, 16, 17, 19, 51, 52, 74, 53, 54, 55, 77, 20, 21, 22, 23, 26, 27, 28, 29, 30, 649, 648, 783, 782, 733, 734, 735, 736, 89, 790. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy khối 9 - Khối 10 396.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 9, 10 (Thửa 01, 03, 05, 06, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 08, 09, 10, 11, 41, 42, 44, 45, 46, 13, 14, 15, 16, 17, 19, 51, 52, 74, 53, 54, 55, 77, 20, 21, 22, 23, 26, 27, 28, 29, 30, 649, 648, 783, 782, 733, 734, 735, 736, 89, 790. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy khối 9 - Khối 10 360.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện