Bảng giá đất Tại Đường nội thị - Khối 9 (Thửa 180, 189, 222, 211, 205, 227, 236, 249, 264, 277, 281, 286, 295, 311, 305, 299, 316, 321, 334, 329, 328, 338, 344, 374, 361, 350, 384, 392, 388, 368, 308, 314, 294, 290, 283, 278, 399, 254, 260, 268, 247, 238, 229, 225, 200, 206, 214, 185, 176, 153, 159, 165.404, 405 Tờ bản đồ số 24) - Thị trấn Thanh Chương Huyện Thanh Chương Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Đường Nội Thị - Khối 9 (Thửa 180, 189, 222, 211, 205, 227, 236, 249, 264, 277, 281, 286, 295, 311, 305, 299, 316, 321, 334, 329, 328, 338, 344, 374, 361, 350, 384, 392, 388, 368, 308, 314, 294, 290, 283, 278, 399, 254, 260, 268, 247, 238, 229, 225, 200, 206, 214, 185, 176, 153, 159, 165, 404, 405, Tờ Bản Đồ Số 24) - Thị Trấn Thanh Chương

Bảng giá đất của huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An cho đường Nội Thị - Khối 9 (Thửa 180, 189, 222, 211, 205, 227, 236, 249, 264, 277, 281, 286, 295, 311, 305, 299, 316, 321, 334, 329, 328, 338, 344, 374, 361, 350, 384, 392, 388, 368, 308, 314, 294, 290, 283, 278, 399, 254, 260, 268, 247, 238, 229, 225, 200, 206, 214, 185, 176, 153, 159, 165, 404, 405, Tờ bản đồ số 24) thuộc thị trấn Thanh Chương, loại đất ở. Bảng giá này đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 4.000.000 VNĐ/m², nằm trong đoạn từ ngân hàng chính sách đến cổng Bệnh viện huyện. Khu vực này được xem là có giá trị đất cao do gần các dịch vụ y tế và tài chính, thuận tiện cho cư dân cũng như các hoạt động kinh doanh.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn sâu sắc về giá trị đất tại đường Nội Thị - Khối 9, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. Nắm rõ giá trị đất ở từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định thông minh về đầu tư và mua bán đất đai, phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
13

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Chương Đường nội thị - Khối 9 (Thửa 180, 189, 222, 211, 205, 227, 236, 249, 264, 277, 281, 286, 295, 311, 305, 299, 316, 321, 334, 329, 328, 338, 344, 374, 361, 350, 384, 392, 388, 368, 308, 314, 294, 290, 283, 278, 399, 254, 260, 268, 247, 238, 229, 225, 200, 206, 214, 185, 176, 153, 159, 165.404, 405 Tờ bản đồ số 24) - Thị trấn Thanh Chương Từ ngân hàng chính sách - đến cổng Bệnh viện huyện (bên trái bên phải) 4.000.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Thanh Chương Đường nội thị - Khối 9 (Thửa 180, 189, 222, 211, 205, 227, 236, 249, 264, 277, 281, 286, 295, 311, 305, 299, 316, 321, 334, 329, 328, 338, 344, 374, 361, 350, 384, 392, 388, 368, 308, 314, 294, 290, 283, 278, 399, 254, 260, 268, 247, 238, 229, 225, 200, 206, 214, 185, 176, 153, 159, 165.404, 405 Tờ bản đồ số 24) - Thị trấn Thanh Chương Từ ngân hàng chính sách - đến cổng Bệnh viện huyện (bên trái bên phải) 2.200.000 - - - - Đất ở
3 Huyện Thanh Chương Đường nội thị - Khối 9 (Thửa 180, 189, 222, 211, 205, 227, 236, 249, 264, 277, 281, 286, 295, 311, 305, 299, 316, 321, 334, 329, 328, 338, 344, 374, 361, 350, 384, 392, 388, 368, 308, 314, 294, 290, 283, 278, 399, 254, 260, 268, 247, 238, 229, 225, 200, 206, 214, 185, 176, 153, 159, 165.404, 405 Tờ bản đồ số 24) - Thị trấn Thanh Chương Từ ngân hàng chính sách - đến cổng Bệnh viện huyện (bên trái bên phải) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện