Bảng giá đất Tại Khu dân cư - Khối 11 (Thửa 247, 247, 268, 292, 283, 278, 302, 399, 295, 311, 318, 321, 333, 342, 217, 219, 221 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Thanh Chương Huyện Thanh Chương Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Khu Dân Cư - Khối 11 (Thửa 247, 268, 292, 283, 278, 302, 399, 295, 311, 318, 321, 333, 342, 217, 219, 221, Tờ Bản Đồ Số 8) - Thị Trấn Thanh Chương

Bảng giá đất của huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An cho Khu Dân Cư - Khối 11 (Thửa 247, 268, 292, 283, 278, 302, 399, 295, 311, 318, 321, 333, 342, 217, 219, 221, Tờ bản đồ số 8) thuộc thị trấn Thanh Chương, loại đất ở. Bảng giá này đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này rất hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc nắm bắt giá trị đất đai tại khu vực.

Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 650.000 VNĐ/m², nằm trong đoạn từ Khu Dân Cư khối 11. Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào sự phát triển hạ tầng và tiện ích xung quanh, giúp tăng cường khả năng thu hút đầu tư và nhu cầu mua bán đất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND mang lại thông tin cần thiết cho các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại Khu Dân Cư - Khối 11, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 11 (Thửa 247, 247, 268, 292, 283, 278, 302, 399, 295, 311, 318, 321, 333, 342, 217, 219, 221 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Thanh Chương Khu Dân cư khối 11 650.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 11 (Thửa 247, 247, 268, 292, 283, 278, 302, 399, 295, 311, 318, 321, 333, 342, 217, 219, 221 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Thanh Chương Khu Dân cư khối 11 357.500 - - - - Đất ở
3 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 11 (Thửa 247, 247, 268, 292, 283, 278, 302, 399, 295, 311, 318, 321, 333, 342, 217, 219, 221 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Thanh Chương Khu Dân cư khối 11 325.000 - - - - Đất TM-DV

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện