Bảng giá đất Tại Đường quốc lộ 46 - Khối 10 (Thửa 12, 13, 17, 23, 34, 24, 113, 146, 142, 134, 149, 152, 165, 363, 364, 136, 365, 366, 177, 173, 189, 206, 202, 201, 207, 211, 10, 15, 20, 36, 33, 31, 25, 42, 59, 69, 63, 77, 80, 83, 98, 93, 90, 106, 188, 194 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Thanh Chương Huyện Thanh Chương Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Đường Quốc Lộ 46 - Khối 10

Bảng giá đất tại huyện Thanh Chương, Nghệ An cho đường Quốc lộ 46 - Khối 10 (Thửa 12, 13, 17, 23, 34, 24, 113, 146, 142, 134, 149, 152, 165, 363, 364, 136, 365, 366, 177, 173, 189, 206, 202, 201, 207, 211, 10, 15, 20, 36, 33, 31, 25, 42, 59, 69, 63, 77, 80, 83, 98, 93, 90, 106, 188, 194, Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Thanh Chương, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch.

Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Quốc lộ 46 có mức giá 12.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có vị trí chiến lược, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao tại đây.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển kinh tế và đô thị hóa của khu vực.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
13

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Chương Đường quốc lộ 46 - Khối 10 (Thửa 12, 13, 17, 23, 34, 24, 113, 146, 142, 134, 149, 152, 165, 363, 364, 136, 365, 366, 177, 173, 189, 206, 202, 201, 207, 211, 10, 15, 20, 36, 33, 31, 25, 42, 59, 69, 63, 77, 80, 83, 98, 93, 90, 106, 188, 194 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Thanh Chương Từ nhà Bình Thông - đến nhà Tân Đại (bên trái, bên phải) 12.000.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Thanh Chương Đường quốc lộ 46 - Khối 10 (Thửa 12, 13, 17, 23, 34, 24, 113, 146, 142, 134, 149, 152, 165, 363, 364, 136, 365, 366, 177, 173, 189, 206, 202, 201, 207, 211, 10, 15, 20, 36, 33, 31, 25, 42, 59, 69, 63, 77, 80, 83, 98, 93, 90, 106, 188, 194 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Thanh Chương Từ nhà Bình Thông - đến nhà Tân Đại (bên trái, bên phải) 6.600.000 - - - - Đất ở
3 Huyện Thanh Chương Đường quốc lộ 46 - Khối 10 (Thửa 12, 13, 17, 23, 34, 24, 113, 146, 142, 134, 149, 152, 165, 363, 364, 136, 365, 366, 177, 173, 189, 206, 202, 201, 207, 211, 10, 15, 20, 36, 33, 31, 25, 42, 59, 69, 63, 77, 80, 83, 98, 93, 90, 106, 188, 194 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Thanh Chương Từ nhà Bình Thông - đến nhà Tân Đại (bên trái, bên phải) 6.000.000 - - - - Đất TM-DV

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện