Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Cửa Lò, thuộc tỉnh Nghệ An, là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản trong những năm gần đây. Sự kết hợp giữa yếu tố du lịch và hạ tầng giao thông đang ngày càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này, mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, thị trường đất tại Cửa Lò đang trên đà tăng trưởng mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thị xã Cửa Lò, Nghệ An

Thị xã Cửa Lò nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 16 km và cách thủ đô Hà Nội khoảng 300 km về phía Nam. Là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng của miền Trung, Cửa Lò thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm nhờ vào bãi biển đẹp và các dịch vụ du lịch đa dạng.

Với tiềm năng du lịch phát triển mạnh mẽ, Cửa Lò đang trở thành trung tâm kinh tế, xã hội của khu vực. Hệ thống giao thông tại đây cũng được nâng cấp đáng kể trong những năm qua, với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và hệ thống cảng biển đang được cải thiện, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Thị xã Cửa Lò hiện nay đang có một số dự án quy hoạch lớn, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch, nhà ở và thương mại. Việc này giúp thúc đẩy sự gia tăng về nhu cầu sử dụng đất, kéo theo sự tăng trưởng về giá trị đất trong khu vực. Các dự án hạ tầng như mở rộng các con đường chính, xây dựng các khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng cũng tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Cửa Lò.

Phân tích giá đất tại Thị xã Cửa Lò

Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò hiện nay dao động khá rộng, từ mức thấp đến mức cao, phản ánh sự phân bổ giá trị đất không đồng đều tại các khu vực khác nhau trong thị xã.

Giá đất cao nhất tại Cửa Lò đạt 18.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 7.500 đồng/m2. Giá đất trung bình tại Cửa Lò hiện là 1.920.740 đồng/m2. Các khu vực gần biển và các tuyến đường chính, nhất là những vị trí thuận lợi cho việc phát triển các dự án du lịch, thương mại hoặc nhà ở thường có giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất này đã được điều chỉnh phù hợp với thực tế phát triển của từng khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính xác về giá đất trong khu vực.

Việc đầu tư tại Cửa Lò có thể được chia thành các chiến lược ngắn hạn và dài hạn. Với mức giá đất trung bình, nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần bãi biển hoặc khu vực phát triển du lịch có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô, hoặc những khu vực đang trong quá trình quy hoạch đô thị sẽ là lựa chọn hợp lý, đặc biệt là khi nhìn thấy tiềm năng phát triển hạ tầng trong tương lai.

Việc so sánh giá đất tại Cửa Lò với các khu vực khác trong tỉnh Nghệ An cho thấy, mặc dù giá đất tại Cửa Lò có thể cao hơn một số khu vực, nhưng mức độ phát triển và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai của Cửa Lò vẫn rất lớn, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch và nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Cửa Lò

Điểm mạnh lớn nhất của Cửa Lò chính là vị trí ven biển, với bãi biển dài và đẹp, thu hút du khách trong và ngoài nước. Cùng với đó, Cửa Lò đang được tỉnh Nghệ An đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu du lịch, khách sạn và khu căn hộ cao cấp đang được xây dựng, làm cho giá trị đất tại các khu vực này có xu hướng gia tăng mạnh mẽ. Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Cửa Lò chính là sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông, giúp kết nối Cửa Lò với Thành phố Vinh và các địa phương lân cận, tạo ra sự thuận lợi trong việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của du khách.

Hơn nữa, trong những năm gần đây, Cửa Lò đang đón nhận một số dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp, giúp làm tăng giá trị đất tại các khu vực xung quanh. Cùng với việc tỉnh Nghệ An chú trọng vào quy hoạch và phát triển Cửa Lò thành một trung tâm du lịch quốc gia, giá trị bất động sản ở đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các cơ hội đầu tư vào đất đai tại Cửa Lò sẽ rất hứa hẹn, đặc biệt trong bối cảnh thị trường du lịch và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh.

Cửa Lò, Nghệ An, là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, nơi có sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố du lịch, hạ tầng và quy hoạch phát triển đô thị. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư, đây là một khu vực đáng để xem xét. Tuy nhiên, trước khi quyết định, bạn nên tham khảo kỹ thông tin về các dự án sắp triển khai cũng như tình hình biến động giá đất trong khu vực để có thể đưa ra quyết định hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 7.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Cửa Lò là: 2.019.754 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
979

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 276, 282, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 957, 290, 291, 292, 293, 294, 297, 326, 327,328, 310, 311, 312, 313, 314, 319, 325, 326, 327, 328, 329, 330, 331, 1054, 1055, 1056. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 396.000 - - - - Đất TM-DV
1602 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 332, 333, 335, 350, 351, 352, 353, 354, 358, 359, 360, 364, 365, 366, 367, 368, 369, 370, 371, 373, 382, 383, 385, 386, 387, 388, 389, 393, 394, 399, 400, 401, Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 396.000 - - - - Đất TM-DV
1603 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 403, 405, 412, 414, 415, 416, 417, 418, 419, 426, 427, 437, 438, 956, 440, 441, 974, 975, 445, 446, 447, 448, 449, 452, 453, 454, 455, 457, 458, 461, 462, 463, 464, 1021, 1022, 1023, 1074, 1075, 1076. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 440.000 - - - - Đất TM-DV
1604 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 465, 466, 467, 470, 471, 472, 473, 474, 475, 479, 481, 482, 483, 485, 487, 488, 489, 490, 491, 492, 493, 494, 495, 496, 498, 500, 502, 503, 504, 506, 507, 511, 512, 514, 1027, 1028, 1122, 1123, 1124, 1085, 186, 1039, 1040, 1069. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 440.000 - - - - Đất TM-DV
1605 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 516, 518, 519, 520, 521, 522, 523, 524, 525, 526, 527, 528, 529, 954, 530, 531, 532, 533, 534, 535, 539, 540, 541, 542, 544, 546, 547, 548, 549, 550, 551, 552, 553, 554, 555, 556, 1053, 1064, 1065, 1066, 1067 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 440.000 - - - - Đất TM-DV
1606 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 557, 558, 559, 560, 561, 562, 563, 564, 569, 570, 571, 572, 573, 574, 575, 576, 577, 578, 579, 580, 581, 582, 583, 584, 585, 586, 587, 588, 589, 590, 591, 595, 596, 597, 598, 599 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 440.000 - - - - Đất TM-DV
1607 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 600, 601, 602, 603, 604, 605, 606, 607, 608, 609, 610, 611, 612, 613, 614, 615, 622, 623, 624, 626, 627, 628, 629, 630, 631, 632, 633, 634, 635, 636, 637, 638, 639, Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 440.000 - - - - Đất TM-DV
1608 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 640, 641, 644, 645, 647, 651, 654, 655, 656, 657, 658, 659, 660, 661, 662, 663, 664, 665, 666, 667, 668, 669, 670, 948, 672, 673, 674, 675, 676, 677, 679, 163, 73, 671, 948, 1152, 1153, 1208, 1207, 1203, 1204, 1205, 1206. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 440.000 - - - - Đất TM-DV
1609 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 680, 681, 683, 686, 687, 688, 689, 690, 691, 692, 693, 694, 695, 696, 697, 698, 699, 700, 701, 702, 703, 704, 713, 714, 716, 717, 719, 720, 725, 726, 727, 994, 995 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 440.000 - - - - Đất TM-DV
1610 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 728, 729, 730, 731, 732, 733, 734, 735, 747, 749, 750, 751, 753, 760, 761, 762, 763, 764, 766, 768, 769, 770, 771, 773, 774, 775, 776, 777, 778, 779, 782, 784, 785, 786, 787, 788, 1045, 1046, 1047, 955, 1096, 1097, 1050. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 440.000 - - - - Đất TM-DV
1611 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 789, 790, 791, 792, 794, 798, 799, 800, 801, 802, 803, 804, 805, 813, 814, 815, 816, 817, 818, 820, 826, 827, 828, 829, 830, 931, 832, 833, 834, 835, 837, 1079, 1080, 1041, 1042, 1045, 1046, 1084, 1083, 1212, 1211, 1196, 1197. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 440.000 - - - - Đất TM-DV
1612 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 (Thửa 838, 839, 840, 842, 857, 874, 875, 876, 877, 879, 880, 881, 883, 884, 885, 886, 887, 888, 889, 890, 891, 892, 893, 907, 908, 911, 915, 923, 924, 927, 931, 937, 945, 946, 831, 855, 1006, 1005, 1004, 1003, 1053, 1054. Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Thủy Khối 3 - Khối 9 440.000 - - - - Đất TM-DV
1613 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 1; 7 (Thửa 08, 10, 12, 13, 22, 27, 35, 34, 153, 36, 45, 46, 47, 59, 66, 68, 03, 04, 48, 178, 179, 168, 169, 180, 181. Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Thủy thửa 06 - thửa 68 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
1614 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 1; 7 (Thửa 79, 80, 88, 89, 93, 127, 128, 144, 137, 171, 172. Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Thủy thửa 79 - thửa 144 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
1615 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 1; 7 (Thửa 145 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Thủy thửa số 145 - Giáp tờ 12 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
1616 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 1; 7 (Thửa 18, 19, 24, 29, 30, 160, 33, 38, 39, 40, 51, 52, 53, 54, 61, 62, 63, 70, 71, 72, 73, 85, 86, 164, 165, 97, 98, 108, 109, 122, 123, 133, 134, 135, 162, 163, 141, 142, 149, 150, 151, 152, 160, 162, 163, 186, 187, 188, 170, 185, 184. Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Thủy thửa 14 - thửa 151, giáp tờ 12 825.000 - - - - Đất TM-DV
1617 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1; 7 (Thửa 07, 11, 15, 16, 20, 25, 26, 32, 31, 154, 155, 41, 42, 44, 55, 56, 57, 64, 65, 156, 74, 77, 75, 76, 87, 91, 99, 100, 110, 111, 112, 113, 124, 126, 125, 136, 143, 58, 67, 78, 92, 114, 192, 193. Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Thủy Đường Bình Minh - Đường khối 550.000 - - - - Đất TM-DV
1618 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1; 7 (Thửa 50, 94, 95, 102, 103, 106, 107, 116, 118, 119, 129, 130, 131, 132, 137, 138, 139, 146, 147, 148, 157, 158, 121, 176, 177. Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Thủy Khối 1 - Khối 7 412.500 - - - - Đất TM-DV
1619 Thị xã Cửa Lò Đường 535 - Khối 5, 10 (Thửa 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Thủy Ba ra Nghi Khánh - Thửa 59 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1620 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 5 (Thửa 35, 37, 36, 38, 31, 30, 62, 32, 22, 23, 16, 17, 10, 11, 12, 05, 06, 07, 02, 03, 24 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Thủy thửa 35 - thửa 03 412.500 - - - - Đất TM-DV
1621 Thị xã Cửa Lò Đường Bê tông lối 2 - Khối 5 (Thửa 08, 09, 13, 14, 15, 19, 20, 21, 25, 27, 33, 39, 61 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Thủy Thuộc khối 5 330.000 - - - - Đất TM-DV
1622 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 5 (Thửa 26, 84, 89, 90, 92, 93. Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Thủy Thuộc khối 5 385.000 - - - - Đất TM-DV
1623 Thị xã Cửa Lò Đường 535 - Khối 5, 10 (Thửa 59 (TBĐ 10), 330, 331, 332, 333, 334, 335, 354, 355, 356, 357, 358, 379, 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 483, 410, 411, 412, 413, 414, 415, 416, 417, Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy thửa số 59 (TBĐ 10) - thửa số 434 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1624 Thị xã Cửa Lò Đường 535 - Khối 5, 10 (Thửa 418, 419, 443, 444, 445, 446, 447, 448, 449, 450, 454, 455, 456, 457, 458, 459, 460, 461, 462, 463, 464, 465, 466, 467, 468, 469, 434, 453, 451 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy thửa số 59 (TBĐ 10) - thửa số 434 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1625 Thị xã Cửa Lò Đường 535 - Khối 10 (Thửa 470, 441, 440, 439, 438, 437, 436, 435, 590 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Thửa số 470 - Thửa số 441 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1626 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 10 (Thửa 31, 32, 33, 64, 65, 68, 496, 87, 88, 107, 549, 129, 549 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy thửa số 31 - thửa số 129 550.000 - - - - Đất TM-DV
1627 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 9, 10 (Thửa 01, 03, 05, 06, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 08, 09, 10, 11, 41, 42, 44, 45, 46, 13, 14, 15, 16, 17, 19, 51, 52, 74, 53, 54, 55, 77, 20, 21, 22, 23, 26, 27, 28, 29, 30, 649, 648, 783, 782, 733, 734, 735, 736, 89, 790. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy khối 9 - Khối 10 396.000 - - - - Đất TM-DV
1628 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5 (Thửa 317, 318, 587, 585, 586, 506, 553, 551, 552, 547, 546, 505, 499, 586, 620, 621, 645, 650, 655, 656, 657, 651, 671, 674, 721, 723, 636, 634, 615, 614, 632, 764. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khu Tái định cư - Nằm góc đường ngã tư 660.000 - - - - Đất TM-DV
1629 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5 (Thửa 262, 491, 614, 657, 656, 709, 707, 677, 708, 676, 302. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khu Tái định cư - Nằm góc đường ngã tư 660.000 - - - - Đất TM-DV
1630 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5 (Thửa 108, 130, 109, 131, 132, 134, 135, 137, 157, 156, 158, 159, 160, 162, 163, 164, 166, 167, 182, 183, 184, 185, 187, 189, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 212, 213, 214, 658, 697, 659, 660, 661, 695, 694, 698, 699, 700, 701, 703, 706, 704, 672, 673, 686, 685, 684, 705, 675, 683, 682, 681, 679, 678, 798, 799, 801. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khu Tái định cư 412.500 - - - - Đất TM-DV
1631 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5 (Thửa 215, 216, 217, 218, 219, 221, 222, 223, 224, 225, 226, 227, 229, 232, 204, 230, 231, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 478, 341, 343, 344, 345, 366, 367, 368, 369, 370, 396, 397, 398, 399, 400, 371, 421, 401, 423, 424, 425, 452, 509, 510 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khu Tái định cư 412.500 - - - - Đất TM-DV
1632 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5 (Thửa 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 280, 281, 282, 283, 286, 287, 288, 289, 290, 291, 292, 293, 294, 295, 296, 297, 298, 299, 300, 301, 303, 306, 308 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khu Tái định cư 412.500 - - - - Đất TM-DV
1633 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5 (Thửa 309, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 319, 320, 321, 322, 323, 324, 326, 327, 328, 337, 338, 339, 346, 347, 348, 350, 351, 359, 361, 362, 363, 364, 365, 373, 374, 375, 376 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khu Tái định cư 412.500 - - - - Đất TM-DV
1634 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5 (Thửa 377, 389, 391, 392, 393, 394, 395, 402, 403, 404, 405, 409, 420, 422, 426, 427, 428, 429, 430, 431, 432, 433, 442, 451, 475, 479, 480, 481, 484, 485, 486, 487 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khu Tái định cư 412.500 - - - - Đất TM-DV
1635 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5 (Thửa 488, 544, 547, 552, 560, 546, 545, 536, 537, 538, 531, 530, 561, 534, 533, 532, 516, 519, 517, 520, 518, 562, 521, 515, 512, 514, 511, 513, 494, 498, 503, 500, 504, 501, 502, 564, 563,, 566, 617, 618, 619, 643, 644, 639, 641, 635, 629, 631, 616, 622, 630, 609, 610, 611, 608, 607, 640, 606, 599, 623, 624, 625, 638, 637, 613, 612, 627, 628. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khu Tái định cư 412.500 - - - - Đất TM-DV
1636 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5 (Thửa 325, 352, 407, 406, 470, 817, 816, 740, 489, 490, 584, 583, 575, 574, 573, 568, 544, 543, 542, 539, 540, 541, 529, 528, 525, 526, 508, 507, 578, 577, 576, 570, 569, 543, 740, 817, 816, 815, 814, 813, 776, 775, 711, 797, 796, 795, 794. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khu Tái định cư 412.500 - - - - Đất TM-DV
1637 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 9, 10 (Thửa 47, 48, 50, 57, 58, 59, 60, 61, 69, 70, 71, 72, 73, 75, 76, 78, 80, 82, 83, 84, 85, 86, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 102, 103, 492, 104, 591, 592, 593, 594, 596, 597, 505. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khối 9 - Khối 10 330.000 - - - - Đất TM-DV
1638 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 9, 10 (Thửa 106, 477, 127, 128, 476, 112, 113, 114, 116, 117, 115, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 147, Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khối 9 - Khối 10 330.000 - - - - Đất TM-DV
1639 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 9, 10 (Thửa 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 191, 193, 194, 588, 589, 206, 208, 209, 210, 211, 239, 237, 236, 240, 242, 241, 235, 233, 234, 264, 265, 267, 284, 476, 238, 472, 473, 474, 493, 195, 787, 788, 821, 822. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thủy Khối 9 - Khối 10 330.000 - - - - Đất TM-DV
1640 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 7 (Thửa 96; 73, 72 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy Đường Bình Minh - Đường Nguyễn Xý 4.125.000 - - - - Đất TM-DV
1641 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Xý, Đường Ngang số I - Khối 10 (Thửa 110, 111, 109, 119, 118, 117 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy Đường Bình Minh - Đường Nguyễn Xý 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1642 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Xí (Đường ngang 1) - Khối 10 (Thửa 114, 113, 112, 136, 137, 127, 126, 125, 124, 123, 122, 129, 128, 133, 138, 132, 131, 130, 56 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy Thửa số 114 - Thửa số 130 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
1643 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 10 (Thửa 78, 81, 92, 93, 102, 106, 115, 116, 05, 145, 146, 167, 168, 166, 165. Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy khối 10 - khối 7 660.000 - - - - Đất TM-DV
1644 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 10 (Thửa 09, 22, 23, 24, 31, 32, 30, 39, 40, 43, 53, 54, 134, 44, 13, 55, 63, 64, 65, 66, 67, 69, 79, 158, 159. Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy Nhà VH khối 10 - Khối 6 550.000 - - - - Đất TM-DV
1645 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 10 (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy Khối 10 - Khối 10 330.000 - - - - Đất TM-DV
1646 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 10 (Thửa 01, 139, 02, 03, 14, 04 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy Ngã tư K6, K10 - UBND 396.000 - - - - Đất TM-DV
1647 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 10 (Thửa 11, 33, 38, 45, 51, 52, 56, 60, 141, 142, 62, 74, 75, 76, 77, 85, 86, 87, 88, 90, 91, 99, 100, 101, 108, 120, 121, 135, 140 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thủy Thửa số 11 - Thửa số 140 330.000 - - - - Đất TM-DV
1648 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Xí (Đường ngang 1) - Khối 3 (Các thửa: 2, 3, 4, 7, 8,19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 41, 42, 43, 44, 45, 54, 79, 80, 81, 82, 357, 358, 359, 360, 361. Tờ bản đồ số 1) - Phường Thu Thủy Đường đi tượng Thánh Giá - Giáp Nghi Khánh 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
1649 Thị xã Cửa Lò Đường 535 - Khối 3 (Các thửa: 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18. Tờ bản đồ số 1) - Phường Thu Thủy Đường Nguyễn Xí - Ba ra Nghi Khánh 1.787.500 - - - - Đất TM-DV
1650 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 3 (Các thửa: 28, 38, 39, 40, 57, 56, 61, 58, 64, 53, 26, 35, 36, 50, 27, 63, 37, Tờ bản đồ số 1) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 28 - Thửa đất số 53 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1651 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 3 (Các thửa: 46, 60, 66, 67, 68 Tờ bản đồ số 1) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 46 - Thửa đất số 68 715.000 - - - - Đất TM-DV
1652 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa các đường Khối: 5, 33, 34, 47, 48, 49, 55. Tờ bản đồ số 1) - Phường Thu Thủy Khối 3 - Khối 3 440.000 - - - - Đất TM-DV
1653 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 2 (Các thửa: 305, 6, 2 (Góc bám đường Nguyến Xí) Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Góc đường - Góc đường 8.800.000 - - - - Đất TM-DV
1654 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 2 (Các thửa: 7, 22, 23, 33, 34, 49, 50, 51, 66, 67, 68, 90, 89, 116, 117, 143, 144, 145, 171, 170, 194, 195, 196, 197, 226, 227, 228, 257, 276, 306, 307, 275, 315,327 Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Nhà ông Nguyễn Cảnh Thịnh - Ngân Hàng Nông Nghiệp 6.985.000 - - - - Đất TM-DV
1655 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Xí (Đường ngang 1) - Khối 2 (Thửa Các thửa: 4, 18 Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Góc đường - Góc đường 4.565.000 - - - - Đất TM-DV
1656 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Xí (Đường ngang 1) - Khối 2 (Các thửa: 5, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10, 9, 27, 26, 25 Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Đường Bình Minh - Đường đi tượng Thánh Giá 4.290.000 - - - - Đất TM-DV
1657 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Xí (Đường ngang 1) - Khối 2 (Thửa Các thửa: 38, 39, 37, 36, 35, 300, 301, 54, 72, 69, 94, 93, 73, 74, 271, 25 Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Đường Bình Minh - Đường đi tượng Thánh Giá 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1658 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2 (Các thửa: 20, 21, 31, 47, 48, 63, 64, 65, 88, 115, 114, 113, 112, 87, 86, 62, 46, 30, 19, 142, 169, 194, 223, 224, 253, 254, 269, 252, 251, 250, 222, 309, 221, 193, 192, 168, 167, 32, 314 Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 20 - Thửa đất số 167 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1659 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2 (Thửa Các thửa: 118, 283, 284, 285, 148. Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 119 - Thửa đất số 148 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1660 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2, 3 (Thửa 28, 43, 281, 282, 302, 303, 304, 82, 83, 85, 106, 107, 108, 136, 137, 162, 161, 291, 292, 293, 294, 79, 298, 299, 59, 40, 41, 42, 160, 158, 138, 139, 140, 141, 166, 165, 163, 187, 184, 183, 181, 180, 209, 208, 207, 206, 205, 233, 232, 231, 230, 260, 198, 199, 201, 203, 175, 177, 178, 179, 95, 121, 122, 123, 150, 152, 151, 127, 125, 126, 96, 312, 313, 81, 60, 320,321,328, 329 Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 28 - Thửa đất số 184 660.000 - - - - Đất TM-DV
1661 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2, 3 (Các thửa : 225, 255, 249, 29, 45, 109, 110, 111, 185, 186, 216, 244, 245, 268, 246, 247, 218, 289, 290, 58, 77, 103, 132, 156, 157, 210, 239, 267, 242, 241, 213, 212, 211, 135, 238, 266, 265, 237, 264, 236, 234, 262, 261, 273, 173, 200, 172, 149, 120, 295, 296 Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Khối 2 - Khối 3 550.000 - - - - Đất TM-DV
1662 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2, 3 (Các thửa kẹp giữa các đường khối : 287, 288, 99, 100, 128, 274, 129, 130, 131, 154, 155, 176, 153, 102, 76, 57, 182, 214, 310, 311, 243, 272, 248, 219, 190, 191, 286, 308,215 Tờ bản đồ số 2) - Phường Thu Thủy Khối 2 - Khối 3 440.000 - - - - Đất TM-DV
1663 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Huệ (2017) - Khối 3,4,5 (Thửa 77, 339, 340, 107, 121,131,141,149, 173, 187, 204, 216,250, 249, 230, 215, 200, 362, 363, 364, 365, 366, 367, 368, 369, 370, 371,372, 373, 319, 320, 321,91,97 Tờ bản đồ số 4) - Phường Thu Thủy Đường Nguyễn Xí - Đường ngang số 5 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1664 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 4, 5 (Thửa 3, 9, 8, 18, 17, 29, 39, 38, 51, 50, 49, 61, 60, 70, 69, 68, 94, 93, 99, 139, 138, 146, 153, 166, 168, 179, 178, 322, 323, 152, 145, 137, 129, 117, 118, 119, 104, 105, 271, 270, 269, , 92, , 78, 79, 80, 67, 278, 58, 90, 59, 47, 48, 36, 273, 37, 26, 27, 28, 15, 7, 2, 305, 306, 307, 302, 355, 356,35,272,378,379,283,284 Tờ bản đồ số 4) - Phường Thu Thủy Đường Nguyễn Xí - Tượng Thánh Giá 770.000 - - - - Đất TM-DV
1665 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 5, 6 (Thửa 6, 4, 194, 193, 192, 208, 207, 206, 221, 220, 293, 238, 237, 199, 214, 169, 179, 182, 181, 196, 324, 325, 227, 247, 248, 314, 228, 229, 212, 213, 197, 198, 285, 317, 318, 167,344,345, Tờ bản đồ số 4) - Phường Thu Thủy Tượng Thánh Giá - Giáp đất Nghi Thu 715.000 - - - - Đất TM-DV
1666 Thị xã Cửa Lò ®­êng NguyÔn HuÖ Đường dọc số 3 - Khối 3,4,5 (Thửa 290, 292, 66, 147, 154, 155, 156, 170, 171, 172, 184, 267, 54, 217, 233, 189, 199, 185, 297, 295, 296, 301., Tờ bản đồ số 4) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 290 - Thửa đất số 301 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1667 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 4, 5, 6 (Thửa 10, 22, 20, 33, 11, 5, 246, 245, 257, 256, 266, 255, 262, 263, 264, 265, 258, 259, 205, 310, 311, 191, 190, 287, 291, 298, 299, 177, 205, Tờ bản đồ số 4) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 10 - Thửa đất số 190 550.000 - - - - Đất TM-DV
1668 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 4, 5, 6 (Thửa 13, 12, 25, 24, 34, 279, 35, 272, 46, 55, 56, 57, 291, 65, 21, 19, 32, 30, 31, 40, 41, 42, 43, 52, 44, 45, 53, 75, 89,62, 63, 72, 85, 73, 74, 88, 87, 86, 71, 95, 101, 102, 275, 103, 277, 276, 100, 109, 110, 112, 294, 114, 126, 115, 116, 315, 316, 124, 286, 288, 289, 281, 282, 283,284,279, 136, 143, 151, 160, 161, 175, 162, 176, 159, 174, 163, 164, 108, 122, 132, 142, 150, 219, 218, 224, 235, 236, 195, 209, 223, 210, 225, 226, 244, 222, 243, 241, 242, 240, 239, 253, 254, 252, 261, 251, 260, 268, 83, 84, 303, 304, 308,309,332, 343,346,347,348,349,350, 351,352,353,354,374,375,376,377,380,381,433,385,386,387,388, Tờ bản đồ số 4) - Phường Thu Thủy Khối 4 - Khối 6 440.000 - - - - Đất TM-DV
1669 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 2 (Thửa 144; 249 (Góc 20x20m bám đường ngang số 3) Tờ bản đồ số 5) - Phường Thu Thủy Góc đường - Góc đường 7.700.000 - - - - Đất TM-DV
1670 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 2 (Các thửa: 32, 33, 93, 94, 310 Tờ bản đồ số 5) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 32 - Thửa đất số 310 6.600.000 - - - - Đất TM-DV
1671 Thị xã Cửa Lò Đường Nhựa - Khối 1, 2 (Thửa 199, 200, 202, 248, 247, 253, 252, 251, 250, 523; 203, 286 Tờ bản đồ số 5) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 199 - Thửa đất số 287 2.860.000 - - - - Đất TM-DV
1672 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối 1 (Thửa Góc đường: 521, 520, 362, 587, 398, 400, 506, 332, 333, 518, 519, Tờ bản đồ số 5) - Phường Thu Thủy Góc đường - Góc đường 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1673 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối 1 (Thửa 309, 311, 363, 369, 368, 397, 507, 399, 430, 431, 433, 432, 366, 367, 41, 510, 511, 512, 513 51, 514, 515, 516, 578, 579, 588 Tờ bản đồ số 5) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 309 - Thửa đất số 367 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
1674 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1 ,2 (Các thửa: 34, 27, 39, 38, 37, 92, 91, 90, 95, 505, 508, 148, 193, 194, 195, 196, 205, 204, 25, 26, 536, 40, 546, 589, 590,595.596 87, 96, 141, 150, 207, 206, 282, 283, 284, 290, 289, 308, 312, 491, 328, 339, 576, 577, 359, 360, 375, 394, 404, 534, 422, 423, 439, 460, 459, 469, 468, 485, 495, 486, 467, 568, 461, 437, 438, 426, 425, 424, 402, 403, 396, 395 372, 373, 374, 361, 335, 336, 337, 331, 330, 401, 427, 428, 429, 436, 435, 462, 463, 464, 466, 285, 287, 88, 89, 524 Tờ bản đồ số 5) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 34 - Thửa đất số 287 1.320.000 - - - - Đất TM-DV
1675 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1 (Các thửa: 527, 483, 482, 481, 480, 479, 499, 329, 326, 324, 323, 559, 560, 347, 349, 320, 321, 322, 500, 314, 313, 530, 533, 395, 396, 487, 489, 490, 465, 528, 140, 97, 98, 99, 100, 139, 154, 153, 152, 529, 540, 28, 29, 30, 201, 198, 197, 145, 146, 147, 503, 540,604,605,623 Tờ bản đồ số 5) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 527 - Thửa đất số 147 715.000 - - - - Đất TM-DV
1676 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1, 2 (Các thửa: 548, 549, 01, 02, 60, 61, 62 544, 04, 03, 59, 05, 531, 532, 52 ,53, 54, 56, 57, 58, 07, 06, 09, 08, 55, 10, 11, 13, 14,15, 16, 17, 19, 21, 22, 23, 24, 77, 76, 75, 74, 73, 72, 71, 70, 69, 68, 67, 66, 547, 50, 79, 102, 135, 136, 137, 157, 185, 184, 217, 216, 237, 238, 539, 535, 101, 138, 156, 186, 214, 239, 240, 261, 260, 259, 276, 297, 277, 293, 316, 531, 46, 82, 83, 84, 45, 43, 44, 85, 86, 42, 208, 190, 191, 243, 244, 245, 498, 246, 254, 386, 542, 155, 187, 255, 256, 257, 543, 280, 291, 281, 385, 550, 551, 552, 553, 522, 585,612, 613, 8, 606, 607,608, 621, 622, Tờ bản đồ số 5) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 62 - Thửa đất số 385 550.000 - - - - Đất TM-DV
1677 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1, 2, 3, 4 (Các thửa: 348, 117, 116, 118, 170, 228, 227, 563, 564, 565, 566, 567, 119, 120, 115, 114, 113, 112, 111, 110, 109, 108, 107, 106, 105, 104, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 161, 162, 163, 164, 165, 167, 166, 172, 226, 225, 173, 174,175, 176, 177, 220, 178, 179, 180, 181, 219, 222, 223, 224, 229, 221, 230, 231, 269, 268, 270, 271, 298, 297, 302, 318, 317, 303, 304, 296, 295, 294, 273, 266, 274, 265, 264, 263, 262, 537, 538, 233, 236, 234, 235, 218, 232, 267, 272, 183, 182, 158, 159, 134, 103, 78, 570, 571, 597, 598,599,600,603, Tờ bản đồ số 5) - Phường Thu Thủy Khối 1 - Khối 4 440.000 - - - - Đất TM-DV
1678 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1, 2, 3, 4 (Thửa 522, 20, 48, 47, 81, 188, 213, 212, 211, 210, 209, 258, 242, 278, 279, 292, 305, 306, 307, 345, 350, 351, 383, 382, 381, 380, 389, 388, 390, 582, 583, 410, 412, 275, 415, 416, 417, 447, 446, 451, 448, 452, 453,454,455, 475, 474, 473, 478, 472, 471, 545, 544, 443, 444, 445, 422, 419, 420, 418, 406, 408, 409, 407, 392, 391, 377, 378, 379, 354, 352, 353, 342, 344, 343, 325, 327, 341, 340, 355, 356, 501, 357, 358, 367, 496, 393, 405, 421, 441, 440, 456, 457, 458, 470, 484; 525, 526, 570, 571, 509, 557, 558, 554, 555, 556, 189, 580, 581, 315, 454, 376, 450, 414, 413, 338,614,615 Tờ bản đồ số 5) - Phường Thu Thủy Khối 1 - Khối 4 440.000 - - - - Đất TM-DV
1679 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 1 (Các thửa: 8, 10, 13, 20, 30, 33 Tờ bản đồ số 6) - Phường Thu Thủy NN GT 4 - KS VinaMoto 5.775.000 - - - - Đất TM-DV
1680 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối 1 (Các thửa: 14, 29, 36, 31 Tờ bản đồ số 6) - Phường Thu Thủy Góc đường - Góc đường 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1681 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối 1 (Các thửa: 17, 18, 19, 24, 23, 26, 25, 16 Tờ bản đồ số 6) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 17 - Thửa đất số 25 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
1682 Thị xã Cửa Lò Đường Nhựa §­êng ngang sè 4 - Khối 1 (Các thửa: 06, 07, 15, 37, 38, 39, 40, 41 Tờ bản đồ số 6) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 06 - Thửa đất số 38, 41 2.860.000 - - - - Đất TM-DV
1683 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 6 (Thửa Các thửa: 12, 28, 27, 40, 112, 113, 50, 62, 71, 80, 89, 90, 96, 9, 11, 25, 38, 47, 48, 121, 115, 116, 77, 68, 69, 75, 57, 59. 60, 61, 46, 37, 36, 08, 04, 17, 34, 114, 111, 117, 03, 104, 125, 128, 129, 32, 33, 44, 56, 67, 74, 84, 83, 81, 82, 72, 63, 64, 51, 41, 29, 21, 13, 85, 91, 123,140.141.142.133.134.135,147, 146,151,152,153,154,155,156,157 Tờ bản đồ số 7) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 12 - Thửa đất số 91 550.000 - - - - Đất TM-DV
1684 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 6 (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 10, 20, 26, 39, 49, 88, 106, 107, 95, 94, 100, 99, 93, 87, 76, 78, 45, 35, 07, 06, 18, 05, 01, 15, 14, 22, 30, 31, 42, 53, 43, 42, 55, 65, 66, 73, 84, 98, 86, 92, 101, 108, 58, 118, 103, 105, 79, 109, 110, 120, 122, 124, 126, 127, 132,137.138.139.148.149.150.53.54 Tờ bản đồ số 7) - Phường Thu Thủy Khối 6 - Khối 6 440.000 - - - - Đất TM-DV
1685 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 5 - Khối 1 (Thửa Góc đường ngang số 5 với đường dọc số II: thửa 183 Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Góc đường - Góc đường 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1686 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 5 - Khối 1 (Các thửa: 178, 150, 189, 255 Góc đường ngang số 5 với đường dọc số II' Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Góc đường - Góc đường 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
1687 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 6 - Khối 1 (Thửa 252; 171 (Góc bám đường dọc số II') Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Góc đường - Góc đường 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
1688 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 5 - Khối 1 (Các thửa bám đường ngang số 5: 184, 185, 186, 187, 188, 121, 125, 126, 128, 148, 147, 134, 133, 131, 130, 177 Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Đường dọc số II - Đường dọc số II' 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
1689 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 5 - Khối 1 (Các thửa bám đường ngang số 5: 179, 180, 197, 196, 195, 194, 193, 192 Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Đường dọc số II - Giáp Nghi Thu 2.475.000 - - - - Đất TM-DV
1690 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 6 - Khối 1 (Các thửa bám đường ngang số 6: 253, 254. Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Đường dọc số II - Giáp Nghi Thu 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
1691 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II' - Khối 1 (Các thửa góc đường: 223; 224; 163 Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Giáp Nghi Thu - Đường ngang số 6 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1692 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II' - Khối 1 (Các thửa: 172, 173, 174, 175, 176, 177, 191, 190, 205, 206, 209, 208, 207, 222, 233, 234, 237, 236, 235, 250, 251, 162, 161, 160, 159, 158, 157, 156, 151. Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Giáp Nghi Thu - Đường ngang số 6 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1693 Thị xã Cửa Lò Đường 10m - Khối 1 (Các thửa góc đường: 140, 164, 141 (Kẹp giữa đường dọc số II đến đường dọc số II') Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 5 - Đường ngang số 6 1.320.000 - - - - Đất TM-DV
1694 Thị xã Cửa Lò Đường 10m - Khối 1 (Các thửa góc đường (Kẹp giữa đường dọc số II' đến đường dọc số III): 219, 221, 225, 226, 227, 228 Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 5 - Đường ngang số 6 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
1695 Thị xã Cửa Lò Đường 10m - Khối 1 (Các thửa (Kẹp giữa đường dọc số II đến đường dọc số II'): 146, 145, 144, 143, 142, 139, 138, 137, 136, 135, 169, 168, 167, 166, 165 Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Khối 1 - Khối 1 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
1696 Thị xã Cửa Lò Đường 10m - Khối 1 (Các thửa (Kẹp giữa đường dọc số II' đến đường dọc số III): 202, 203, 211, 210, 220, 218, 212, 213, 274, 275, 200, 198, 199, 216, 215, 217, 229, 244, 243, 245, 242, 247, 246, 240, 241, 230, 231, 232, 239, 248, 249,201 Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Khối 1 - Khối 1 990.000 - - - - Đất TM-DV
1697 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1 (Các thửa: 11, 12, 21, 38, 47, 46, 61, 62, 69, 85, 95, 102, 112, 122, 123, 108, 109, 110, 111, 105, 104, 103, 92, 256, 93, 86, 68, 63, 45, 39, 40, 18, 19, 76, 14, 259, 260, 265. Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 11 - Thửa đất số 14 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
1698 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1 (Các thửa: 15, 16, 17, 42, 41, 44, 43, 64, 67, 66, 88, 89, 91, 106, 87, 107, 276, 118, 117, 19, 18, 17, 129, 119, 120 Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Khối 1 - Khối 1 990.000 - - - - Đất TM-DV
1699 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1 (Thửa Các thửa: 02, 03, 04, 05, 155, 07, 08, 09, 10, 22, 24, 26, 25, 35, 37, 36, 34, 48, 49, 50, 60, 59, 58, 57, 56, 73, 72, 81, 80, 79, 71, 70, 84, 83, 82, 98, 97, 96, 99, 100, 115, 101, 114, 113, 77, 78, 74, 55, 266, 267, 268, 152, 75, 54, 53, 52, 32, 33, 27, 30, 154, 272, 273, 261, 271, 258, 263, 264, 269, 270, 281,282,284,285 Tờ bản đồ số 8) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 29 - Thửa đất số 154 660.000 - - - - Đất TM-DV
1700 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 4 - Khối 1 (Các thửa: 398, 399, 400, 401, 394 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Khối 1 - Khối 1 1.925.000 - - - - Đất TM-DV