101 |
Huyện Thanh Chương |
Đường quốc lộ 46 - Khối 10 (Thửa 01, 02, 11, 08, 04, 13, 15, 19, 24, 31, 35, 40, 50, 46, 44, 51, 53, 55, 57, 26, 21, 33, 37, 39, 42, 48, 45, 43 Tờ bản đồ số 2) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ cổng chợ dùng - đến nhà ông Trần Văn Phúc(bên trái, bên phải) |
7.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
102 |
Huyện Thanh Chương |
Đường quốc lộ 46 - Khối 10 (Thửa 72, 69, 67, 75, 78, 81, 94, 91, 89, 83, 97, 101, 103, 113, 109, 107, 105, 115, 73, 80, 93, 90, 85, 96, 99, 104, 110, 108, 106, 114, 117 Tờ bản đồ số 4) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ nhà Bình Thông - đến nhà Tân Đại (bên trái, bên phải) |
12.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
103 |
Huyện Thanh Chương |
Đường quốc lộ 46 - Khối 10 (Thửa 12, 13, 17, 23, 34, 24, 113, 146, 142, 134, 149, 152, 165, 363, 364, 136, 365, 366, 177, 173, 189, 206, 202, 201, 207, 211, 10, 15, 20, 36, 33, 31, 25, 42, 59, 69, 63, 77, 80, 83, 98, 93, 90, 106, 188, 194 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ nhà Bình Thông - đến nhà Tân Đại (bên trái, bên phải) |
12.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
104 |
Huyện Thanh Chương |
Đường quốc lộ 46 - Khối 11 (Thửa 222, 218, 215, 227, 233, 241, 262, 257, 251, 244, 256, 273, 281, 288, 307, 303, 297, 310, 313, 316, 334, 329, 322, 335, 341, 293, 330, 320, 337, 345.282, 279, 277, 285 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ nhà Ánh Hồng - đến nhà Bà Hường góc bờ hồ (bên trái, bên phải) |
12.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
105 |
Huyện Thanh Chương |
Đường quốc lộ 46 - Khối 11 (Thửa 2, 9, 27, 24, 28, 36, 42, 72, 82, 85, 86, 89, 100, 278, 98, 96, 94, 92, 102, 106, 108, 119, 116, 112, 123, 130, 135, 146, 139, 150, 155, 174, 6, 18, 54, 49, 61, 67, 78, 74 Tờ bản đồ số 15) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ nhà Ánh Hồng - đến nhà Bà Hường góc bờ hồ ên trái, bên phải) |
12.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
106 |
Huyện Thanh Chương |
Đường quốc lộ 46 - Khối 4 (Thửa 251, 250, 247, 256, 265, 273 Tờ bản đồ số 15) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ nhà Bà Hường - đến nhà Bà Huệ Thái (bên trái, bên phải) |
12.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
107 |
Huyện Thanh Chương |
Đường quốc lộ 46 - Khối (Thửa 5, 9, 11, 36, 52, 64, 77, 82, 88, 94, 112, 109, 103, 96, 120, 127, 142, 136, 132, 147, 167, 168, 159, 173, 183, 61, 189, 196, 379, 219, 223, 227, 230, 233, 257, 253, 243, 239, 262, 268 Tờ bản đồ số 23) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ nhà Bà Hường - đến nhà Bà Huệ Thái (bên trái, bên phải) |
12.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
108 |
Huyện Thanh Chương |
Đường quốc lộ 46 - Khối 4 (Thửa 186, 218, 207 Tờ bản đồ số 24) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ nhà Bà Hường - đến nhà Bà Huệ Thái (bên trái, bên phải) |
12.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
109 |
Huyện Thanh Chương |
Đường quốc lộ 46 - Khối 9 (Thửa 231, 242, 266, 259, 274, 279, 282, 284, 287, 291, 296, 309, 187, 193, 216, 210, 204, 195, 228, 235, 237, 243, 246, 272, 263, 253, 251, 288, 293, 313, 310, 306, 298, 315, 319, 322, 325, 333, 327, 339, 342, 348, 372, 360, 354, 375, 386, 395, 343, 347, 379, 383 Tờ bản đồ số 24) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ ông doãn - đến nhà Hoa Trạm (bên trái bên phải |
12.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
110 |
Huyện Thanh Chương |
Đường quốc lộ 46 - Khối 9 (Thửa 3, 8, 11, 18, 20, 39, 32, 31, 26, 22, 51, 59, 89, 74, 97, 120, 124, 144, 141, 136, 132, 146, 154, 158, 167, 164, 162, 170, 176, 182, 188, 195, 190, 7, 10, 17, 19, 42, 38, 33, 25, 21, 49, 58, 66, 77, 100, 75, 114, 123, 142, 134, 148, 159, 166, 163, 161, 171, 177, 181, 184, 197, 193, 320 Tờ bản đồ số 30) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ ông doãn - đến nhà Hoa Trạm (bên trái bên phải |
12.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
111 |
Huyện Thanh Chương |
Đường quốc lộ 46 - Khối 12 (Thửa 201, 211, 222, 218, 213, 231, 234, 238, 252, 241, 266, 273, 274, 281, 286, 292, 296, 313, 315, 314, 200, 205, 204, 226, 220, 217, 214, 229, 232, 240, 233, 225, 245, 264, 317, 318, 322, 321 Tờ bản đồ số 30) - Thị trấn Thanh Chương |
từ bà Lan Huy - đến nhà Bà Ngọc Cúc |
7.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
112 |
Huyện Thanh Chương |
Đường quốc lộ 46 - Khối 12 (Thửa 167, 169, 182, 179, 175, 191, 201, 212, 207, 221, 226, 242 Tờ bản đồ số 31) - Thị trấn Thanh Chương |
từ bà Lan Huy - đến nhà Bà Ngọc Cúc |
7.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
113 |
Huyện Thanh Chương |
Đường quốc lộ 46 - Khối 12 (Thửa 3, 4, 5, 8, 10, 12, 17, 18, 22, 24, 20 Tờ bản đồ số 36) - Thị trấn Thanh Chương |
từ bà Lan Huy - đến nhà Bà Ngọc Cúc |
7.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
114 |
Huyện Thanh Chương |
Đường quốc lộ 46 - Khối 12 (Thửa 122, 161, 186, 198, 202, 217, 210, 208, 227, 240, 258, 247, 280, 300, 307, 319, 342, 350, 355, 369, 370, 374, 390, 405, 397.91, 127, 133, 150, 145, 137, 135, 157, 159, 162, 191, 182, 181, 216, 211, 225, 255, 271, 279, 302, 294, 284, 309, 317, 344, 340, 347, 349, 366, 354, 384, 385, 409, 410, 411, 412, 416, 417, 418, 419, 360, 359, 357, 353, 352, 367, 356, 381, 404, 408, 414, 412 Tờ bản đồ số 37) - Thị trấn Thanh Chương |
từ bà Lan Huy - đến nhà Bà Ngọc Cúc |
5.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
115 |
Huyện Thanh Chương |
Đường quốc lộ 46 - Khối 13 (Thửa 406, 411, 415 Tờ bản đồ số 37) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ nhà Ông Phương - đến nhà ông Vinh |
2.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
116 |
Huyện Thanh Chương |
Đường 549 cũ - Khối 4 (Thửa 207, 209, 210, 225, 232, 254, 245, 272, 268, 255, 242, 215, 211, 204, 219, 282, 283 Tờ bản đồ số 15) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ cổng truyền hình - đến cổng huyện đội |
3.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
117 |
Huyện Thanh Chương |
Đường 549 cũ - Khối 4 (Thửa 18, 37, 25, 38, 45, 46, 73, 54, 75, 83, 84, 114, 108, 117, 141, 131, 149, 163, 182, 198, 220, 231, 225, 241, 296, 291, 302, 327, 311, 310, 317, 316, 324, 321, 338, 336, 340, 353, 318, 303, 309, 307, 284, 283, 376, 288, 294, 277, 259, 249, 205, 175, 165, 169, 148, 135, 140, 124, 118, 97, 102, 92, 58, 67, 380, 55, 41, 35, 22, 4, 384, 385, 386, 387, 388, 389, 390, 323, 391, 392, 395, 396, 402, 403 Tờ bản đồ số 23) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ cổng truyền hình - đến cổng huyện đội |
3.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
118 |
Huyện Thanh Chương |
Đường 549 cũ - Khối 9 (Thửa 312, 307, 302, 300, 297, 324, 320, 255, 252, 274, 416, 417 Tờ bản đồ số 24) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ cổng truyền hình - đến cổng huyện đội |
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
119 |
Huyện Thanh Chương |
Đường 549 cũ - Khối 4 (Thửa 265, 326 Tờ bản đồ số 24) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ cổng truyền hình - đến cổng huyện đội |
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
120 |
Huyện Thanh Chương |
đường 33 ra cầu dùng cũ - Khối 10 (Thửa 291, 284, 280, 275, 266, 242, 246, 250, 253, 235 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ nhà Lợi Thủy - đến chân cầu dùng |
3.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
121 |
Huyện Thanh Chương |
đường 33 ra cầu dùng cũ - Khối 10 (Thửa 236, 235, , 240, 238, 237, 210, 212 Tờ bản đồ số ) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ nhà Lợi Thủy - đến chân cầu dùng |
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
122 |
Huyện Thanh Chương |
Đường tỉnh lộ 533 b - Khối 9 (Thửa 181, 175, 172, 158, 111, 114, 98 Tờ bản đồ số 24) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ ngã tư ông Doãn - đến cổng trạm bảo vệ thực vật |
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
123 |
Huyện Thanh Chương |
Đường tỉnh lộ 533 b - Khối 8 (Thửa 68, 71, 74, 75, 66, 400, 64, 53, 44, 42, 37, 33, 30, 19, 20, 80, 70, 73, 77, 62, 61, 60, 45, 56, 49, 40, 32, 22, 12, 11, 6, 408, 409 Tờ bản đồ số 24) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ ngã từ cống trạm bảo vệ thực vật - đến nhà Sơn Hà (bên trái, bên phải) |
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
124 |
Huyện Thanh Chương |
Đường tỉnh lộ 533 b - Khối 8 (Thửa 13, 16, 17, 6, 2, 1 Tờ bản đồ số 25) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ ngã từ cống trạm bảo vệ thực vật - đến nhà Sơn Hà (bên trái, bên phải) |
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
125 |
Huyện Thanh Chương |
Đường tỉnh lộ 533 b - Khối 8 (Thửa 289, 278, 270, 248, 251, 255, 261, 263, 268, 295, 283, 286, 277, 273, 252, 256, 259, 260, 262, 265, 301, 302, 316, 317, 324, 325 Tờ bản đồ số 17) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ ngã từ cống trạm bảo vệ thực vật - đến nhà Sơn Hà (bên trái, bên phải) |
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
126 |
Huyện Thanh Chương |
Đường tỉnh lộ 533 b - Khối (Thửa 313, 171, 155, 162, 147, 144, 182, 119, 131, 116, 113, 94, 129, 125, 120, 150, 159, 151, 167, 175, 196, 191, 178, 202, 205, 208, 212, 233, 228, 221, 218, 235, 321, 322 Tờ bản đồ số 17) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ ngã từ nhà ông Mão - đến nhà Anh sơn Tân (bên trái, bên phải) |
3.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
127 |
Huyện Thanh Chương |
Đường tỉnh lộ 533 b - Khối 5, 14, 15 (Thửa 33, 7, 16, 17, 14, 13, 12, 10, 11, 42, 99, 100, 101, 102, 103 Tờ bản đồ số 18) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ Bà Ngũ Thị Thúy - đến cầu yên thượng (bên trái, bên phải) |
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
128 |
Huyện Thanh Chương |
Đường tỉnh lộ 533 b - Khối 5, 14, 15 (Thửa 59, 50, 22, 24, 26, 34, 65, 47, 57, 62, 63, 61, 52, 71, 70, 49, 87, 88, 89, 90, 60, 58, 72, 73, 74, 91, 92, 83, 84, 85, 86, 93, 94, 95, 96 Tờ bản đồ số 11) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ Bà Ngũ Thị Thúy - đến cầu yên thượng (bên trái, bên phải) |
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
129 |
Huyện Thanh Chương |
Đường tỉnh lộ 533 b - Khối 5, 14, 15 (Thửa 28, 25, 27, 43, 44 29, 41, 42, 40, 39, 36, 38, 35, 34, 33, 32, 31, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 53, 51, 52, 54, 57, 64, 65 Tờ bản đồ số 12) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ Bà Ngũ Thị Thúy - đến cầu yên thượng (bên trái, bên phải) |
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
130 |
Huyện Thanh Chương |
Đường tỉnh lộ 533 b - Khối 5, 14, 15 (Thửa 9, 7, 8, 4, 5, 6, 12, 2, 11, 10, 15, 119, 120, 121, 122, 123, 124 Tờ bản đồ số 19) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ Bà Ngũ Thị Thúy - đến cầu yên thượng (bên trái, bên phải) |
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
131 |
Huyện Thanh Chương |
Đường tỉnh lộ 533 b - Khối 5, 14, 15 (Thửa 6, 7, 8 Tờ bản đồ số 13) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ Bà Ngũ Thị Thúy - đến cầu yên thượng (bên trái, bên phải) |
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
132 |
Huyện Thanh Chương |
Đường tỉnh lộ 533 b - Khối 5, 14, 15 (Thửa 9, 14, 11, 19, 41, 45, 49, 50, 56, 55, 59, 52, 60, 65, 3, 4, 12, 32, 36 Tờ bản đồ số 20) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ Bà Ngũ Thị Thúy - đến cầu yên thượng (bên trái, bên phải) |
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
133 |
Huyện Thanh Chương |
Đường tỉnh lộ 533 b - Khối 5, 14, 15 (Thửa 6, 7 , 16, 15, 13, 9, 17, 21, 25 Tờ bản đồ số 21) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ Bà Ngũ Thị Thúy - đến cầu yên thượng (bên trái, bên phải) |
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
134 |
Huyện Thanh Chương |
Đường nội Thị - Khối 7 (Thửa 161, 163, 173, 171, 170. 169, 167, 165, 164, 195, 202, 208, 229, 222, 220, 234, 240, 249, 260, 274 Tờ bản đồ số 15) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ nhà Anh Hải Thành - đến phòng GD huyện |
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
135 |
Huyện Thanh Chương |
Đường nội thị - Khối 7 (Thửa 7, 10, 70 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ nhà Anh Hải Thành - đến phòng GD huyện |
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
136 |
Huyện Thanh Chương |
Đường nội thị - Khối 7 (Thửa 166, 131, 122, 126, 111, 115, 121 Tờ bản đồ số 15) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ huyện ủy - đến trung tâm chính trị |
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
137 |
Huyện Thanh Chương |
Đường nội thị - Khối 7 (Thửa 128, 122, 100, 112, 117, 93, 88, 62 Tờ bản đồ số 16) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ huyện ủy - đến trung tâm chính trị |
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
138 |
Huyện Thanh Chương |
Đường nội thị - Khối 7 (Thửa 128, 122, 100, 112, 117, 93, 88, 62, 73, 49, 32, 39, 29, 22, 13, 18, 6, 3 Tờ bản đồ số 16) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ huyện ủy - đến trung tâm chính trị |
3.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
139 |
Huyện Thanh Chương |
Đường nội thị - Khối 1 (Thửa 131, 103, 93, 82, 80, 66, 61 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ trung tâm chính trị - đến chợ cây đa |
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
140 |
Huyện Thanh Chương |
Đường nội thị - Khối 10 (Thửa 88, 95, 85, 79, 92, 108, 119, 112, 53, 137, 128, 150, 136, 138, 139, 127, 130, 131, 132, 135 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ trung tâm chính trị - đến chợ cây đa |
3.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
141 |
Huyện Thanh Chương |
Đường nội thị - Khối 9 (Thửa 180, 189, 222, 211, 205, 227, 236, 249, 264, 277, 281, 286, 295, 311, 305, 299, 316, 321, 334, 329, 328, 338, 344, 374, 361, 350, 384, 392, 388, 368, 308, 314, 294, 290, 283, 278, 399, 254, 260, 268, 247, 238, 229, 225, 200, 206, 214, 185, 176, 153, 159, 165.404, 405 Tờ bản đồ số 24) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ ngân hàng chính sách - đến cổng Bệnh viện huyện (bên trái bên phải) |
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
142 |
Huyện Thanh Chương |
Đường nội thị - Khối 9 (Thửa 6, 12, 40, 27, 87 Tờ bản đồ số 30) - Thị trấn Thanh Chương |
Từ ngân hàng chính sách - đến cổng Bệnh viện huyện (bên trái bên phải) |
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
143 |
Huyện Thanh Chương |
Đường nội thị - Khối 7 (Thửa 118, 109, 97, 37, 123, 129, 161, 157, 150, 141, 166, 176, 208, 200, 189, 187, 180, 171, 152, 140, 168, 179, 140, 132, 150, 127, 125, 115, 67, 82, 83, 84, 86, 234, 230, 225, 222, 219, 361, 362, 371, 372 Tờ bản đồ số 16) - Thị trấn Thanh Chương |
Đất QH vùng Diêm khối 7 |
2.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
144 |
Huyện Thanh Chương |
Đường nội thị - Khối 9 (Thửa 183, 212, 197, 245, 256, 143, 148, 171, 169, 163, 154, 157, 194, 208, 198, 232, 241, 250, 267, 261, 162, 255, 285, 275, 234, 226, 203, 220, 201, 209, 298, 221, 192, 188, 177, 156, 173, 178, 184, 190, 223, 402, 403 Tờ bản đồ số 24) - Thị trấn Thanh Chương |
Đất quy hoạch khu dân cư vùng phân Thủy khối 9 |
2.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
145 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 10 (Thửa 3, 10, 6, 12, 18, 14, 17, 30, 27, 23, 20, 34, 41, 22, 25, 61, 62, 63, 16, 9 Tờ bản đồ số 2) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 10 |
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
146 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 10 (Thửa 70, 74, 76, 79, 87, 86, 64, 102, 95, 88, 92, 82, 65 Tờ bản đồ số 4) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 10 |
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
147 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 10 (Thửa 21, 29, 43, 44, 351, 49, 186, 52, 51, 46, 28, 56, 60, 73, 71, 67, 64, 61, 75, 76, 81, 84, 100, 96, 89, 86, 105, 109, 114, 107, 113, 153, 151, 125, 133, 129, 180, 171, 141, 143, 147, 148, 122, 121, 118, 116, 115, 111 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 10 |
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
148 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 10 (Thửa 55, 72, 65, 364, 361, 82, 103, 94, 91, 97, 102, 74, 101, 99, 104, 117 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 10 |
500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
149 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 10 (Thửa 14, 19, 39, 35, 32, 184, 183, 181, 178, 162, 164, 160, 159, 164, 158, 185, 179, 176, 175, 192, 189, 200, 140, 154, 167 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 10 |
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
150 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 1 (Thửa 136, 113, 120, 89, 95, 106, 184, 185, 131, , 143, 135, 127, 119, 138, 144, 156, 147, 140, 146, 123, 168, 158, 165, 177, 163, 152, 169, 161, 166, 174, 172, 176 , 175 , 179 , 167, 159 , 150, 181, 183, 142, 137 Tờ bản đồ số 5) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 1 |
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
151 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 1 (Thửa 1, 4, 11, 9, 14, 18, 17, 23, 20, 26, 32, 36, 33, 41, 40, 59, 38, 27, 46, 34, 35, 21, 25, 22, 19, 16, 10, 12, 13, 24, 31, 15, 3, 5 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 1 |
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
152 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 1 (Thửa 30, 27, 37, 41, 47, 16, 8 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 1 |
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
153 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 1 (Thửa 148, 158, 143, 128, 138, 133, 139, 116, 124, 106, 112, 121, 179, 114, 130, 140, 104, 94, 187, 188, 53, 189, 190, 177, 191, 192, 84, 89, 97, 105, 92, 65, 64, 56, 72, 193, 194, 195, 45, 73, 86, 44, 54, 107, 113, 117, 119, 100, 91 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 1 |
650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
154 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 2 (Thửa 163, 164, 152, 168, 166, 171, 176, 156, 160, 150, 173, 147, 151, , 177, 174, 161, 149, 145 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 2 |
650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
155 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 1 (Thửa 187, 169, 193, 230, 356, 357, 197, 209, 214, 226, 354, 355, 230, 231, 254, 248, 272, 276, 245, 256, 252 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 1 |
650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
156 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối (Thửa 1, 3, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 15, 11 Tờ bản đồ số 10) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 1 |
650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
157 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 11 (Thửa 232, 263, 249, 264, 274, 290, 300, 314, 323, 340, 344, 216 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 11 |
650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
158 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 11 (Thửa 247, 247, 268, 292, 283, 278, 302, 399, 295, 311, 318, 321, 333, 342, 217, 219, 221 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 11 |
650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
159 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 11 (Thửa 294, 336, 347, 348, 349, 350 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 11 |
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
160 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 11 (Thửa 1, 16, 25, 38, 44, 53, 57, 69, 66, 17, 51, 58, 71, 277, 65, 80 Tờ bản đồ số 15) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 11 |
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
161 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 11 (Thửa 35, 40, 55, 47, 12, 29, 39, 45, 32 Tờ bản đồ số 15) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 11 |
650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
162 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 11 (Thửa 3, 7, 15, 5, 13, 23, 33, 19, 41, 65, 11, 26, , 64, 60, 56 Tờ bản đồ số 15) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 11 |
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
163 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 4 (Thửa 197, 196, 194, 199, 193, 221, 198, 200, 191, 182, 190, 187, 189, 188, 186, 185, 228, 226, 223, 227, 213, 230 Tờ bản đồ số 15) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 4 |
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
164 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 4 (Thửa 252, 267, 271, 266, 239, 214 Tờ bản đồ số 15) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 4 |
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
165 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 4 (Thửa 233, 236, 243, 264, 261, 259 Tờ bản đồ số 15) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 4 |
2.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
166 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 7 (Thửa 257, 248, 237, 224, 206 Tờ bản đồ số 15) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 7 |
800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
167 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 7 (Thửa 7, 8, 2, 3, 6, , 18, 22, 14, 30, 23, 34, 24, 28, 36, , 50, 43, 44, 65, 66, 64, 70, 84, 92, 86, 96, 110, 94, 89, 112, 117, 101, 95, 68, 88, 78, 55, 69, 59, 62, 51, 39, 46, 25, 29, 33, 32, 27, 26, 35, 37, 38, 40, 45, 63, 73, 75, 80, 93, 85, 83, 98, 109, 106, 108, 105, 104, 102, 103, 113, 114, 118, 116, 120, 128, 126, 124, 129, 131, 97, 99, 111, 117, 119, 130, 127, 125, 133, 140, 144, 132, 141, 137, 135, 142, 145, 139, 143, 146, 148, 147, 149 Tờ bản đồ số 14) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 7 |
650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
168 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 3 (Thửa 2, , 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 11, 18, 19, 1, 23, 22, 21, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 33, 30, 32, 34, , 41, 40, 56, 62, 54, 44, 51, 64, 46, 42, 59, , 57, 74, 72, 78, 86, 93, 81, 77, 68, 80, 89, 95, 98, 79, 71, 67, 90, 91, 96, 99, 97, 38, 45, 39, 37, 48, 53, 58, 50, 61, 55, 73, 75, 76, 83, 94, 84, 85, 88, 129, , 107, 116, 133, 124, 135, 101, 155, 140, 148, 134, 151, 149, 146, 154, 157, 161, 170, 166, 162, 145, 153, 142, 137, 126, 121, 136, 128, 102, 105, 115, 109, 108, 11, 104, 120, 122, 139, 150, 138 Tờ bản đồ số 22) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 3 |
650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
169 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 3 (Thửa 168, 169, 164, 160, 158, 144, 147, 152, 156, 123 Tờ bản đồ số 22) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 3 |
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
170 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 3 (Thửa 339, 329, 313, 301, 304, 286, 267, 24, 238, 275, 397, 398, 399 Tờ bản đồ số 23) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 3 |
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
171 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 3 (Thửa 334, 330, 290, 270, 235, 193, 209, 161, 186, 293, 276, 280, 162, 137, 145, 155, 158, 116, 89, 113, 78, 81, 382, 383 Tờ bản đồ số 23) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 3 |
650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
172 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 4 (Thửa 73, 72, 49, 27, 44, 65, 63, 71, 40, 43, 20, 12, 19, 16, 1, 30, 24 Tờ bản đồ số 23) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 4 |
650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
173 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 4 (Thửa 312, 328, 326, 327, 315, 337, 359, 354, 349, 348, 369, 362, 360, 367, 356, 344, 346, 352, 342, 345, 350, 358, 357, 355 Tờ bản đồ số 23) - Thị trấn Thanh Chương |
Khu Dân cư khối 4 |
650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
174 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 4 (Thửa 281, 278, 298, 295, 292, 297, 246, 236, 260, 377, 264, 269, 272, 282, 237, 252, 228, 256, 245, 234, 212, 232, 225, 184, 202, 206, 177, 178, 171, 152, 166, 181, 203, 157, 172, 176, 150, 146, 144, 134, 139, 122, 105, 107, 98, 123, 375, 129, 143, 82, 86, 66, 14, 300, 308, 314, 393 Tờ bản đồ số 23) - Thị trấn Thanh Chương |
tuyến giữa cụm Dân cư khối 4 |
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
175 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 7 (Thửa 237, 223, 220, 243, 244, 245, 247, 210, 207, 201, 202, 198, 169, 155, 130, 121, 113, 85, 87, 89, 91, 90, 61, 70, 114, 95, 99, 101, 102, 107, 110, 154, 42, 11, 351, 352, 354, 353 Tờ bản đồ số 16) - Thị trấn Thanh Chương |
Cụm dân cư khối 7 |
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
176 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 7 (Thửa 8, 16, 12, 28, 43, 41, 48, 58, 79, 59, 77, 57, 60, 63, 46, 56, 54, 64, 66, 68, 52, 31, 36, 50, 71, 135, 133, 131, 134, 151, 147, 170, 197, 193, 178, 177, 184, 203, 205, 241, 242, 229, 248, 255, 275, 256, 254, 257, 258, 266, 273, 277, 270, 282, 290, 298, 279, 287, 295, 302, 300, 308, 306, 317, 320, 322, 333, 342, 321, 367, 368 Tờ bản đồ số 16) - Thị trấn Thanh Chương |
Cụm dân cư khối 7 |
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
177 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 7 (Thửa 104, 139, 142, 181, 260, 267, 276, 284, 293, 296, 310, 316, 323, 341, 347, 348 Tờ bản đồ số 16) - Thị trấn Thanh Chương |
Cụm dân cư khối 7 |
2.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
178 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 8 (Thửa 338, 324, 319, 314, 309, 305, 397, 291, 281, 274, 265, 271, 278, 283, 292, 294, 299, 311, 313, 318, 326, 343, 359, 360, 369, 370 Tờ bản đồ số 16) - Thị trấn Thanh Chương |
Cụm dân cư khối 8 |
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
179 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 2 (Thửa 263, 259, 246, 262, 253, 250, 226, 233, 235, 224, 216, 240, 217, 214, 213, 98, 116, 72, 74, 264, 164, 55, 81, 119, 111, 106, 162, 156, 163, 126, 108, 78, 149, 35, 33, 34, 40, 27, 10, 19, 5, 1, 2, 349, 350, 357, 358, 364, 365, 366 Tờ bản đồ số 16) - Thị trấn Thanh Chương |
Cụm dân cư khối 2 |
650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
180 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 8 (Thửa 328, 339, 335, 312 Tờ bản đồ số 16) - Thị trấn Thanh Chương |
Cụm dân cư khối 8 |
650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
181 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 8 (Thửa 270, 253, 266 Tờ bản đồ số 17) - Thị trấn Thanh Chương |
Cụm dân cư khối 8 |
650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
182 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 8 (Thửa 119, 122, 140, 131, 145, 150, 166, 160, 215, 199, 240, 262, 276 Tờ bản đồ số 24) - Thị trấn Thanh Chương |
Cụm dân cư khối 8 |
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
183 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 8 (Thửa 13, 17, 54, 46, 25, 47, 38, 59, 63, 72, 7, 413, 414, 418, 419 Tờ bản đồ số 24) - Thị trấn Thanh Chương |
Cụm dân cư khối 8 |
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
184 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 7 (Thửa 14.21 Tờ bản đồ số 24) - Thị trấn Thanh Chương |
Cụm dân cư khối 7 |
2.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
185 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 7 (Thửa 8, 9, 15, 26, 5, 1 Tờ bản đồ số 24) - Thị trấn Thanh Chương |
Cụm dân cư khối 7 |
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
186 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 8 (Thửa 258, 239, 230, 196, 115, 449, 147, 138, 144, 128, 124, 107. 108, 115, 105, 83, 67, 95, 99, 84, 82, 97, 92, 87, 101, 93, 88, 103, 112, 117, 110, 139, 129, 144, 137, 130, 121, 109, 303, 406, 407, 16, 3, 23, 29, 36 Tờ bản đồ số 24) - Thị trấn Thanh Chương |
tuyến giữa cụm dân cư khối 8 |
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
187 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 5 (Thửa 5, 11, 15, 20, 23, 29, 37, 49, 60, 67, 86, 98, 106, 119, 114, 126, 135 Tờ bản đồ số 25) - Thị trấn Thanh Chương |
tuyến giữa cụm dân cư khối 5 |
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
188 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư (Thửa 223, 186, 179, 156, 142, 134, 116, 101, 84, 66, 76, 17, 163, 174, 177, 151, 153, 143, 148, 132, 130, 113, 117, 128, 140, 172, 167, 194, 208, 249, 250 Tờ bản đồ số 25) - Thị trấn Thanh Chương |
tuyến giữa cụm dân cư khối 5 |
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
189 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 5 (Thửa 228, 127, 129, 99, 68, 70, 95, 104, 51, 7, 3, 10, 25, 8, , 14, 19, 21, 22, 28, 30, 32, 34, 31, 35, 42, 50, 58, 47, 73, 65, 83, 94, 111, 125, 137, 141, 164, 192, 55, 248, 248 Tờ bản đồ số 25) - Thị trấn Thanh Chương |
tuyến giữa cụm dân cư khối 5 |
650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
190 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 5 (Thửa 92, 82, 87, 96, 77, 68, 62, 53, 42, 28, 10 Tờ bản đồ số 26) - Thị trấn Thanh Chương |
tuyến giữa cụm dân cư khối 5 |
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
191 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 14 (Thửa 127, 122, 156, 116, 37, 55, 67, 76, 84, 97, 141, 134, 131, 125, 117, 112, 105, 95, 91, 81, 74, 61, 54, 36, 31, 18, 27, 33, 32, 19, 14, 56, 30, 4, 128 Tờ bản đồ số 26) - Thị trấn Thanh Chương |
tuyến giữa cụm dân cư khối 14 |
500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
192 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 5 (Thửa 94, 90, 76, 66, 61, 51, 43, 41, 40, 38, 33, 74, 106, 107, 108 Tờ bản đồ số 18) - Thị trấn Thanh Chương |
tuyến giữa cụm dân cư khối 5 |
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
193 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 14 (Thửa 29, 30, 35, 60, 67, 80, 85, 81, 87, 39, 44, 53, 73, 84, 88, 95, 96, 62, 104, 105 Tờ bản đồ số 18) - Thị trấn Thanh Chương |
tuyến giữa cụm dân cư khối 14 |
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
194 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 5 (Thửa 291, 284, 279, 292, 290, 281, 285, 288, 250, 274, 254, 258, 241, 247, 238, 213, 220, 234, 199, 219, 203, 225, 216, 244, 242, 181, 188, 197, 169, 156, 297, 298, 303, 304, 305, 319, 320 Tờ bản đồ số 17) - Thị trấn Thanh Chương |
Cụm dân cư khối 5 |
650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
195 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 5 (Thửa 142, 149, 150, 165, 174 , lô 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 249 Tờ bản đồ số 17) - Thị trấn Thanh Chương |
Cụm dâm cư rú vườn khối 5 |
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
196 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 2 (Thửa 141, 136, 89, 82, 83, 98, 49, 41, 46, 29, 14, 22, 23, 12, 7, 3, 1, 2, 5, 296, 11, 25, 36, 34, 16, 32, 40, 43, 39, 127, 112, 115, 126, 134, 132, 123, 99, 101, 103, 104, 118, 128, 122, 100, 21, 4, 6, 299, 300, 307, 308, 309, 310 Tờ bản đồ số 17) - Thị trấn Thanh Chương |
Cụm dân cư khối 2 |
650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
197 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 2 (Thửa 69, 83, 84, 48, 40, 34, 37, 31, 29, 25, 23, 22, 18, 19, 16, 21, 26, 30, 39, 43, 24, 20, 33, 38, 47, 42, 50, 53, 57, 60, 56, 51, 73, 74, 67, 68, 65, 71, 72, 70, 59, 44, 45, 46 Tờ bản đồ số 10) - Thị trấn Thanh Chương |
Cụm dân cư khối 2 |
650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
198 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 15 (Thửa 13, 7, 28, 3, 2, 6, 14, 68, 46, 42, 17, 19, 25, 30, 37, 16, 32, 35, 43, 40, 36, 23, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82 Tờ bản đồ số 11) - Thị trấn Thanh Chương |
Cụm dân cư khối 15 |
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
199 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 15 (Thửa 12, 15, 20, 23, 26 Tờ bản đồ số 12) - Thị trấn Thanh Chương |
Cụmdân cư khối 15 |
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |
200 |
Huyện Thanh Chương |
Khu dân cư - Khối 15 (Thửa 5, 3 Tờ bản đồ số 13) - Thị trấn Thanh Chương |
Cụm dân cư khối 15 |
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở |