Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Cửa Lò, thuộc tỉnh Nghệ An, là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản trong những năm gần đây. Sự kết hợp giữa yếu tố du lịch và hạ tầng giao thông đang ngày càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này, mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, thị trường đất tại Cửa Lò đang trên đà tăng trưởng mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thị xã Cửa Lò, Nghệ An

Thị xã Cửa Lò nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 16 km và cách thủ đô Hà Nội khoảng 300 km về phía Nam. Là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng của miền Trung, Cửa Lò thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm nhờ vào bãi biển đẹp và các dịch vụ du lịch đa dạng.

Với tiềm năng du lịch phát triển mạnh mẽ, Cửa Lò đang trở thành trung tâm kinh tế, xã hội của khu vực. Hệ thống giao thông tại đây cũng được nâng cấp đáng kể trong những năm qua, với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và hệ thống cảng biển đang được cải thiện, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Thị xã Cửa Lò hiện nay đang có một số dự án quy hoạch lớn, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch, nhà ở và thương mại. Việc này giúp thúc đẩy sự gia tăng về nhu cầu sử dụng đất, kéo theo sự tăng trưởng về giá trị đất trong khu vực. Các dự án hạ tầng như mở rộng các con đường chính, xây dựng các khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng cũng tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Cửa Lò.

Phân tích giá đất tại Thị xã Cửa Lò

Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò hiện nay dao động khá rộng, từ mức thấp đến mức cao, phản ánh sự phân bổ giá trị đất không đồng đều tại các khu vực khác nhau trong thị xã.

Giá đất cao nhất tại Cửa Lò đạt 18.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 7.500 đồng/m2. Giá đất trung bình tại Cửa Lò hiện là 1.920.740 đồng/m2. Các khu vực gần biển và các tuyến đường chính, nhất là những vị trí thuận lợi cho việc phát triển các dự án du lịch, thương mại hoặc nhà ở thường có giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất này đã được điều chỉnh phù hợp với thực tế phát triển của từng khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính xác về giá đất trong khu vực.

Việc đầu tư tại Cửa Lò có thể được chia thành các chiến lược ngắn hạn và dài hạn. Với mức giá đất trung bình, nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần bãi biển hoặc khu vực phát triển du lịch có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô, hoặc những khu vực đang trong quá trình quy hoạch đô thị sẽ là lựa chọn hợp lý, đặc biệt là khi nhìn thấy tiềm năng phát triển hạ tầng trong tương lai.

Việc so sánh giá đất tại Cửa Lò với các khu vực khác trong tỉnh Nghệ An cho thấy, mặc dù giá đất tại Cửa Lò có thể cao hơn một số khu vực, nhưng mức độ phát triển và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai của Cửa Lò vẫn rất lớn, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch và nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Cửa Lò

Điểm mạnh lớn nhất của Cửa Lò chính là vị trí ven biển, với bãi biển dài và đẹp, thu hút du khách trong và ngoài nước. Cùng với đó, Cửa Lò đang được tỉnh Nghệ An đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu du lịch, khách sạn và khu căn hộ cao cấp đang được xây dựng, làm cho giá trị đất tại các khu vực này có xu hướng gia tăng mạnh mẽ. Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Cửa Lò chính là sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông, giúp kết nối Cửa Lò với Thành phố Vinh và các địa phương lân cận, tạo ra sự thuận lợi trong việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của du khách.

Hơn nữa, trong những năm gần đây, Cửa Lò đang đón nhận một số dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp, giúp làm tăng giá trị đất tại các khu vực xung quanh. Cùng với việc tỉnh Nghệ An chú trọng vào quy hoạch và phát triển Cửa Lò thành một trung tâm du lịch quốc gia, giá trị bất động sản ở đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các cơ hội đầu tư vào đất đai tại Cửa Lò sẽ rất hứa hẹn, đặc biệt trong bối cảnh thị trường du lịch và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh.

Cửa Lò, Nghệ An, là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, nơi có sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố du lịch, hạ tầng và quy hoạch phát triển đô thị. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư, đây là một khu vực đáng để xem xét. Tuy nhiên, trước khi quyết định, bạn nên tham khảo kỹ thông tin về các dự án sắp triển khai cũng như tình hình biến động giá đất trong khu vực để có thể đưa ra quyết định hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 7.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Cửa Lò là: 2.019.754 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
979

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2501 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 9, 10 (Thửa 47, 48, 50, 57, 58, 59, 60, 61, 69, 70, 71, 72, 73, 75, 76, 78, 80, 82, 83, 84, 85, 86, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 102, 103, 492, 104, 591, 592, 593, 594, 596, 597, 505. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khối 9 - Khối 10 300.000 - - - - Đất SX-KD
2502 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 9, 10 (Thửa 106, 477, 127, 128, 476, 112, 113, 114, 116, 117, 115, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 147, Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khối 9 - Khối 10 300.000 - - - - Đất SX-KD
2503 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 9, 10 (Thửa 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 191, 193, 194, 588, 589, 206, 208, 209, 210, 211, 239, 237, 236, 240, 242, 241, 235, 233, 234, 264, 265, 267, 284, 476, 238, 472, 473, 474, 493, 195, 787, 788, 821, 822. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khối 9 - Khối 10 300.000 - - - - Đất SX-KD
2504 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 7 (Thửa 96; 73, 72 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy Đường Bình Minh - Đường Nguyễn Xý 3.750.000 - - - - Đất SX-KD
2505 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Xý, Đường Ngang số I - Khối 10 (Thửa 110, 111, 109, 119, 118, 117 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy Đường Bình Minh - Đường Nguyễn Xý 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
2506 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Xí (Đường ngang 1) - Khối 10 (Thửa 114, 113, 112, 136, 137, 127, 126, 125, 124, 123, 122, 129, 128, 133, 138, 132, 131, 130, 56 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy Thửa số 114 - Thửa số 130 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
2507 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 10 (Thửa 78, 81, 92, 93, 102, 106, 115, 116, 05, 145, 146, 167, 168, 166, 165. Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy khối 10 - khối 7 600.000 - - - - Đất SX-KD
2508 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 10 (Thửa 09, 22, 23, 24, 31, 32, 30, 39, 40, 43, 53, 54, 134, 44, 13, 55, 63, 64, 65, 66, 67, 69, 79, 158, 159. Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy Nhà VH khối 10 - Khối 6 500.000 - - - - Đất SX-KD
2509 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 10 (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy Khối 10 - Khối 10 300.000 - - - - Đất SX-KD
2510 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 10 (Thửa 01, 139, 02, 03, 14, 04 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy Ngã tư K6, K10 - UBND 360.000 - - - - Đất SX-KD
2511 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 10 (Thửa 11, 33, 38, 45, 51, 52, 56, 60, 141, 142, 62, 74, 75, 76, 77, 85, 86, 87, 88, 90, 91, 99, 100, 101, 108, 120, 121, 135, 140 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy Thửa số 11 - Thửa số 140 300.000 - - - - Đất SX-KD
2512 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Xí (Đường ngang 1) - Khối 3 (Các thửa: 2, 3, 4, 7, 8,19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 41, 42, 43, 44, 45, 54, 79, 80, 81, 82, 357, 358, 359, 360, 361. Tờ bản đồ số 1) - Phường Thu Thủy Đường đi tượng Thánh Giá - Giáp Nghi Khánh 3.250.000 - - - - Đất SX-KD
2513 Thị xã Cửa Lò Đường 535 - Khối 3 (Các thửa: 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18. Tờ bản đồ số 1) - Phường Thu Thủy Đường Nguyễn Xí - Ba ra Nghi Khánh 1.625.000 - - - - Đất SX-KD
2514 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 3 (Các thửa: 28, 38, 39, 40, 57, 56, 61, 58, 64, 53, 26, 35, 36, 50, 27, 63, 37, Tờ bản đồ số 1) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 28 - Thửa đất số 53 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2515 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 3 (Các thửa: 46, 60, 66, 67, 68 Tờ bản đồ số 1) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 46 - Thửa đất số 68 650.000 - - - - Đất SX-KD
2516 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa các đường Khối: 5, 33, 34, 47, 48, 49, 55. Tờ bản đồ số 1) - Phường Thu Thủy Khối 3 - Khối 3 400.000 - - - - Đất SX-KD
2517 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 2 (Các thửa: 305, 6, 2 (Góc bám đường Nguyến Xí) Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Góc đường - Góc đường 8.000.000 - - - - Đất SX-KD
2518 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 2 (Các thửa: 7, 22, 23, 33, 34, 49, 50, 51, 66, 67, 68, 90, 89, 116, 117, 143, 144, 145, 171, 170, 194, 195, 196, 197, 226, 227, 228, 257, 276, 306, 307, 275, 315,327 Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Nhà ông Nguyễn Cảnh Thịnh - Ngân Hàng Nông Nghiệp 6.350.000 - - - - Đất SX-KD
2519 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Xí (Đường ngang 1) - Khối 2 (Thửa Các thửa: 4, 18 Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Góc đường - Góc đường 4.150.000 - - - - Đất SX-KD
2520 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Xí (Đường ngang 1) - Khối 2 (Các thửa: 5, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10, 9, 27, 26, 25 Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Đường Bình Minh - Đường đi tượng Thánh Giá 3.900.000 - - - - Đất SX-KD
2521 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Xí (Đường ngang 1) - Khối 2 (Thửa Các thửa: 38, 39, 37, 36, 35, 300, 301, 54, 72, 69, 94, 93, 73, 74, 271, 25 Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Đường Bình Minh - Đường đi tượng Thánh Giá 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
2522 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2 (Các thửa: 20, 21, 31, 47, 48, 63, 64, 65, 88, 115, 114, 113, 112, 87, 86, 62, 46, 30, 19, 142, 169, 194, 223, 224, 253, 254, 269, 252, 251, 250, 222, 309, 221, 193, 192, 168, 167, 32, 314 Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 20 - Thửa đất số 167 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2523 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2 (Thửa Các thửa: 118, 283, 284, 285, 148. Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 119 - Thửa đất số 148 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2524 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2, 3 (Thửa 28, 43, 281, 282, 302, 303, 304, 82, 83, 85, 106, 107, 108, 136, 137, 162, 161, 291, 292, 293, 294, 79, 298, 299, 59, 40, 41, 42, 160, 158, 138, 139, 140, 141, 166, 165, 163, 187, 184, 183, 181, 180, 209, 208, 207, 206, 205, 233, 232, 231, 230, 260, 198, 199, 201, 203, 175, 177, 178, 179, 95, 121, 122, 123, 150, 152, 151, 127, 125, 126, 96, 312, 313, 81, 60, 320,321,328, 329 Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 28 - Thửa đất số 184 600.000 - - - - Đất SX-KD
2525 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2, 3 (Các thửa : 225, 255, 249, 29, 45, 109, 110, 111, 185, 186, 216, 244, 245, 268, 246, 247, 218, 289, 290, 58, 77, 103, 132, 156, 157, 210, 239, 267, 242, 241, 213, 212, 211, 135, 238, 266, 265, 237, 264, 236, 234, 262, 261, 273, 173, 200, 172, 149, 120, 295, 296 Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Khối 2 - Khối 3 500.000 - - - - Đất SX-KD
2526 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2, 3 (Các thửa kẹp giữa các đường khối : 287, 288, 99, 100, 128, 274, 129, 130, 131, 154, 155, 176, 153, 102, 76, 57, 182, 214, 310, 311, 243, 272, 248, 219, 190, 191, 286, 308,215 Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Khối 2 - Khối 3 400.000 - - - - Đất SX-KD
2527 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Huệ (2017) - Khối 3,4,5 (Thửa 77, 339, 340, 107, 121,131,141,149, 173, 187, 204, 216,250, 249, 230, 215, 200, 362, 363, 364, 365, 366, 367, 368, 369, 370, 371,372, 373, 319, 320, 321,91,97 Tờ bản đồ số 4) - Phường Thu Thủy Đường Nguyễn Xí - Đường ngang số 5 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2528 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 4, 5 (Thửa 3, 9, 8, 18, 17, 29, 39, 38, 51, 50, 49, 61, 60, 70, 69, 68, 94, 93, 99, 139, 138, 146, 153, 166, 168, 179, 178, 322, 323, 152, 145, 137, 129, 117, 118, 119, 104, 105, 271, 270, 269, , 92, , 78, 79, 80, 67, 278, 58, 90, 59, 47, 48, 36, 273, 37, 26, 27, 28, 15, 7, 2, 305, 306, 307, 302, 355, 356,35,272,378,379,283,284 Tờ bản đồ số 4) - Phường Thu Thủy Đường Nguyễn Xí - Tượng Thánh Giá 700.000 - - - - Đất SX-KD
2529 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 5, 6 (Thửa 6, 4, 194, 193, 192, 208, 207, 206, 221, 220, 293, 238, 237, 199, 214, 169, 179, 182, 181, 196, 324, 325, 227, 247, 248, 314, 228, 229, 212, 213, 197, 198, 285, 317, 318, 167,344,345, Tờ bản đồ số 4) - Phường Thu Thủy Tượng Thánh Giá - Giáp đất Nghi Thu 650.000 - - - - Đất SX-KD
2530 Thị xã Cửa Lò ®­êng NguyÔn HuÖ Đường dọc số 3 - Khối 3,4,5 (Thửa 290, 292, 66, 147, 154, 155, 156, 170, 171, 172, 184, 267, 54, 217, 233, 189, 199, 185, 297, 295, 296, 301., Tờ bản đồ số 4) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 290 - Thửa đất số 301 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2531 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 4, 5, 6 (Thửa 10, 22, 20, 33, 11, 5, 246, 245, 257, 256, 266, 255, 262, 263, 264, 265, 258, 259, 205, 310, 311, 191, 190, 287, 291, 298, 299, 177, 205, Tờ bản đồ số 4) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 10 - Thửa đất số 190 500.000 - - - - Đất SX-KD
2532 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 4, 5, 6 (Thửa 13, 12, 25, 24, 34, 279, 35, 272, 46, 55, 56, 57, 291, 65, 21, 19, 32, 30, 31, 40, 41, 42, 43, 52, 44, 45, 53, 75, 89,62, 63, 72, 85, 73, 74, 88, 87, 86, 71, 95, 101, 102, 275, 103, 277, 276, 100, 109, 110, 112, 294, 114, 126, 115, 116, 315, 316, 124, 286, 288, 289, 281, 282, 283,284,279, 136, 143, 151, 160, 161, 175, 162, 176, 159, 174, 163, 164, 108, 122, 132, 142, 150, 219, 218, 224, 235, 236, 195, 209, 223, 210, 225, 226, 244, 222, 243, 241, 242, 240, 239, 253, 254, 252, 261, 251, 260, 268, 83, 84, 303, 304, 308,309,332, 343,346,347,348,349,350, 351,352,353,354,374,375,376,377,380,381,433,385,386,387,388, Tờ bản đồ số 4) - Phường Thu Thủy Khối 4 - Khối 6 400.000 - - - - Đất SX-KD
2533 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 2 (Thửa 144; 249 (Góc 20x20m bám đường ngang số 3) Tờ bản đồ số 5) - Phường Thu Thủy Góc đường - Góc đường 7.000.000 - - - - Đất SX-KD
2534 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 2 (Các thửa: 32, 33, 93, 94, 310 Tờ bản đồ số 5) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 32 - Thửa đất số 310 6.000.000 - - - - Đất SX-KD
2535 Thị xã Cửa Lò Đường Nhựa - Khối 1, 2 (Thửa 199, 200, 202, 248, 247, 253, 252, 251, 250, 523; 203, 286 Tờ bản đồ số 5) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 199 - Thửa đất số 287 2.600.000 - - - - Đất SX-KD
2536 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối 1 (Thửa Góc đường: 521, 520, 362, 587, 398, 400, 506, 332, 333, 518, 519, Tờ bản đồ số 5) - Phường Thu Thủy Góc đường - Góc đường 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
2537 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối 1 (Thửa 309, 311, 363, 369, 368, 397, 507, 399, 430, 431, 433, 432, 366, 367, 41, 510, 511, 512, 513 51, 514, 515, 516, 578, 579, 588 Tờ bản đồ số 5) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 309 - Thửa đất số 367 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
2538 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1 ,2 (Các thửa: 34, 27, 39, 38, 37, 92, 91, 90, 95, 505, 508, 148, 193, 194, 195, 196, 205, 204, 25, 26, 536, 40, 546, 589, 590,595.596 87, 96, 141, 150, 207, 206, 282, 283, 284, 290, 289, 308, 312, 491, 328, 339, 576, 577, 359, 360, 375, 394, 404, 534, 422, 423, 439, 460, 459, 469, 468, 485, 495, 486, 467, 568, 461, 437, 438, 426, 425, 424, 402, 403, 396, 395 372, 373, 374, 361, 335, 336, 337, 331, 330, 401, 427, 428, 429, 436, 435, 462, 463, 464, 466, 285, 287, 88, 89, 524 Tờ bản đồ số 5) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 34 - Thửa đất số 287 1.200.000 - - - - Đất SX-KD
2539 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1 (Các thửa: 527, 483, 482, 481, 480, 479, 499, 329, 326, 324, 323, 559, 560, 347, 349, 320, 321, 322, 500, 314, 313, 530, 533, 395, 396, 487, 489, 490, 465, 528, 140, 97, 98, 99, 100, 139, 154, 153, 152, 529, 540, 28, 29, 30, 201, 198, 197, 145, 146, 147, 503, 540,604,605,623 Tờ bản đồ số 5) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 527 - Thửa đất số 147 650.000 - - - - Đất SX-KD
2540 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1, 2 (Các thửa: 548, 549, 01, 02, 60, 61, 62 544, 04, 03, 59, 05, 531, 532, 52 ,53, 54, 56, 57, 58, 07, 06, 09, 08, 55, 10, 11, 13, 14,15, 16, 17, 19, 21, 22, 23, 24, 77, 76, 75, 74, 73, 72, 71, 70, 69, 68, 67, 66, 547, 50, 79, 102, 135, 136, 137, 157, 185, 184, 217, 216, 237, 238, 539, 535, 101, 138, 156, 186, 214, 239, 240, 261, 260, 259, 276, 297, 277, 293, 316, 531, 46, 82, 83, 84, 45, 43, 44, 85, 86, 42, 208, 190, 191, 243, 244, 245, 498, 246, 254, 386, 542, 155, 187, 255, 256, 257, 543, 280, 291, 281, 385, 550, 551, 552, 553, 522, 585,612, 613, 8, 606, 607,608, 621, 622, Tờ bản đồ số 5) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 62 - Thửa đất số 385 500.000 - - - - Đất SX-KD
2541 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1, 2, 3, 4 (Các thửa: 348, 117, 116, 118, 170, 228, 227, 563, 564, 565, 566, 567, 119, 120, 115, 114, 113, 112, 111, 110, 109, 108, 107, 106, 105, 104, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 161, 162, 163, 164, 165, 167, 166, 172, 226, 225, 173, 174,175, 176, 177, 220, 178, 179, 180, 181, 219, 222, 223, 224, 229, 221, 230, 231, 269, 268, 270, 271, 298, 297, 302, 318, 317, 303, 304, 296, 295, 294, 273, 266, 274, 265, 264, 263, 262, 537, 538, 233, 236, 234, 235, 218, 232, 267, 272, 183, 182, 158, 159, 134, 103, 78, 570, 571, 597, 598,599,600,603, Tờ bản đồ số 5) - Phường Thu Thủy Khối 1 - Khối 4 400.000 - - - - Đất SX-KD
2542 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1, 2, 3, 4 (Thửa 522, 20, 48, 47, 81, 188, 213, 212, 211, 210, 209, 258, 242, 278, 279, 292, 305, 306, 307, 345, 350, 351, 383, 382, 381, 380, 389, 388, 390, 582, 583, 410, 412, 275, 415, 416, 417, 447, 446, 451, 448, 452, 453,454,455, 475, 474, 473, 478, 472, 471, 545, 544, 443, 444, 445, 422, 419, 420, 418, 406, 408, 409, 407, 392, 391, 377, 378, 379, 354, 352, 353, 342, 344, 343, 325, 327, 341, 340, 355, 356, 501, 357, 358, 367, 496, 393, 405, 421, 441, 440, 456, 457, 458, 470, 484; 525, 526, 570, 571, 509, 557, 558, 554, 555, 556, 189, 580, 581, 315, 454, 376, 450, 414, 413, 338,614,615 Tờ bản đồ số 5) - Phường Thu Thủy Khối 1 - Khối 4 400.000 - - - - Đất SX-KD
2543 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 1 (Các thửa: 8, 10, 13, 20, 30, 33 Tờ bản đồ số 6) - Phường Thu Thủy NN GT 4 - KS VinaMoto 5.250.000 - - - - Đất SX-KD
2544 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối 1 (Các thửa: 14, 29, 36, 31 Tờ bản đồ số 6) - Phường Thu Thủy Góc đường - Góc đường 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
2545 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối 1 (Các thửa: 17, 18, 19, 24, 23, 26, 25, 16 Tờ bản đồ số 6) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 17 - Thửa đất số 25 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
2546 Thị xã Cửa Lò Đường Nhựa §­êng ngang sè 4 - Khối 1 (Các thửa: 06, 07, 15, 37, 38, 39, 40, 41 Tờ bản đồ số 6) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 06 - Thửa đất số 38, 41 2.600.000 - - - - Đất SX-KD
2547 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 6 (Thửa Các thửa: 12, 28, 27, 40, 112, 113, 50, 62, 71, 80, 89, 90, 96, 9, 11, 25, 38, 47, 48, 121, 115, 116, 77, 68, 69, 75, 57, 59. 60, 61, 46, 37, 36, 08, 04, 17, 34, 114, 111, 117, 03, 104, 125, 128, 129, 32, 33, 44, 56, 67, 74, 84, 83, 81, 82, 72, 63, 64, 51, 41, 29, 21, 13, 85, 91, 123,140.141.142.133.134.135,147, 146,151,152,153,154,155,156,157 Tờ bản đồ số 7) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 12 - Thửa đất số 91 500.000 - - - - Đất SX-KD
2548 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 6 (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 10, 20, 26, 39, 49, 88, 106, 107, 95, 94, 100, 99, 93, 87, 76, 78, 45, 35, 07, 06, 18, 05, 01, 15, 14, 22, 30, 31, 42, 53, 43, 42, 55, 65, 66, 73, 84, 98, 86, 92, 101, 108, 58, 118, 103, 105, 79, 109, 110, 120, 122, 124, 126, 127, 132,137.138.139.148.149.150.53.54 Tờ bản đồ số 7) - Phường Thu Thủy Khối 6 - Khối 6 400.000 - - - - Đất SX-KD
