Bảng giá đất Tại Đường quốc lộ 46 - Khối 9 (Thửa 231, 242, 266, 259, 274, 279, 282, 284, 287, 291, 296, 309, 187, 193, 216, 210, 204, 195, 228, 235, 237, 243, 246, 272, 263, 253, 251, 288, 293, 313, 310, 306, 298, 315, 319, 322, 325, 333, 327, 339, 342, 348, 372, 360, 354, 375, 386, 395, 343, 347, 379, 383 Tờ bản đồ số 24) - Thị trấn Thanh Chương Huyện Thanh Chương Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Thanh Chương, Tỉnh Nghệ An: Đường quốc lộ 46 - Khối 9 (Thửa 231, 242, 266, 259, 274, 279, 282, 284, 287, 291, 296, 309, 187, 193, 216, 210, 204, 195, 228, 235, 237, 243, 246, 272, 263, 253, 251, 288, 293, 313, 310, 306, 298, 315, 319, 322, 325, 333, 327, 339, 342, 348, 372, 360, 354, 375, 386, 395, 343, 347, 379, 383 Tờ bản đồ số 24) - Thị trấn Thanh Chương

Bảng giá đất của huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An cho đoạn đường Quốc lộ 46 - Khối 9, thuộc thị trấn Thanh Chương, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 12.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 46 - Khối 9, thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
33

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Chương Đường quốc lộ 46 - Khối 9 (Thửa 231, 242, 266, 259, 274, 279, 282, 284, 287, 291, 296, 309, 187, 193, 216, 210, 204, 195, 228, 235, 237, 243, 246, 272, 263, 253, 251, 288, 293, 313, 310, 306, 298, 315, 319, 322, 325, 333, 327, 339, 342, 348, 372, 360, 354, 375, 386, 395, 343, 347, 379, 383 Tờ bản đồ số 24) - Thị trấn Thanh Chương Từ ông doãn - đến nhà Hoa Trạm (bên trái bên phải 12.000.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Thanh Chương Đường quốc lộ 46 - Khối 9 (Thửa 231, 242, 266, 259, 274, 279, 282, 284, 287, 291, 296, 309, 187, 193, 216, 210, 204, 195, 228, 235, 237, 243, 246, 272, 263, 253, 251, 288, 293, 313, 310, 306, 298, 315, 319, 322, 325, 333, 327, 339, 342, 348, 372, 360, 354, 375, 386, 395, 343, 347, 379, 383 Tờ bản đồ số 24) - Thị trấn Thanh Chương Từ ông doãn - đến nhà Hoa Trạm (bên trái bên phải 6.600.000 - - - - Đất ở
3 Huyện Thanh Chương Đường quốc lộ 46 - Khối 9 (Thửa 231, 242, 266, 259, 274, 279, 282, 284, 287, 291, 296, 309, 187, 193, 216, 210, 204, 195, 228, 235, 237, 243, 246, 272, 263, 253, 251, 288, 293, 313, 310, 306, 298, 315, 319, 322, 325, 333, 327, 339, 342, 348, 372, 360, 354, 375, 386, 395, 343, 347, 379, 383 Tờ bản đồ số 24) - Thị trấn Thanh Chương Từ ông doãn - đến nhà Hoa Trạm (bên trái bên phải 6.000.000 - - - - Đất TM-DV

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện