Bảng giá đất Tại Các vị trí khác - Khối 6 (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 10, 20, 26, 39, 49, 88, 106, 107, 95, 94, 100, 99, 93, 87, 76, 78, 45, 35, 07, 06, 18, 05, 01, 15, 14, 22, 30, 31, 42, 53, 43, 42, 55, 65, 66, 73, 84, 98, 86, 92, 101, 108, 58, 118, 103, 105, 79, 109, 110, 120, 122, 124, 126, 127, 132,137.138.139.148.149.150.53.54 Tờ bản đồ số 7) - Phường Thu Thủy Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An: Các Vị Trí Khác - Khối 6 (Các Thửa: 10, 20, 26, 39, 49,...) - Phường Thu Thủy

Bảng giá đất của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho các vị trí khác thuộc khối 6, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng thửa đất trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm kẹp giữa các đường trong khối 6, từ thửa đất số 01 đến thửa đất số 150. Đánh giá cao về tính khả thi trong phát triển, khu vực này có nhiều tiềm năng cho việc xây dựng nhà ở và các dự án kinh doanh.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khối 6 thuộc phường Thu Thủy, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc hiểu rõ giá trị tại từng thửa đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 6 (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 10, 20, 26, 39, 49, 88, 106, 107, 95, 94, 100, 99, 93, 87, 76, 78, 45, 35, 07, 06, 18, 05, 01, 15, 14, 22, 30, 31, 42, 53, 43, 42, 55, 65, 66, 73, 84, 98, 86, 92, 101, 108, 58, 118, 103, 105, 79, 109, 110, 120, 122, 124, 126, 127, 132,137.138.139.148.149.150.53.54 Tờ bản đồ số 7) - Phường Thu Thủy Khối 6 - Khối 6 800.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 6 (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 10, 20, 26, 39, 49, 88, 106, 107, 95, 94, 100, 99, 93, 87, 76, 78, 45, 35, 07, 06, 18, 05, 01, 15, 14, 22, 30, 31, 42, 53, 43, 42, 55, 65, 66, 73, 84, 98, 86, 92, 101, 108, 58, 118, 103, 105, 79, 109, 110, 120, 122, 124, 126, 127, 132,137.138.139.148.149.150.53.54 Tờ bản đồ số 7) - Phường Thu Thủy Khối 6 - Khối 6 440.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 6 (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 10, 20, 26, 39, 49, 88, 106, 107, 95, 94, 100, 99, 93, 87, 76, 78, 45, 35, 07, 06, 18, 05, 01, 15, 14, 22, 30, 31, 42, 53, 43, 42, 55, 65, 66, 73, 84, 98, 86, 92, 101, 108, 58, 118, 103, 105, 79, 109, 110, 120, 122, 124, 126, 127, 132,137.138.139.148.149.150.53.54 Tờ bản đồ số 7) - Phường Thu Thủy Khối 6 - Khối 6 400.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện