Bảng giá đất Tại Khu dân cư - Khối 10 (Thửa 21, 29, 43, 44, 351, 49, 186, 52, 51, 46, 28, 56, 60, 73, 71, 67, 64, 61, 75, 76, 81, 84, 100, 96, 89, 86, 105, 109, 114, 107, 113, 153, 151, 125, 133, 129, 180, 171, 141, 143, 147, 148, 122, 121, 118, 116, 115, 111 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Thanh Chương Huyện Thanh Chương Nghệ An
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Khu Dân Cư - Khối 10 (Thửa 21, 29, 43, 44, 351, 49, 186, 52, 51, 46, 28, 56, 60, 73, 71, 67, 64, 61, 75, 76, 81, 84, 100, 96, 89, 86, 105, 109, 114, 107, 113, 153, 151, 125, 133, 129, 180, 171, 141, 143, 147, 148, 122, 121, 118, 116, 115, 111, Tờ Bản Đồ Số 8) - Thị Trấn Thanh Chương
Bảng giá đất huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An cho Khu Dân Cư - Khối 10 (Thửa 21, 29, 43, 44, 351, 49, 186, 52, 51, 46, 28, 56, 60, 73, 71, 67, 64, 61, 75, 76, 81, 84, 100, 96, 89, 86, 105, 109, 114, 107, 113, 153, 151, 125, 133, 129, 180, 171, 141, 143, 147, 148, 122, 121, 118, 116, 115, 111) thuộc thị trấn Thanh Chương, loại đất ở. Bảng giá này được ban hành kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này rất quan trọng để người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m², nằm trong khu dân cư khối 10. Khu vực này được đánh giá là một trong những điểm hấp dẫn nhất cho các dự án phát triển và đầu tư bất động sản, nhờ vào hạ tầng giao thông phát triển và các tiện ích xã hội phong phú.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quát về giá trị đất tại Khu Dân Cư - Khối 10, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ cá nhân và tổ chức trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.