Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Cửa Lò, thuộc tỉnh Nghệ An, là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản trong những năm gần đây. Sự kết hợp giữa yếu tố du lịch và hạ tầng giao thông đang ngày càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này, mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, thị trường đất tại Cửa Lò đang trên đà tăng trưởng mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thị xã Cửa Lò, Nghệ An

Thị xã Cửa Lò nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 16 km và cách thủ đô Hà Nội khoảng 300 km về phía Nam. Là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng của miền Trung, Cửa Lò thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm nhờ vào bãi biển đẹp và các dịch vụ du lịch đa dạng.

Với tiềm năng du lịch phát triển mạnh mẽ, Cửa Lò đang trở thành trung tâm kinh tế, xã hội của khu vực. Hệ thống giao thông tại đây cũng được nâng cấp đáng kể trong những năm qua, với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và hệ thống cảng biển đang được cải thiện, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Thị xã Cửa Lò hiện nay đang có một số dự án quy hoạch lớn, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch, nhà ở và thương mại. Việc này giúp thúc đẩy sự gia tăng về nhu cầu sử dụng đất, kéo theo sự tăng trưởng về giá trị đất trong khu vực. Các dự án hạ tầng như mở rộng các con đường chính, xây dựng các khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng cũng tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Cửa Lò.

Phân tích giá đất tại Thị xã Cửa Lò

Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò hiện nay dao động khá rộng, từ mức thấp đến mức cao, phản ánh sự phân bổ giá trị đất không đồng đều tại các khu vực khác nhau trong thị xã.

Giá đất cao nhất tại Cửa Lò đạt 18.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 7.500 đồng/m2. Giá đất trung bình tại Cửa Lò hiện là 1.920.740 đồng/m2. Các khu vực gần biển và các tuyến đường chính, nhất là những vị trí thuận lợi cho việc phát triển các dự án du lịch, thương mại hoặc nhà ở thường có giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất này đã được điều chỉnh phù hợp với thực tế phát triển của từng khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính xác về giá đất trong khu vực.

Việc đầu tư tại Cửa Lò có thể được chia thành các chiến lược ngắn hạn và dài hạn. Với mức giá đất trung bình, nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần bãi biển hoặc khu vực phát triển du lịch có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô, hoặc những khu vực đang trong quá trình quy hoạch đô thị sẽ là lựa chọn hợp lý, đặc biệt là khi nhìn thấy tiềm năng phát triển hạ tầng trong tương lai.

Việc so sánh giá đất tại Cửa Lò với các khu vực khác trong tỉnh Nghệ An cho thấy, mặc dù giá đất tại Cửa Lò có thể cao hơn một số khu vực, nhưng mức độ phát triển và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai của Cửa Lò vẫn rất lớn, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch và nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Cửa Lò

Điểm mạnh lớn nhất của Cửa Lò chính là vị trí ven biển, với bãi biển dài và đẹp, thu hút du khách trong và ngoài nước. Cùng với đó, Cửa Lò đang được tỉnh Nghệ An đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu du lịch, khách sạn và khu căn hộ cao cấp đang được xây dựng, làm cho giá trị đất tại các khu vực này có xu hướng gia tăng mạnh mẽ. Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Cửa Lò chính là sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông, giúp kết nối Cửa Lò với Thành phố Vinh và các địa phương lân cận, tạo ra sự thuận lợi trong việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của du khách.

Hơn nữa, trong những năm gần đây, Cửa Lò đang đón nhận một số dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp, giúp làm tăng giá trị đất tại các khu vực xung quanh. Cùng với việc tỉnh Nghệ An chú trọng vào quy hoạch và phát triển Cửa Lò thành một trung tâm du lịch quốc gia, giá trị bất động sản ở đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các cơ hội đầu tư vào đất đai tại Cửa Lò sẽ rất hứa hẹn, đặc biệt trong bối cảnh thị trường du lịch và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh.

Cửa Lò, Nghệ An, là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, nơi có sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố du lịch, hạ tầng và quy hoạch phát triển đô thị. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư, đây là một khu vực đáng để xem xét. Tuy nhiên, trước khi quyết định, bạn nên tham khảo kỹ thông tin về các dự án sắp triển khai cũng như tình hình biến động giá đất trong khu vực để có thể đưa ra quyết định hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 7.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Cửa Lò là: 2.019.754 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
979

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Thanh (Các thửa gồm: 27, 26, 25, 44, 43, 66, 65, 64, 94, 93, 92, 91, 123, 122, 148, 147, 146, 145, 144, 178, 177, 176, 175, 174, 173, 200, 199, 198, 197, 196, 224, 223, 220, 194, 219, 218, 216, 215, 214, 213, 212, 211, 217, 240, 239, 237, 236, 235, 222436, 437, 445, 446, 448, 449, 453, 454, 455, 471, 472, 473, 476, 484, 485, 486, 487, 488, 489 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 27 - Thửa 235 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1802 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Trung HảI Lam (Các thửa gồm: 186, 187, 188, 158, 189, 391, 390, 190, 191, 192, 193, 162, 412, 413, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 137, 138, 139, 140, 171, 172, 347, 367, 143, 118, 119, 120, 121, 90, 63, 41, 18, 42, 20, 21, 23, 22, 24 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 186 - Thửa 24 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1803 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hải Thanh (Các thửa gồm: 242, 243, 245, 246, 263, 264, 265, 266, 286, 299, 244, 362, Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 242 - Thửa 299. 325.000 - - - - Đất SX-KD
1804 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Thanh (Các thửa gồm: 28, 381, 382, 47, 48, 381, 382, 364, 373, 388, 389, 70, 71, 72, 73, 74, 101, 102, 103, 131, 68, 97, 98, 99, 100, 127, 128, 154, 351, 352, 353, 153, 155, 182, 210, 363 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 28 - Thửa 210 325.000 - - - - Đất SX-KD
1805 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Thanh (Các thửa gồm: 201, 202, 203, 225, 226, 227, 228, 249, 230, 270 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 201 - Thửa 270 325.000 - - - - Đất SX-KD
1806 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Thanh (Các thửa gồm: 258, 349, 260, 280, 281, 282, 283, 284, 292, 293, 294, 325, 295, 296, 297, 358, 365, 366, 311, 310, 319, 320429, 430, 431, 432, 433, 443, 444, 447, 450, 451, 452, 456, 457, 458, 459, 460, 461 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 258 - Thửa 320. 325.000 - - - - Đất SX-KD
1807 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Thanh, Hải Bình (Các thửa gồm: 316, 317, 322, 323, 328, 332, 333 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 341 - Thửa 316 325.000 - - - - Đất SX-KD
1808 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối HảI Lam, HảI Trung (Các thửa gồm: 346, 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 14, 15, 32, 33, 58, 59, 60, 84, 85, 414, 415, 416, 113, 114, 115, 116, 117, 141, 407, 408, 409, 410 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 346 - Thửa 141. 325.000 - - - - Đất SX-KD
1809 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối HảI Trung (Các thửa gồm: 56, 57, 81, 82, 83, 109, 110, 111, 136, 135 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 56 - Thửa 136. 325.000 - - - - Đất SX-KD
1810 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối HảI Trung (Các thửa gồm: 53, 54, 55, 76, 77, 78, 79, 80, 104, 105, 106, 403, 108, 132, 404, 405, 161 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 53 - Thửa 161. 325.000 - - - - Đất SX-KD
1811 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Lam, Hải Trung, Hải Thanh (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 340, 324, 305, 306, 257, 261, 262, 312, 285, 241, 247, 248, 377, 378, 379, 301, 269, 372, 221, 149, 180, 370, 369, 368, 204, 205, 229, 124, 150, 151, 95, 125, 126, 152, 206, 231, 252, 251, 181, 207, 208, 96, 67, 46, 129, 130, 157, 184, 183, 185, 30, 2, 31, 3, 135, 112, 36, 38, 40, 62, 87, 88, 16, 17, 380, 89, 382438, 466, 467 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Hải Lam - Hải Trung 300.000 - - - - Đất SX-KD
1812 Thị xã Cửa Lò Đường ven sông Lam - Khối Hải Giang II, Hải Thanh (Thửa 160, 21, 20, 19, 39, 38, 37, 59, 81, 79, 80, 96, 95, 94, , 109, 110, 133, 132, 129, 143, 142, 141, 140, 139, 153, 152, 151, 150, 137, 136, 149, 135, 147, 148, 184, 185, 173, 178, 179, 171, 121 198, 199, 211 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hải Hải Giang II (thửa 160 - Hải Thanh (thửa 147) 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1813 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hải Giang II (Thửa 130, 131, 93, 108, 107, 92, 106, 91, 76, 75, 90, 128, 176, 74, 164, 89, 73, 49, 48, 72, 163, 70, 47, 46, 45, 29, 28, 10, 9, 161, 27, 8, 7 , 6, 176 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hải Đường ven sông Lam (thửa 131) - Thửa 6 375.000 - - - - Đất SX-KD
1814 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Giang II (Các thửa: 79, 58, 57, 78, 56, 36, 55, 35, 34, 53, 54, 16, 15, 14, 162, 188203, 204, 205, 206, 209, 210, 213, 231, 214, 215, 216, 217, 219 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hải Đường ven sông Lam (thửa 79) - Thửa 162 325.000 - - - - Đất SX-KD
1815 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Giang II (Thửa 138, 125, 124, 102, 165, 101, 84, 182, 183, 67, 43, 170, 167, 123 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hải Thửa 161 - Thửa 138 325.000 - - - - Đất SX-KD
1816 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Thanh (Các thửa: 137, 118, 117, 83, 99, 98, 82, 61, 175 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hải Thửa 117 - Thửa 175 325.000 - - - - Đất SX-KD
1817 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Giang II, Hải Thanh (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 114, 115, 116, 23, 40, 62, 63, 192, 193, 66, 24, 42, 1, 2, 3, 172, 26, 104, 127, 105, 11, 12, 13, 30, 181, 31, 51, 52, 77, 174, 17, 18, Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hải Hải Giang II - Hải Thanh 300.000 - - - - Đất SX-KD
1818 Thị xã Cửa Lò Đường ven sông Lam - Khối Tân Quang (Các thửa gồm: 52, 63, 80, 89, 107, 213, 214, 127, 143, 157, 172, 193, 183, 182, 192358, 359 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Thửa 192 - Thửa 52 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1819 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Tân Quang (Các thửa gồm: 3, 2, 1, 4, 8, 7, 6, 13, 12, 11, 10, 17, 24, 196, 22, 27, 229, 230, 30, Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Thửa 3 - Thửa 30 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1820 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Tân Quang (Các thửa gồm: 14, 194, 9, 195, 197, 198, 199, 200, 28, 36, 32, 42347, 348, 369, 370 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Đường Vinh- Cửa Hội - XNCBTSDV&THSL 325.000 - - - - Đất SX-KD
1821 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Quang (Các thửa gồm: 31, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 220, 221, 45, 53, 54, 59, 55, 62, 208, 65, 72, 73, 74, 66, 77, 86, 87, 78, 79, 88, 97, 98, 106, 206, 61, Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Đường Vinh- Cửa Hội (thửa 31) - Đường Ven sông Lam (thửa 106) 325.000 - - - - Đất SX-KD
1822 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Quang (Các thửa gồm: 204, 64, 71, 70, 69, 82, 218, 219, 91, 102, 103, 111, 112, 110, 122, 120 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Thửa 59 - Thửa 120 325.000 - - - - Đất SX-KD
1823 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Quang (Các thửa gồm: 85, 104, 84, 95, 94, 93, 83, 92, 113, 205 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Thửa 86 - Thửa 112 325.000 - - - - Đất SX-KD
1824 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Quang, Tân Lộc (Các thửa gồm: 156, 171, 170, 181, 190, 191 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Tân Quang (Thửa 156) - Tân Lộc (thửa 190) 325.000 - - - - Đất SX-KD
1825 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Quang, Tân Lộc (Các thửa gồm: 132, 133, 121, 134, 135, 136, 137, 151, 152, 167, 168, 153, 154, 180, 169 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Thửa 170 - Thửa 132 325.000 - - - - Đất SX-KD
1826 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Lộc (Các thửa gồm: 190, 189, 179, 188, 187232, 233, 339, 340, 341, 342, 345, 346, 351, 356, 357, 361, 362, 363, 364, 365, 366 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Thửa 190 - Thửa 187 325.000 - - - - Đất SX-KD
1827 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Lộc (Các thửa gồm: 223, 224, 225, 226, 184 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Thửa 184 - Thửa 173 325.000 - - - - Đất SX-KD
1828 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tân Lộc, Tân Quang (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 46, 147, 148, 149, 163, 162, 161, 131, 177, 178, 186, 164, 209, 210, 166, 178, 150, 123, 124, 125, 138, 139, 114, 115, 116, 140, 141, 155, 104, 96, 105, 25, 18, 56, 41, 47, 48, 49, 50, 57, 58, 67, 68, 51, 209, 210 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Tân Lộc - Tân Quang 300.000 - - - - Đất SX-KD
1829 Thị xã Cửa Lò Đường ven sông Lam - Khối Hải Triều (Các thửa gồm: 11, 10, 9, 26, 17, 16, 25, 20, 21, 19, 28, 23, 24, 31, 32, 22 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hải Thửa 11 - Thửa 32 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1830 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Triều (Các thửa gồm: 2, 3, 34, 35, 13, 18 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hải Thửa 12 - thửa 86 325.000 - - - - Đất SX-KD
1831 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Triều (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 33, 36, 37, 14, 6, 15, 1, 7, 838, 39 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hải Hải Triều - Hải Triều 300.000 - - - - Đất SX-KD
1832 Thị xã Cửa Lò Đường ven sông Lam - Khối Tân Nho, Tân Lộc, Tân Quang (Các thửa gồm: 11, 20, 29, 40, 41, 48, 49, 57, 275, 85, 84, 83, 108, 125, 126, 155, 154, 158, 175, 174, 189, 201, 214, 225, 273, 274, 271, 232, 242, 251, 156, 246, 107, 156, 224, 245, 158 304, 305, 327, 392, 393 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 11 - Thửa 246 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1833 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Tân Nho (Các thửa: 176, 177, 190, 202, 203, 216, 217, 218, 226, 233, 263, 264, 234, 239, 240, 243, Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 176 - Thửa 245 325.000 - - - - Đất SX-KD
1834 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Nho (Các thửa: 227, 220, 228, 206, 221, 207, 208 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 227 - Thửa 209 325.000 - - - - Đất SX-KD
1835 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Nho (Các thửa: 59, 50, 60 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 61 - Thửa 59 325.000 - - - - Đất SX-KD
1836 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Nho (Các thửa gồm: 87, 71, 89, 112, 254, 256, 255, 92, 114, 128, 129, 130, 115, 145, 162, 131, 146, 278, 277, 163, 267, 268, 179, 180, 181, 287, 288, 289, 194, 196, 209, 222, 210, 231, 224301, 302, 307, 308, 309, 310, 311, 312, 313, 317, 318, 319, 320 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 224 - Thửa 71 325.000 - - - - Đất SX-KD
1837 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Nho (Các thửa gồm: 205, 193, 161, 144, 143, 142, 141, 127, 260, 110, 265, 269, 270, 109 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 206 - Thửa 109 325.000 - - - - Đất SX-KD
1838 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Nho (Các thửa gồm: 185, 197, 168, 198, 186, 169, 150, 170, 151 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 196 - Thửa 151 325.000 - - - - Đất SX-KD
1839 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Nho, Tân Lộc (Các thửa gồm: 188, 173, 172, 171, 152, 153, 136, 137, 122, 135, 120, 102, 119, 101, 100, 99, 98, 97, 96, 77, 76, 63, 62, 61, 51 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 189 - Thửa 51 325.000 - - - - Đất SX-KD
1840 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Lộc (Các thửa gồm: 124, 106, 105, 81, 80, 66, 65 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 125 - Thửa 65 325.000 - - - - Đất SX-KD
1841 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Lộc (Các thửa gồm: 69, 252, 68, 67, 56, 46, 55, 45, 54, 35, 34, 23, 22, 21, 283, 284, 285, 13, 3, 2, 1 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 69 - Thửa 02 325.000 - - - - Đất SX-KD
1842 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Lộc (Các thửa gồm: 36, 37, 38, 26, 25, 27, 17, 18, 19 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 10 - Thửa 45 325.000 - - - - Đất SX-KD
1843 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Lộc (Các thửa gồm: 12, 261, 262, 31, 30, 43, 42 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 12 - Thửa 51 325.000 - - - - Đất SX-KD
1844 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Lộc (Các thửa gồm:4, 5, 6, 8, 9, 10 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 4 - Thửa 10 325.000 - - - - Đất SX-KD
1845 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tân Nho, Tân Lộc (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 159, 160, 140, 253, 257, 258, 259, 192, 191, 204, 219, 235, 236, 237, 241, 250, 229, 238, 230, 244, 72, 73, 74, 75, 93, 116, 95, 117, 118, 133, 134, 149, 148, 167, 166, 211, 212, 281, 280, 187, 52, 64, 78, 53, 79, 103, 104, 123, 138, 139, 32, 44, 39, 47, 7, 16, 28, 24, Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Tân Nho - Tân Lộc 300.000 - - - - Đất SX-KD
1846 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hải Bằng 2 (Thửa Góc 20x20m bám đường ngang 19, 20, đường quy hoạch: 47, 51, 58 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hòa Góc đường 3.750.000 - - - - Đất SX-KD
1847 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 59, 75, 76 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hòa Tờ bản đồ 1 - Tờ bản đồ số 7 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
1848 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Hải Bằng 2 (Các thửa: 50, 11, 52, 57, 68, 67, 60, 61, 70, 71, 69, 62 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 50 - Thửa đất số 71 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
1849 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 19 - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 16 (Góc bám đường dọc số II) Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hòa Góc đường 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1850 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 19 - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 18, 19, 20, 28 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 18 - Thửa đất số 28 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1851 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II - Khối Hải Bằng II (Các thửa bám đường: 17 , 24 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hòa Góc đường 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1852 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II - Khối Hải Bằng 2 (Thửa Bám đường dọc II: 25, 33, 34, 46 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 17 - Thửa đất số 46 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1853 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 73, 74, 48, 49, 54, 55, 56, 63, 64, 65, 66 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hòa Đường Bình Minh - Đường dọc II 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1854 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 29, 27, 22, 23, 26, 43, 44, 39, 40, 41, 31, 36, 35, 45, 38, 37, 30 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hòa Đường dọc II - Đường dọc III 750.000 - - - - Đất SX-KD
1855 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Phúc Hoà (Thửa 14, 15, 16, 43, , 47, 48, 34, 49 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Hòa Khối Phúc Hoà - Khối Phúc Hoà 325.000 - - - - Đất SX-KD
1856 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Phúc Hoà (Thửa 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 44, 45, 46, 50. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Hòa Khối Phúc Hoà - Khối Phúc Hoà 300.000 - - - - Đất SX-KD
1857 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 427 (Thửa góc bám đường dọc số III) Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Góc đường 1.650.000 - - - - Đất SX-KD
1858 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 305, 434, 329, 315, 328, 337, 327, 438, 439, 440, 441, 426, 425, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 245(Đường dọc số II) - Thửa đất số 246(Đến đường dọc số III) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1859 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Hải Bằng 2, Phúc Hòa (Thửa 434, 315, 328, 483, 484, 472, 473, 474, 475 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 245(Đường dọc số III) - Thửa đất số 246(Đến đường dọc số IV) 1.600.000 - - - - Đất SX-KD
1860 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 20(bám hai mặt đường: đường khối và đường ngang20) - Khối Phúc Hòa (Thửa 337, 327, 438, 439, 440, 441 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Đường dọc số IV - Đường dọc số V 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1861 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 19 - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 384 (Thửa góc bám đường dọc số III) Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Góc đường 1.600.000 - - - - Đất SX-KD
1862 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 19 - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 368, 369, 367, 366, 365, 354, 355, 350, 349 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 368 - Thửa đất số 350 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1863 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 385, 393, 421, 422, (Thửa góc bám các đường ngang) Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Đường ngang 19 - Đường ngang 20 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1864 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 394, 395, 396, 403, 402, 404, 405, 413, 412, 414 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Đường ngang 19 - Đường ngang 20 900.000 - - - - Đất SX-KD
1865 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 352, 356, 363, 344, 358, 376, 377, 379, 378, 388, 357, 359, 361, 360, 351, 423, 420, 419, 418, 416, 417, 409, 408, 410, 411, 397, 398, 400, 399, 406, 407, 390, 392, 386, 387, 381, 380, 383, 382, 371, 372, 373, 374, 375, 351, 391, 364, 415 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Đường dọc II - Đường dọc III 600.000 - - - - Đất SX-KD
1866 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Phúc Hoà (Thửa 285, 348, 428, 429, 430, 431, 432, 325, 445, 446, 447, 448, 449, 450, 451, 442, 443, 457, 459, 460, 461, 464, 465, 485, 488, 481, 482, 480, 469, 471, 476, 478, 479, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 210 - Thửa đất số 325 325.000 - - - - Đất SX-KD
1867 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Phúc Hoà (Thửa 197, 212, 259, 286, 287, 335, 435, 436, 437, 456, 463, 458, 486, 487, 489, 490, 491, 492, 493, 494, 470, 498, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Khối Phúc Hoà - Khối Phúc Hoà 300.000 - - - - Đất SX-KD
1868 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 209 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Khối Hải Bằng 2 - Khối Hải Bằng 2 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
1869 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 177, 218, 201, 263 (Thửa góc bám đường dọc II) Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Góc đường 2.250.000 - - - - Đất SX-KD
1870 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Hải Bằng 2 (Các thửa bám đường: 190, 191, 195, 196, 210, 211, 217, 216, 197 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Đường Bình Minh - Đường dọc II 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1871 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 416 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Góc đường 1.600.000 - - - - Đất SX-KD
1872 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Hải Bằng 2 (Các thửa bám đường: 178, 266, 185, 184, 186, 248, 251, 257, 256, 258, 247, 246, 249, 250, 259, 262, 261, 311, 309, 283, 269, 270, 271, 268, 267, 308, 307, 286, 285, 284, 261, 310, 287, 288, 395, 397, 389, 390, 386, 387, 388, 391, 414, 416 (Đưa vào thửa góc bám đường dọc số III) Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Đường dọc II - Đường dọc III 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1873 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II - Khối Hải Bằng 2 (Các thửa bám đường: 165, 166, 214, 276, 277, 207, 295, 321, 343, 320 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Góc đường 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1874 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 150, 151, 279, 278, 292, 293, 294, 324, 325, 327, 326, 341, 342, 208, 205, 204, 202, 203, 206, 265, 264 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Khối Hải Bằng 2 - Đường dọc III 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1875 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 200, 198, 199, 193, 192, 188, 187, 212, 213, 317, 318, 319 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Đường Bình Minh - Đường dọc II 900.000 - - - - Đất SX-KD
1876 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 153, 167, 168, 155, 154, 160, 162, 163, 170, 169, 175, 157, 156, 158, 159, 172, 171, 173, 174, 182, 235, 234, 233, 238, 239, 240, 232, 230, 231, 224, 223, 228, 229, 227, 226, 221, 220, 219, 276, 283, 236, 237, 245, 243, 242, 241, 252, 253, 255, 254, 303, 304, 305, 314, 313, 312, 315, 316, 289, 290, 291, 282, 281, 280, 273, 274, 275, 302, 301, 300, 298, 299, 297, 296, 392, 393, 394, 402, 403, 413, 414, 415, 423, 424, 433, 434, 435, 443, 444, 391, 399, 400, 401, 411, 412 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Đường dọc II - Đường dọc III 600.000 - - - - Đất SX-KD
1877 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 420, 421, 422, 431, 432, 440, 441, 442, 450, 398, 408, 409, 410, 418, 428, 429, 430, 438, 439, 447, 448, 449, 454, 405, 406, 407, 416, 417, 425, 426, 427, 436, 437, 445, 446, 451, 452, 453, 322, 323, 329, 328, 338, 339, 340, 353, 354, 355, 356, 352, 351, 350, 332, 333, 334, 331, 330, 337, 336, 335, 347, 348, 349, 359, 358, 357, 369, 370, 371, 372, 373, 374, 375, 363, 344, 364, 365, 379, 380, 381, 385, 384, 383, 382, 376, 377, 378, 368, 367, 366, 360, 361, 362, 346, 345, 164, 455, 456, 457, 458, 459, 497, 496, 498, 499, 500, 517, 516, 490, 491, 492, 463, 462, 409, 460, 461, 495, 494, 493, 501, 502, 515, 419, 222, 395, 424, 464, 465, 466, 489, 488, 503 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Đường dọc II - Đường dọc III 600.000 - - - - Đất SX-KD
1878 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hải Bằng 2 (Các thửa bám đường: 40, 37, 54, 34, 51, 25, 22, 21, 18, 15, 53, 06, 05, 47, 46, 64, 71, 72, thêm các thửa còn thiếu: 87, 88, 89, 90, 64, 71, 142, 143, 144, 145, 155, 100, 101, 102, 96, 97 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hòa Giáp tờ BĐ 15 - Giáp tờ BĐ số 7 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
1879 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 63, 62, 38, 55, 57, 35, 30, 52, 59, 60, 23, 19, 13, 14, 4, 8, 26, 56, 58, 65, 66, 67, 68, 69, 152, 153, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 154, 106, 107, 108, 103, 104, 105, 31 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hòa Khối Hải Bằng 2 - Khối Hải Bằng 2 750.000 - - - - Đất SX-KD
1880 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Trung Hoà, Đông Hòa (Thửa 351, 397, 423, 424, 478, 494, 512, 511, 585, 560, 612, 536, 537, 499, 429, 453, 384, 480, 525, 562, 359, 320, 336, 350, 376, 635, 595, 640, 647, 642, 643, 645, 596, 582, 646, 649, 650, 651, 644, 652 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 351 - Thửa đất số 376 325.000 - - - - Đất SX-KD
1881 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Trung Hoà, Đông Hòa (Thửa 272, 309, 627, 342, 520, 521, 544, 570, 510, 535, 563, 587, 481, 624 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 272 - Thửa đất số 587 300.000 - - - - Đất SX-KD
1882 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 20 - Khối Phúc Hòa (Thửa 52, 62, 77, 32, 62, 52, 288, 276, 277, 278, 279, 280, 263, 264, 259, 260, 261, 262, 267, 268, 269 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hòa Thửa đất 19 - Thửa đất 77 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1883 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Phúc Hoà, Đông Hòa (Thửa 14, 43, 63, 184, 212, 240, 239, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 223, 224, 213, 18, 251, 254, 256, 257, 258, 259, 286, 287, 271, 272, 273, 274, 275, Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 02 - Thửa đất số 224 300.000 - - - - Đất SX-KD
1884 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Phúc Hoà, Đông Hòa (Thửa 3, 77, 113, 136, 143, 163, 126, 199, 255, 281, 282, 283, 365, 366 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 03 - Thửa đất số 163 300.000 - - - - Đất SX-KD
1885 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20(bám hai mặt đường: đường khối và đường ngang số 20) - Khối Phúc Hòa (Thửa 02, 03, 24, 47 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hòa Đường dọc số IV - Đường dọc số V 1.650.000 - - - - Đất SX-KD
1886 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Phúc Hòa (Thửa 247, 246, 245, 244, 243, 242, 22, 250, 45, 36, 47, 220, 354, 355, 356, 357, Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hòa Đường dọc số IV - Đường dọc số V 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1887 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Phúc Hòa (Thửa 24 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hòa Thửa đất 03 - Thửa đất 247 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1888 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Phúc Hòa (Thửa 247, 246, 245, 244, 243, 242 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hòa Thửa đất 02 - Thửa đất 250 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1889 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Phúc Hoà, Hải Bằng I (Thửa 25, 47, 48, 58, 67, 68, 49, 83, 84, 51, 37, 29, 06, 59, 98, 99, 106, 104, 188, 134, 148, 115, 125, 136, 142, 150, 149, 155, 160, 93, 94, 111, 118, 135, 140, 129, 124, 119, 112, 161, 164, 165, 156, 166, 176, 177, 146, 152, 168, 169, 174, 173, 179, 178, 182, 208, 195, 196, 197, 189, 193, 186, 198, 202, 203, 102, 66, 194, 190, 204, 191, 192, 200, 201, 206, 220, 210, 127, 224, 223, 215, 214, 146, 217, 216, 133, 225, 226, 187, 2, 22, 24, 65, 112, 82, 228, 227, 230, 229, 1, 232, 234, 233, 167, 172, 236, 237, 238, 239, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 03, 250, 235, 36, 45, 189, 231, 212, 213, 209, 255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 251, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 280, 352, 353, 338, 339, 342, 343, 344, 345, 346, 329, 330, 289, 290, 291, 292, 69 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 23 - Thửa đất số 187 325.000 - - - - Đất SX-KD
1890 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Phúc Hoà (Thửa 28, 105, 110, 109, 123, 139, 95, 96, 101, 180, 137, 144, 199, 163, 157, 211, 222, 151, 221, 219, 249, 240, 241, 252, 253, 254, 347 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 36 - Thửa đất số 151 300.000 - - - - Đất SX-KD
1891 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Hải Bằng II (Thửa 428, 429, 439, 431, 440, 441, 433, 52, 85, 426 Tờ bản đồ số 14) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 52 - Thửa đất số 441 300.000 - - - - Đất SX-KD
1892 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Hải Bằng 1 (Thửa 317, 339, 362, 363, 377, 400, 346, 374, 335, 347, 297, 407, 404, 405, 336, 408, 409, 442, 443, 415, 436, 437, 488, 479, 480, 174, 175, 176, 477, 469, Tờ bản đồ số 14) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 297 - Thửa đất số 405 325.000 - - - - Đất SX-KD
1893 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 1 (Thửa 19, 20, 67, 69, 99, 100, 21, 28, 52, 85, 137, 281, 334, 119, 406, 242, 338, 350, 408, 376, 410, 411, 412, 413, 417, 418, 419, 420, 421, 422, 423, 424, 425, 426, 435, 428, 429, 438, 439, 431, 440, 441, 433, 445, 486, 487, 481, 173, 478, 470, 468, 469 Tờ bản đồ số 14) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 19 - Thửa đất số 376 300.000 - - - - Đất SX-KD
1894 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 132 (Góc bám đường Vinh - Cửa Hội) Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hòa Góc đường 4.000.000 - - - - Đất SX-KD
1895 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hải Bằng 2 (Các thửa bám đường: 3, 5, 15, 23, 28, 33, 128, 133, 134, 36, 157, 158, Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hòa Đường Vinh - Cửa Hội - Giáp tờ BĐ số 8 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
1896 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Bằng 2 (Các thửa bám đường: 41, 47, 49, 54, 50, 46 Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hòa Cách đường Bình Minh bằng 20m về phía Tây - Đoàn 40A 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
1897 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Bằng 2 (Các thửa bám đường: 73, 80, 81, 82, 86, 87, 88, 94, 95, 100, 107, 108, 106, 105, 114, 113, 119, 109, 99, 89, 118, 93, 137, 213 Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hòa Đoàn 40A - Cầu Trắng 2.250.000 - - - - Đất SX-KD
1898 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Hải Bằng 2 (Các thửa bám đường: 12, 26, 27, 31, 34, 135, 8, 136, 244, 245, 246, 247, 248, 217, 218, 219, 189, 190, 206, 207, 200, 201, 186, 187, 188, 212 Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 2 - Thửa đất số 45 850.000 - - - - Đất SX-KD
1899 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 1, 11, 21, 25, 30, 22, 32, 131, 214, 215, 216, 231, 232 Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hòa Phía Đông đoàn 40A - Đường Bình Minh 750.000 - - - - Đất SX-KD
1900 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 17, 18, 29, 130, 129, 126, 127, 44, 62, 67, 75, 68, 76, 69, 78, 71, 72, 92, 98, 104, 112, 124, 117, 111, 103, 97, 116, 115, 101, 90, 123, 85, 96, 70, 61, 60, 38, 142, 143, 144, 145, 146, 140, 141, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 233, 234, 235, 236, 237, 243, 238, 239, 240, 241, 242, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 192, 193, 194, 195, 196, 186, 187, 188, 197, 198 Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hòa Phía Tây đoàn 40A - Đường dọc III 750.000 - - - - Đất SX-KD