2549 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 5 - Khối 1 (Thửa Góc đường ngang số 5 với đường dọc số II: thửa 183 Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Góc đường - Góc đường 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
2550 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 5 - Khối 1 (Các thửa: 178, 150, 189, 255 Góc đường ngang số 5 với đường dọc số II' Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Góc đường - Góc đường 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
2551 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 6 - Khối 1 (Thửa 252; 171 (Góc bám đường dọc số II') Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Góc đường - Góc đường 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
2552 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 5 - Khối 1 (Các thửa bám đường ngang số 5: 184, 185, 186, 187, 188, 121, 125, 126, 128, 148, 147, 134, 133, 131, 130, 177 Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Đường dọc số II - Đường dọc số II' 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
2553 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 5 - Khối 1 (Các thửa bám đường ngang số 5: 179, 180, 197, 196, 195, 194, 193, 192 Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Đường dọc số II - Giáp Nghi Thu 2.250.000 - - - - Đất SX-KD
2554 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 6 - Khối 1 (Các thửa bám đường ngang số 6: 253, 254. Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Đường dọc số II - Giáp Nghi Thu 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
2555 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II' - Khối 1 (Các thửa góc đường: 223; 224; 163 Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Giáp Nghi Thu - Đường ngang số 6 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2556 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II' - Khối 1 (Các thửa: 172, 173, 174, 175, 176, 177, 191, 190, 205, 206, 209, 208, 207, 222, 233, 234, 237, 236, 235, 250, 251, 162, 161, 160, 159, 158, 157, 156, 151. Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Giáp Nghi Thu - Đường ngang số 6 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2557 Thị xã Cửa Lò Đường 10m - Khối 1 (Các thửa góc đường: 140, 164, 141 (Kẹp giữa đường dọc số II đến đường dọc số II') Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 5 - Đường ngang số 6 1.200.000 - - - - Đất SX-KD
2558 Thị xã Cửa Lò Đường 10m - Khối 1 (Các thửa góc đường (Kẹp giữa đường dọc số II' đến đường dọc số III): 219, 221, 225, 226, 227, 228 Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 5 - Đường ngang số 6 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
2559 Thị xã Cửa Lò Đường 10m - Khối 1 (Các thửa (Kẹp giữa đường dọc số II đến đường dọc số II'): 146, 145, 144, 143, 142, 139, 138, 137, 136, 135, 169, 168, 167, 166, 165 Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Khối 1 - Khối 1 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
2560 Thị xã Cửa Lò Đường 10m - Khối 1 (Các thửa (Kẹp giữa đường dọc số II' đến đường dọc số III): 202, 203, 211, 210, 220, 218, 212, 213, 274, 275, 200, 198, 199, 216, 215, 217, 229, 244, 243, 245, 242, 247, 246, 240, 241, 230, 231, 232, 239, 248, 249,201 Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Khối 1 - Khối 1 900.000 - - - - Đất SX-KD
2561 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1 (Các thửa: 11, 12, 21, 38, 47, 46, 61, 62, 69, 85, 95, 102, 112, 122, 123, 108, 109, 110, 111, 105, 104, 103, 92, 256, 93, 86, 68, 63, 45, 39, 40, 18, 19, 76, 14, 259, 260, 265. Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 11 - Thửa đất số 14 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
2562 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1 (Các thửa: 15, 16, 17, 42, 41, 44, 43, 64, 67, 66, 88, 89, 91, 106, 87, 107, 276, 118, 117, 19, 18, 17, 129, 119, 120 Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Khối 1 - Khối 1 900.000 - - - - Đất SX-KD
2563 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1 (Thửa Các thửa: 02, 03, 04, 05, 155, 07, 08, 09, 10, 22, 24, 26, 25, 35, 37, 36, 34, 48, 49, 50, 60, 59, 58, 57, 56, 73, 72, 81, 80, 79, 71, 70, 84, 83, 82, 98, 97, 96, 99, 100, 115, 101, 114, 113, 77, 78, 74, 55, 266, 267, 268, 152, 75, 54, 53, 52, 32, 33, 27, 30, 154, 272, 273, 261, 271, 258, 263, 264, 269, 270, 281,282,284,285 Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 29 - Thửa đất số 154 600.000 - - - - Đất SX-KD
2564 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 4 - Khối 1 (Các thửa: 398, 399, 400, 401, 394 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Khối 1 - Khối 1 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2565 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 1 (Các thửa: 18; 66; 112; 164 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Góc đường - Góc đường 6.500.000 - - - - Đất SX-KD
2566 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 1 (Các thửa: 68, 192 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Khách sạn Công Đoàn - Khách sạn Bộ Xây Dựng 5.000.000 - - - - Đất SX-KD
2567 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 5 - Khối 1 (Các thửa: 48, 409, 410, 50, 33,49 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường Bình Minh - Đường dọc 15m 4.000.000 - - - - Đất SX-KD
2568 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 5 - Khối 1 (Các thửa góc đường: 47 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường Bình Minh - Đường dọc 15m 4.000.000 - - - - Đất SX-KD
2569 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 5 - Khối 1 (Các thửa góc đường: 54, 65, 64, 303, 99, 403, 78, 69 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường dọc 15m - Đường dọc số II 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
2570 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 5 - Khối 1 (Các thửa: 55, 56, 57, 58, 299, 300, 301, 302, 77, 79, 71, 70,418.419 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường dọc 15m - Đường dọc số II 3.250.000 - - - - Đất SX-KD
2571 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 5 - Khối 1 (Các thửa: 266, 270, 269, 268, 267, 281, 282 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường dọc số II - Đường dọc số II' 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
2572 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 6 - Khối 1 (Các thửa góc đường: 166, 168, 169, 186, 396, 211, 197, 191, 420 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường dọc 15m - Đường dọc số II 4.000.000 - - - - Đất SX-KD
2573 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 6 - Khối 1 (Các thửa: 411, 412, 190, 189, 188, 187, 395, 209, 210, 196, 195, 421 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường dọc 15m - Đường dọc số II 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
2574 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 6 - Khối 1 (Các thửa góc đường: 198, 207, 208, 232, 304, 308, 312, 309, 326, 329, 333, 330 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường dọc số II - Đường dọc số II' 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
2575 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 6 - Khối 1 (Các thửa: 199, 200, 205, 307, 311, 310, 327, 328, 332 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường dọc số II - Đường dọc số II' 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
2576 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II - Khối 1 (Các thửa góc đường: 291, 149, 124, 147 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 5 - Phường Nghi Thu 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
2577 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II - Khối 1 (Các thửa: 98, 97, 102, 103, 120, 119, 123, 265, 272, 274, 273, 290, 151, 152, 153, 172, 171, 185, 184, 173, 174, 150, 231, 230, 233, 234, 235, 236, 249, 248, 247, 252, 345, 318, 319, 317, 316, 306, 305, 407, 408,413,414,415 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 5 - Phường Nghi Thu 2.250.000 - - - - Đất SX-KD
2578 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II' - Khối 1 (Các thửa: 331, 253, 355, 354, 356, 357, 361 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 6 - Phường Nghi Thu 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2579 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối 1 (Các thửa góc đường: 19; 31 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 4 - Đường ngang số 5 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
2580 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối 1 (Các thửa: 04, 06, 17, 362, 365, 364, 363, 366, 367, 369, 368, 371, 37, 36, 35, 44, 45, 46 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 4 - Đường ngang số 5 3.250.000 - - - - Đất SX-KD
2581 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối 1 (Các thửa góc đường: 03, 111, 113 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 5 - Phường Nghi Thu 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
2582 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối 1 (Các thửa: 81, 82, 83, 90, 89, 88, 87, 109, 110, 132, 133, 134, 138, 137, 136, 264, 161, 162, 163, 194, 193, 217, 218, 219, 222, 221, 220, 243 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 5 - Phường Nghi Thu 3.250.000 - - - - Đất SX-KD
2583 Thị xã Cửa Lò Đường 10m - Khối 1 (Các thửa góc đường: 370, 40, 255, 20 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 4 - Đường ngang số 5 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2584 Thị xã Cửa Lò Đường 10m - Khối 1 (Các thửa: 09, 08, 14, 15, 16, 23, 22, 21, 24, 29, 30, 256, 257, 258, 261, 260, 259, 262, 263, 59, 384, 383, 382, 382, 381, 380, 372, 373, 42, 39.. Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 4 - Đường ngang số 5 900.000 - - - - Đất SX-KD
2585 Thị xã Cửa Lò Đường 10m - Khối 1 (Các thửa góc đường (Kẹp giữa đường 15m đến Đường dọc số II): 114, 128, 126, 125 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 5 - Phường Nghi Thu 1.600.000 - - - - Đất SX-KD
2586 Thị xã Cửa Lò Đường 10m - Khối 1 (Các thửa (Kẹp giữa đường 15m đến đường dọc số II'): 80, 95, 94, 93, 92, 106, 107, 108, 115, 116, 117, 105, 96, 129, 130, 131, 142, 141, 140, 158, 159, 160, 170, 157, 156, 155, 143, 144, 145, 146, 213, 214, 215, 225, 224, 223, 239, 240, 241, 242, 244, 245, 246, 238, 237, 226, 227, 228, 212 ,434,435 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 5 - Phường Nghi Thu 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2587 Thị xã Cửa Lò Đường 10m - Khối 1 (Các thửa góc đường (Kẹp giữa Đường dọc số II đến Đường dọc II') 292, 293, 177, 148, 297, 178 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 5 - Phường Nghi Thu 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2588 Thị xã Cửa Lò Đường 10m - Khối 1 (Các thửa (Kẹp giữa đường dọc số II đến đường dọc số II'): 271, 277, 276, 288, 289, 294, 287, 286, 278, 279, 280, 283, 284, 296, 295, 387, 388, 389, 390, 204, 202, 180, 181, 179, 176, 175, 182, 298, 201, 314, 315, 321, 320, 343, 344, 346, 342, 341, 322, 251, 313, 324, 323, 339, 340, 347, 348, 349, 338, 337, 325, 35, 336, 351, 350, 360, 359, 358, 352, 353, 334,335,406 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 5 - Phường Nghi Thu 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
2589 Thị xã Cửa Lò Đường Khối - Khối 1 (Các thửa: 394, 01, 10, 11, 391, 25, 28, 27, 41, 61, 376, 375, 374, 377, 378, 379, 386, 385, 63. Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 394 - Thửa đất số 63 900.000 - - - - Đất SX-KD
2590 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 6 - Khối 1 (Các thửa góc đường: 02, 05, 06 Tờ bản đồ số 10) - Phường Thu Thủy Góc đường - Góc đường 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
2591 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 6 - Khối 1 (Các thửa: 03, 04 Tờ bản đồ số 10) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 03 - Thửa đất số 22 3.250.000 - - - - Đất SX-KD
2592 Thị xã Cửa Lò Đường 10m - Khối 1 (Thửa: 01 Tờ bản đồ số 10) - Phường Thu Thủy Đường dọc số II' - Đường dọc số III 900.000 - - - - Đất SX-KD
2593 Thị xã Cửa Lò Xã Nghi Hải 66.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2594 Thị xã Cửa Lò Xã Nghi Hải 66.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2595 Thị xã Cửa Lò Xã Nghi Hải 66.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
2596 Thị xã Cửa Lò Xã Nghi Hải 7.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2597 Thị xã Cửa Lò Xã Nghi Hải (Đất vườn ao liền kề với đất ở) 66.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2598 Thị xã Cửa Lò Xã Nghi Hòa (Đất trồng lúa nước) Toàn phường 66.000 - - - - Đất trồng lúa
2599 Thị xã Cửa Lò Xã Nghi Hòa Toàn phường 66.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2600 Thị xã Cửa Lò Xã Nghi Hòa Toàn phường 66.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm