Bảng giá đất Tại Các vị trí khác (Khối 1, 2, 3) - Khối 1, 2,3 (Thửa 15,16, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 55, 57, 61, 62, 63, 65, 66, 69, 70, 72, 82, 83, 85, 86, 88, 312, 90, 91, 92, 93, 98, 108, 110, 369, 370, 361, 362, 365, 366, 280, 359, 360, 365, 366, 343, 344, 349, 350, 312, 355, 356. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thủy Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò: Các Vị Trí Khác (Khối 1, 2, 3)

Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho khu vực Khối 1, 2, 3 đã được công bố theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này rất hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định giao dịch đất đai.

Vị Trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá 600.000 VNĐ/m² áp dụng cho các thửa đất nằm trên đoạn từ thửa 130 đến thửa 263. Các thửa đất bao gồm: 15, 16, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 55, 57, 61, 62, 63, 65, 66, 69, 70, 72, 82, 83, 85, 86, 88, 312, 90, 91, 92, 93, 98, 108, 110, 369, 370, 361, 362, 365, 366, 280, 359, 360, 365, 366, 343, 344, 349, 350, 312, 355, 356.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các vị trí khác trong khu vực Khối 1, 2, 3, giúp cá nhân và tổ chức có cơ sở để thực hiện các giao dịch mua bán đất đai một cách hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác (Khối 1, 2, 3) - Khối 1, 2,3 (Thửa 15,16, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 55, 57, 61, 62, 63, 65, 66, 69, 70, 72, 82, 83, 85, 86, 88, 312, 90, 91, 92, 93, 98, 108, 110, 369, 370, 361, 362, 365, 366, 280, 359, 360, 365, 366, 343, 344, 349, 350, 312, 355, 356. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thủy thửa 130 - thửa 263 600.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác (Khối 1, 2, 3) - Khối 1, 2,3 (Thửa 15,16, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 55, 57, 61, 62, 63, 65, 66, 69, 70, 72, 82, 83, 85, 86, 88, 312, 90, 91, 92, 93, 98, 108, 110, 369, 370, 361, 362, 365, 366, 280, 359, 360, 365, 366, 343, 344, 349, 350, 312, 355, 356. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thủy thửa 130 - thửa 263 330.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác (Khối 1, 2, 3) - Khối 1, 2,3 (Thửa 15,16, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 55, 57, 61, 62, 63, 65, 66, 69, 70, 72, 82, 83, 85, 86, 88, 312, 90, 91, 92, 93, 98, 108, 110, 369, 370, 361, 362, 365, 366, 280, 359, 360, 365, 366, 343, 344, 349, 350, 312, 355, 356. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thủy thửa 130 - thửa 263 300.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện