Bảng giá đất Tại Các vị trí khác - Khối 9, 10 (Thửa 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 191, 193, 194, 588, 589, 206, 208, 209, 210, 211, 239, 237, 236, 240, 242, 241, 235, 233, 234, 264, 265, 267, 284, 476, 238, 472, 473, 474, 493, 195, 787, 788, 821, 822. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Nghệ An: Các Vị Trí Khối 9, 10 (Thửa 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 191, 193, 194, 588, 589, 206, 208, 209, 210, 211, 239, 237, 236, 240, 242, 241, 235, 233, 234, 264, 265, 267, 284, 476, 238, 472, 473, 474, 493, 195, 787, 788, 821, 822, Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy

Bảng giá đất của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho các vị trí thuộc Khối 9 và 10 (từ Khối 9 đến Khối 10), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định về mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong quy hoạch phát triển đô thị, với hạ tầng giao thông được đầu tư đồng bộ và các tiện ích xung quanh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc xây dựng nhà ở và phát triển kinh doanh.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin thiết yếu giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực phường Nghi Thủy, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 9, 10 (Thửa 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 191, 193, 194, 588, 589, 206, 208, 209, 210, 211, 239, 237, 236, 240, 242, 241, 235, 233, 234, 264, 265, 267, 284, 476, 238, 472, 473, 474, 493, 195, 787, 788, 821, 822. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khối 9 - Khối 10 600.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 9, 10 (Thửa 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 191, 193, 194, 588, 589, 206, 208, 209, 210, 211, 239, 237, 236, 240, 242, 241, 235, 233, 234, 264, 265, 267, 284, 476, 238, 472, 473, 474, 493, 195, 787, 788, 821, 822. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khối 9 - Khối 10 330.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 9, 10 (Thửa 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 191, 193, 194, 588, 589, 206, 208, 209, 210, 211, 239, 237, 236, 240, 242, 241, 235, 233, 234, 264, 265, 267, 284, 476, 238, 472, 473, 474, 493, 195, 787, 788, 821, 822. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khối 9 - Khối 10 300.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện