Bảng giá đất Tại Đường bê tông - Khối 1 (Các thửa: 11, 12, 21, 38, 47, 46, 61, 62, 69, 85, 95, 102, 112, 122, 123, 108, 109, 110, 111, 105, 104, 103, 92, 256, 93, 86, 68, 63, 45, 39, 40, 18, 19, 76, 14, 259, 260, 265. Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An: Đường Bê Tông - Khối 1 (Các Thửa: 11, 12, 21, 38, 47, 46, 61, 62, 69, 85, 95, 102, 112, 122, 123, 108, 109, 110, 111, 105, 104, 103, 92, 256, 93, 86, 68, 63, 45, 39, 40, 18, 19, 76, 14, 259, 260, 265) - Phường Thu Thủy

Bảng giá đất của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho đoạn đường bê tông thuộc khối 1 đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm các thửa đất: 11, 12, 21, 38, 47, 46, 61, 62, 69, 85, 95, 102, 112, 122, 123, 108, 109, 110, 111, 105, 104, 103, 92, 256, 93, 86, 68, 63, 45, 39, 40, 18, 19, 76, 14, 259, 260, 265. Đoạn đất này kéo dài từ thửa đất số 11 đến thửa đất số 14, với vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và các tuyến giao thông chính.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu vực đường bê tông thuộc phường Thu Thủy, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1 (Các thửa: 11, 12, 21, 38, 47, 46, 61, 62, 69, 85, 95, 102, 112, 122, 123, 108, 109, 110, 111, 105, 104, 103, 92, 256, 93, 86, 68, 63, 45, 39, 40, 18, 19, 76, 14, 259, 260, 265. Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 11 - Thửa đất số 14 2.200.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1 (Các thửa: 11, 12, 21, 38, 47, 46, 61, 62, 69, 85, 95, 102, 112, 122, 123, 108, 109, 110, 111, 105, 104, 103, 92, 256, 93, 86, 68, 63, 45, 39, 40, 18, 19, 76, 14, 259, 260, 265. Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 11 - Thửa đất số 14 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1 (Các thửa: 11, 12, 21, 38, 47, 46, 61, 62, 69, 85, 95, 102, 112, 122, 123, 108, 109, 110, 111, 105, 104, 103, 92, 256, 93, 86, 68, 63, 45, 39, 40, 18, 19, 76, 14, 259, 260, 265. Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 11 - Thửa đất số 14 1.100.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện