Bảng giá đất Tại Các vị trí khác - Khối 1 (Thửa 09, 11, 05, 06, 13, 12, 10, 19, 20, 22, 21, 33, 35, 34, 52, 36, 37, 53, 76, 54, 279, 78, 77, 100, 99, 126, 101, 102, 308, 201, 202, 236, 310, 351, 352, 353, 354, 55, 347, 346, 326, 327, 328, 425, 427, 428, 429. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thủy Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò: Các Vị Trí Khác - Khối 1

Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho khu vực Khối 1 đã được công bố theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định giao dịch đất đai.

Vị Trí 1: 840.000 VNĐ/m²

Mức giá 840.000 VNĐ/m² áp dụng cho các thửa đất nằm trên đoạn từ Đường Bình Minh đến Đường Khối. Các thửa đất bao gồm: 09, 11, 05, 06, 13, 12, 10, 19, 20, 22, 21, 33, 35, 34, 52, 36, 37, 53, 76, 54, 279, 78, 77, 100, 99, 126, 101, 102, 308, 201, 202, 236, 310, 351, 352, 353, 354, 55, 347, 346, 326, 327, 328, 425, 427, 428, 429.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu vực Khối 1, giúp cá nhân và tổ chức có cơ sở để thực hiện các giao dịch mua bán đất đai một cách hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
18

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1 (Thửa 09, 11, 05, 06, 13, 12, 10, 19, 20, 22, 21, 33, 35, 34, 52, 36, 37, 53, 76, 54, 279, 78, 77, 100, 99, 126, 101, 102, 308, 201, 202, 236, 310, 351, 352, 353, 354, 55, 347, 346, 326, 327, 328, 425, 427, 428, 429. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thủy Đường Bình Minh - Đường khối 840.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1 (Thửa 09, 11, 05, 06, 13, 12, 10, 19, 20, 22, 21, 33, 35, 34, 52, 36, 37, 53, 76, 54, 279, 78, 77, 100, 99, 126, 101, 102, 308, 201, 202, 236, 310, 351, 352, 353, 354, 55, 347, 346, 326, 327, 328, 425, 427, 428, 429. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thủy Đường Bình Minh - Đường khối 462.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1 (Thửa 09, 11, 05, 06, 13, 12, 10, 19, 20, 22, 21, 33, 35, 34, 52, 36, 37, 53, 76, 54, 279, 78, 77, 100, 99, 126, 101, 102, 308, 201, 202, 236, 310, 351, 352, 353, 354, 55, 347, 346, 326, 327, 328, 425, 427, 428, 429. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thủy Đường Bình Minh - Đường khối 420.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện