Bảng giá đất Tại Khu dân cư - Khối 2 (Thửa 263, 259, 246, 262, 253, 250, 226, 233, 235, 224, 216, 240, 217, 214, 213, 98, 116, 72, 74, 264, 164, 55, 81, 119, 111, 106, 162, 156, 163, 126, 108, 78, 149, 35, 33, 34, 40, 27, 10, 19, 5, 1, 2, 349, 350, 357, 358, 364, 365, 366 Tờ bản đồ số 16) - Thị trấn Thanh Chương Huyện Thanh Chương Nghệ An
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Khu Dân Cư Khối 2 (Thửa 263, 259, 246, 262, 253, 250, 226, 233, 235, 224, 216, 240, 217, 214, 213, 98, 116, 72, 74, 264, 164, 55, 81, 119, 111, 106, 162, 156, 163, 126, 108, 78, 149, 35, 33, 34, 40, 27, 10, 19, 5, 1, 2, 349, 350, 357, 358, 364, 365, 366, Tờ Bản Đồ Số 16) - Thị Trấn Thanh Chương
Bảng giá đất của huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An cho khu dân cư khối 2 (Thửa 263, 259, 246, 262, 253, 250, 226, 233, 235, 224, 216, 240, 217, 214, 213, 98, 116, 72, 74, 264, 164, 55, 81, 119, 111, 106, 162, 156, 163, 126, 108, 78, 149, 35, 33, 34, 40, 27, 10, 19, 5, 1, 2, 349, 350, 357, 358, 364, 365, 366) thuộc thị trấn Thanh Chương, loại đất ở. Bảng giá này đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này rất hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc nắm bắt giá trị đất đai tại khu vực.
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 650.000 VNĐ/m². Khu vực này nổi bật với sự phát triển hạ tầng đồng bộ và các dịch vụ tiện ích, tạo điều kiện thuận lợi cho cư dân sinh sống và đầu tư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin cần thiết cho các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu dân cư khối 2, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.