Bảng giá đất Tại Đường bê tông - Khối 4, 5, 6 (Thửa 10, 22, 20, 33, 11, 5, 246, 245, 257, 256, 266, 255, 262, 263, 264, 265, 258, 259, 205, 310, 311, 191, 190, 287, 291, 298, 299, 177, 205, Tờ bản đồ số 4) - Phường Thu Thủy Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An: Đường bê tông - Khối 4, 5, 6 (Thửa 10, 22, 20, 33, 11, 5, 246, 245, 257, 256, 266, 255, 262, 263, 264, 265, 258, 259, 205, 310, 311, 191, 190, 287, 291, 298, 299, 177, 205, Tờ bản đồ số 4) - Phường Thu Thủy

Bảng giá đất của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho đoạn đường bê tông thuộc khối 4, 5, 6, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, từ đó làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu vực đường bê tông thuộc phường Thu Thủy, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 4, 5, 6 (Thửa 10, 22, 20, 33, 11, 5, 246, 245, 257, 256, 266, 255, 262, 263, 264, 265, 258, 259, 205, 310, 311, 191, 190, 287, 291, 298, 299, 177, 205, Tờ bản đồ số 4) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 10 - Thửa đất số 190 1.000.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 4, 5, 6 (Thửa 10, 22, 20, 33, 11, 5, 246, 245, 257, 256, 266, 255, 262, 263, 264, 265, 258, 259, 205, 310, 311, 191, 190, 287, 291, 298, 299, 177, 205, Tờ bản đồ số 4) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 10 - Thửa đất số 190 550.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 4, 5, 6 (Thửa 10, 22, 20, 33, 11, 5, 246, 245, 257, 256, 266, 255, 262, 263, 264, 265, 258, 259, 205, 310, 311, 191, 190, 287, 291, 298, 299, 177, 205, Tờ bản đồ số 4) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 10 - Thửa đất số 190 500.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện