Bảng giá đất Tại Các vị trí khác - Khối 10 (Thửa 11, 33, 38, 45, 51, 52, 56, 60, 141, 142, 62, 74, 75, 76, 77, 85, 86, 87, 88, 90, 91, 99, 100, 101, 108, 120, 121, 135, 140 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An: Các Vị Trí Khác - Khối 10 (Thửa 11, 33, 38, 45, 51, 52, 56, 60, 141, 142, 62, 74, 75, 76, 77, 85, 86, 87, 88, 90, 91, 99, 100, 101, 108, 120, 121, 135, 140 Tờ Bản Đồ Số 12) - Phường Nghi Thủy

Bảng giá đất của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho các vị trí khác thuộc khối 10, phường Nghi Thủy, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 600.000 VNĐ/m², đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các vị trí khác của khối 10. Khu vực này bao gồm các thửa từ số 11 đến số 140, và có thể hưởng lợi từ các tiện ích xung quanh, góp phần làm tăng giá trị đất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại các vị trí khác thuộc khối 10, phường Nghi Thủy, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 10 (Thửa 11, 33, 38, 45, 51, 52, 56, 60, 141, 142, 62, 74, 75, 76, 77, 85, 86, 87, 88, 90, 91, 99, 100, 101, 108, 120, 121, 135, 140 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy Thửa số 11 - Thửa số 140 600.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 10 (Thửa 11, 33, 38, 45, 51, 52, 56, 60, 141, 142, 62, 74, 75, 76, 77, 85, 86, 87, 88, 90, 91, 99, 100, 101, 108, 120, 121, 135, 140 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy Thửa số 11 - Thửa số 140 330.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 10 (Thửa 11, 33, 38, 45, 51, 52, 56, 60, 141, 142, 62, 74, 75, 76, 77, 85, 86, 87, 88, 90, 91, 99, 100, 101, 108, 120, 121, 135, 140 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy Thửa số 11 - Thửa số 140 300.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện