Bảng giá đất tại Huyện Quế Phong, Nghệ An: Tiềm năng và yếu tố tác động đến giá trị đất

Huyện Quế Phong, Nghệ An đang trên đà phát triển mạnh mẽ với các yếu tố hạ tầng, du lịch và công nghiệp. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại đây có sự thay đổi đáng kể và hứa hẹn tiềm năng đầu tư lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh Thanh Hóa và Hòa Bình. Khu vực này nổi bật với địa hình đồi núi, rừng rậm và các khu bảo tồn thiên nhiên.

Quế Phong không chỉ có cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn mà còn là một điểm đến du lịch sinh thái với các địa danh như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, các thác nước và nhiều di tích văn hóa lịch sử.

Vị trí địa lý thuận lợi, cùng với tiềm năng du lịch và khai thác nông sản phong phú, khiến Quế Phong có giá trị bất động sản ngày càng gia tăng.

Việc nâng cấp hạ tầng giao thông, xây dựng các tuyến đường mới và hệ thống thủy lợi kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh đang thúc đẩy sự phát triển của khu vực này. Đây chính là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Quế Phong.

Phân tích giá đất tại Huyện Quế Phong

Giá đất tại Huyện Quế Phong hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, mức giá đất tại đây dao động khá lớn.

Giá đất cao nhất ở Quế Phong có thể lên tới 347.875.000 đồng/m², chủ yếu tập trung ở các khu vực gần trung tâm hành chính và các tuyến đường lớn. Mặt khác, các khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn rất nhiều, từ 4.500 đồng/m² đến 20 triệu đồng/m².

Mức giá trung bình tại Quế Phong rơi vào khoảng 959.569 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa giữa các khu vực trong huyện, tạo ra cơ hội đầu tư tiềm năng cho những ai muốn tìm kiếm những lô đất giá hợp lý, nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển về cơ sở hạ tầng và dịch vụ.

Nhìn chung, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào các khu đất có giá trị thấp nhưng có khả năng phát triển cao trong tương lai. Đặc biệt, những khu vực gần các dự án công nghiệp, du lịch hoặc các tuyến giao thông lớn sẽ có sự tăng trưởng mạnh về giá trị trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong không chỉ nổi bật về thiên nhiên mà còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp và du lịch. Các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang được triển khai, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư lớn. Những khu vực gần các khu du lịch, như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, có tiềm năng tăng trưởng giá trị đất rất cao.

Ngoài ra, Quế Phong đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và các ngành sản xuất nông sản, tạo cơ hội việc làm và tăng trưởng kinh tế cho địa phương. Hệ thống giao thông đang được cải thiện với các tuyến đường cao tốc và quốc lộ nối liền các tỉnh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và kết nối kinh tế.

Các khu vực ngoại thành cũng đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và công nghiệp. Chính quyền địa phương đang tập trung vào việc xây dựng các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án du lịch sinh thái, từ đó gia tăng giá trị đất và thu hút nhà đầu tư.

Với sự phát triển mạnh mẽ về du lịch, công nghiệp và cơ sở hạ tầng, Huyện Quế Phong đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt, với tiềm năng sinh lời cao từ sự phát triển của các dự án hạ tầng và các khu công nghiệp, đồng thời cũng mang lại môi trường sống trong lành, hấp dẫn cho những ai tìm kiếm một nơi an cư lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quế Phong là: 347.875.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quế Phong là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quế Phong là: 791.480 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
172

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 29, 28, 47, 61 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Công Thư - hết thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 1.035.000 - - - - Đất ở
702 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 92, 93, 94, 101, 79, 78 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Công Thư - hết thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 402.500 - - - - Đất ở
703 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 202, 204, 201, 213, 212, 245, 249, 203 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Tâm Đào - Hết Trung tâm thương mại 5.750.000 - - - - Đất ở
704 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 6, 7, 23, 5, 240, 22, 43, 44, 56, 57, 76, 75, 74, 88, 89, 100, 108, 107, 117, 130, 129, 157, 253, 271, 278 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Tâm Đào - Hết Trung tâm thương mại 5.750.000 - - - - Đất ở
705 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 166, 168, 167, 118, 45, 58, 110, 131, 150, 170, 244, 255, 256, 277, 276, 278, 279 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Tâm Đào - Hết Trung tâm thương mại 1.265.000 - - - - Đất ở
706 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 25, 59, 60, 90, 139, 151, 158, 162, 237, 266, 267, 272, 273, 274, 275, 276 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Tâm Đào - Hết Trung tâm thương mại 460.000 - - - - Đất ở
707 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 159, 159.1, 246, 160, 141, 121, 132, 140, 163, 254, 245 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Tâm Đào - Hết Trung tâm thương mại 300.000 - - - - Đất ở
708 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 165, 176, 181, 190, 196, 197, 202, 214, 248, 249, 250, 225, 251 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ đường rẽ xóm Cỏ Noong, xã Mường Nọc - Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 4.600.000 - - - - Đất ở
709 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 9, 8, 17, 33, 31, 34, 35 Tờ bản đồ số 11) - Thị trấn Kim Sơn Từ đường rẽ xóm Cỏ Noong, xã Mường Nọc - Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 4.600.000 - - - - Đất ở
710 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 170, 169, 184, 183, 182, 181 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ đường rẽ xóm Cỏ Noong, xã Mường Nọc - Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 4.600.000 - - - - Đất ở
711 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 173, 174, 247, 175, 180, 191, 205, 192, 199, 162.1, 237, 171 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ đường rẽ xóm Cỏ Noong, xã Mường Nọc - Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 1.035.000 - - - - Đất ở
712 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 10 Tờ bản đồ số 11) - Thị trấn Kim Sơn Từ đường rẽ xóm Cỏ Noong, xã Mường Nọc - Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 1.035.000 - - - - Đất ở
713 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 11, 21, 12 Tờ bản đồ số 11) - Thị trấn Kim Sơn Từ đường rẽ xóm Cỏ Noong, xã Mường Nọc - Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 460.000 - - - - Đất ở
714 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 193, 182, 183, 184, 219, 220, 221, 222, 200, 206, 207, 193, 182, 183, 184, 219, 220, 221, 222, 172, 178, 179, 177, 186, 185, 194, 208 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ đường rẽ xóm Cỏ Noong, xã Mường Nọc - Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 460.000 - - - - Đất ở
715 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 209, 210, 201, 195, 188, 187, 257, 258 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ đường rẽ xóm Cỏ Noong, xã Mường Nọc - Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 300.000 - - - - Đất ở
716 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 13, 28 Tờ bản đồ số 11) - Thị trấn Kim Sơn Từ đường rẽ xóm Cỏ Noong, xã Mường Nọc - Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 300.000 - - - - Đất ở
717 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 182, 200, 199, 198, 197, 211, 210, 243, 238 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 5.750.000 - - - - Đất ở
718 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 21, 40, 41, 42, 54, 55, 70, 71, 72, 73, 86, 87, 127, 106, 230, 231, 232, 126, 135, 136, 137, 146, 148, 154, 169, 246, 247, 156, 5, 20, 19 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 5.750.000 - - - - Đất ở
719 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 85, 98, 105, 123, 113, 115, 125, 124, 133, 134, 327 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 1.380.000 - - - - Đất ở
720 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 181, 196, 179, 209, 260 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 920.000 - - - - Đất ở
721 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 18, 38, 39, 53, 67, 68, 112, 114, 155c, 125, 133, 233, 234, 235, 236, 145 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 920.000 - - - - Đất ở
722 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 7 (Thửa 141, 158, 159, 160, 179, 180, 239, 237, 236, 267, 268 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 460.000 - - - - Đất ở
723 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 7 (Thửa 3, 4, 15, 16, 17, 35, 52, 65, 83, 84, 95, 96, 103, 104, 122, 153, 227, 228, 229, 252, 37, 97 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 460.000 - - - - Đất ở
724 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 7 (Thửa 178, 195, 208 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 402.500 - - - - Đất ở
725 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 7 (Thửa 84, 77, 188, 189, 82, 273, 274, 275 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 402.500 - - - - Đất ở
726 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 7 (Thửa 2, 14, 1, 35, 36, 51, 62, 63, 64, 102, 111, 41 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 402.500 - - - - Đất ở
727 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 6, 15, 16, 22, 23, 24, 29, 31 Tờ bản đồ số 11) - Thị trấn Kim Sơn Từ kho bạc - Hết thị trấn Kim Sơn 4.600.000 - - - - Đất ở
728 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 121, 129, 137, 140, 141, 142, 143 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ kho bạc - Hết thị trấn Kim Sơn 4.600.000 - - - - Đất ở
729 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 151, 152, 153, 154, 164, 165, 266 Tờ bản đồ số ) - Thị trấn Kim Sơn Từ kho bạc - Hết thị trấn Kim Sơn 4.600.000 - - - - Đất ở
730 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 127, 126, 136, 139, 162, 149, 178 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ kho bạc - Hết thị trấn Kim Sơn 1.150.000 - - - - Đất ở
731 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 2, 4, 5, 14, 38, 40, 41 Tờ bản đồ số 11) - Thị trấn Kim Sơn Từ kho bạc - Hết thị trấn Kim Sơn 1.150.000 - - - - Đất ở
732 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 160, 172, 173, 174, 177, 204, 225, 226, 133, 203 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ kho bạc - Hết thị trấn Kim Sơn 460.000 - - - - Đất ở
733 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 119, 122, 130, 131, 132, 138, 144, 146, 158, 117, 227, 206, 209, 271, 235 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ kho bạc - Hết thị trấn Kim Sơn 345.000 - - - - Đất ở
734 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 8 +9 (Thửa 75, 106, 107, 111, 115, 116, 93, 92, 88, 82, 81 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba Bưu điện - Hết sân vận động (nhà ông Liên Minh) 3.450.000 - - - - Đất ở
735 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 8 +9 (Thửa 101, 104, 110, 267, 114, 120, 124, 125, 131, 100, 103, 211, 212, 213, 105, 230 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba Bưu điện - Hết sân vận động (nhà ông Liên Minh) 920.000 - - - - Đất ở
736 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 8 +9 (Thửa 118, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 210, 187, 102, 91, 97, 99, 207, 208, 214, 215, 185, 186, 113 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba Bưu điện - Hết sân vận động (nhà ông Liên Minh) 460.000 - - - - Đất ở
737 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 9 (Thửa 86, 87, 72, 74, 67, 73 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba cuối Sân vận động huyện - đi vào bản Tám xã Mường Nọc 1.725.000 - - - - Đất ở
738 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 9 (Thửa 79, 80, 90, 95, 219, 220, 221, 60, 71, 222 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba cuối Sân vận động huyện - đi vào bản Tám xã Mường Nọc 632.500 - - - - Đất ở
739 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 9 (Thửa 29, 43, 30, 44, 54, 60, 66, 96, 70, 65, 228, 53, 78, 59, 220, 64, 52, 42, 28, 18, 39 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba cuối Sân vận động huyện - đi vào bản Tám xã Mường Nọc 460.000 - - - - Đất ở
740 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 9 (Thửa 32, 21, 10, 9, 20, 8, 186, 196, 67, 61, 45 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cơ quan Khối dân - Hết nhà ông Hiền Toàn 1.035.000 - - - - Đất ở
741 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 9 (Thửa 38, 21, 9, 7, 28, 42, 39, 20 Tờ bản đồ số 5) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cơ quan Khối dân - Hết nhà ông Hiền Toàn 1.035.000 - - - - Đất ở
742 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 9 (Thửa 2, 3, 11, 22, 205, 19, 31, 30 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cơ quan Khối dân - Hết nhà ông Hiền Toàn 517.500 - - - - Đất ở
743 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 9 (Thửa 29, 14, 10, 22, 23, 15, 11 Tờ bản đồ số 5) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cơ quan Khối dân - Hết nhà ông Hiền Toàn 517.500 - - - - Đất ở
744 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 9 (Thửa 1, 2, 3, 4, 8, 12, 41 Tờ bản đồ số 5) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cơ quan Khối dân - Hết nhà ông Hiền Toàn 350.000 - - - - Đất ở
745 Huyện Quế Phong Đường Vành đai - Khối 6, 7, 9 (Thửa 232, 233, 234, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 264, 265 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Quỹ - Đến hết ranh giới thị trấn giáp ruộng Mường Nọc 1.725.000 - - - - Đất ở
746 Huyện Quế Phong Đường Vành đai - Khối 6, 7, 9 (Thửa 252, 253, 254, 262, 263, 266 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Quỹ - Đến hết ranh giới thị trấn giáp ruộng Mường Nọc 920.000 - - - - Đất ở
747 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 68, 86, 4, 93, 92, 91, 80 Tờ bản đồ số 2) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tùng Mọ 3.000.000 - - - - Đất ở
748 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 25 Tờ bản đồ số 2) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tùng Mọ 575.000 - - - - Đất ở
749 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 131, 132 133 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tùng Mọ 300.000 - - - - Đất ở
750 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 33, 40, 79, 81, 36, 44, 40, 45, 29, 84, 85, 86, 17, 20, 42, 65, 67, 35, 78, 79, 95, 77, 87, 89, 90, 64 Tờ bản đồ số 2) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tùng Mọ 300.000 - - - - Đất ở
751 Huyện Quế Phong Liên thôn - Khối 3 (Thửa 111, 119, 8, 110, 101, 91, 106, 107, 126, 109, 125, 124 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Bắt đầu từ ngã 3 đường vào bản Hăn - Hết địa phận thị trấn giáp ngã 3 bản Dốn xã Mường Nọc 350.000 - - - - Đất ở
752 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 2 (Thửa 139, 140, 141 Tờ bản đồ số 4) - Thị trấn Kim Sơn Từ cầu Tồng Mọ - Hạt giao thụng 350.000 - - - - Đất ở
753 Huyện Quế Phong Đường vành đai - Khối 6 (Thửa 141, 178, 195, 297 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Lưu Hựng - Nhà Thủy Ủy 920.000 - - - - Đất ở
754 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 73 Tờ bản đồ số 2) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tựng Mọ 3.000.000 - - - - Đất ở
755 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 105, 106, 5, 93, 124 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tựng Mọ 3.000.000 - - - - Đất ở
756 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 162, 132, 131, 133 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tựng Mọ 300.000 - - - - Đất ở
757 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 77, 29, 67, 35, 78, 79, 65 Tờ bản đồ số 2) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tựng Mọ 300.000 - - - - Đất ở
758 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 45, 44, 40 Tờ bản đồ số 2) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tựng Mọ 300.000 - - - - Đất ở
759 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (đường nhựa) - Khối 1 + 2 (Thửa 149, 136 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cầu Tựng Mọ - Hạt giao thông 3.000.000 - - - - Đất ở
760 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (đường nhựa) - Khối 4+6 (Thửa 280, 107 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Viờn Ngọc - Nhà Trọng Nguyệt 6.325.000 - - - - Đất ở
761 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 (đường nhựa) - Khối 4 + Khối 5 (Thửa 249, 282, 283, 284, 285 , 137 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ Đài truyền hình huyện - Đến nhà bà Phúc Lâm 6.325.000 - - - - Đất ở
762 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 (đường nhựa) - Khối 4 + Khối 5 (Thửa 234, 235, 151 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ Đài truyền hình huyện - Đến nhà bà Phúc Lâm 1.380.000 - - - - Đất ở
763 Huyện Quế Phong Đường liên xã - Khối 4+ 5 (Thửa 34 Tờ bản đồ số 7) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngó ba chợ đi Trung Bành - Đến hết trường Tiểu học Kim Sơn (Phía trái đường) 300.000 - - - - Đất ở
764 Huyện Quế Phong Đường Vành đai - Khối 6, 7, 9 (Thửa 268, 269, 282 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Hiền Quế - Đến hết ranh giới thị trấn giáp ruộng Mường Nọc 1.725.000 - - - - Đất ở
765 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (QL48D) - Bản Piếng Cắm, Bản Hố Quái, Na Cho, Phả Pạt, bản Na Nọi (Tờ 1, thửa: 14) (Tờ 6, thửa: 1, 2, 4, 8, 10, 16) (Tờ 9, thửa: 2, 3, 7, 9, 12, 14, 18, 16, 21, 24, 25, 33, 35, 36, 42, 40, 41, 44, 45) (Tờ 14, thửa: 2, 5, 6, 7, 8, 10) (Tờ 15, thửa: 1, 6, 10, 12, 14, 15, 18, 19, 20, 21, 22, 23) (Tờ 18, thửa: 1, 5, 6, 9, 10, 8, 17, 23,) (Tờ 17, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 10, 36, 39, 41) - Xã Cắm Muộn Từ địa phận giáp xã Châu Thôn - Đầu bản Mòng 127.000 - - - - Đất TM-DV
766 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (QL48D) - Bản Piếng Cắm, Bản Hố Quái, Na Cho, Phả Pạt, bản Na Nọi (Tờ 6, thửa: 9, 15) (Tờ 14, thửa: 14, 1, 2003) (Tờ 15, thửa: 3, 4, 5, 7, 8) - Xã Cắm Muộn Từ địa phận giáp xã Châu Thôn - Đầu bản Mòng 95.000 - - - - Đất TM-DV
767 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (QL48D) - Bản Piếng Cắm, Bản Hố Quái, Na Cho, Phả Pạt, bản Na Nọi (Tờ 10, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 15, 17, 14, 16, 20) (Tờ 7, thửa: 25, 15, 30, 20, 31, 16, 17, 32, 26, 19, 33, 23, 27, 34, 37, 38, 39, 43, 44, 45, 40, 46, 41) - Xã Cắm Muộn Từ địa phận giáp xã Châu Thôn - Đầu bản Mòng 51.000 - - - - Đất TM-DV
768 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (QL48D) - Bản Piếng Cắm, Bản Hố Quái, Na Cho, Phả Pạt, bản Na Nọi (Tờ 11, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15) (Tờ 7, thửa: 13, 11, 8, 5, 6, 3, 1, 2, 42, 47,) (Tờ 12, thửa: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 14, 16) - Xã Cắm Muộn Từ địa phận giáp xã Châu Thôn - Đầu bản Mòng 39.000 - - - - Đất TM-DV
769 Huyện Quế Phong Đường liên thôn từ bản Bố đến bản Phả Pạt - Bản Bố, Na Cho, Bản Phả Pạt (Tờ 16, thửa: 1, 2, 4, 5, 6,) (Tờ 17, thửa: 43, 38, 37, 31, 30, 26, 25, 20, 11, 14) (Tờ 9, thửa: 13, 17, 5, 10, 6, 1, 4) (Tờ 8, thửa: 1, 2, 12, 4, 15, 8, 14, 7, 18, 29, 36, 22, 24, 35, 33) (Tờ 22, thửa: 56,45, 32, 44, 31, 42, 29, 30, 41, 53, 28, 40, 51, 39, 25, 50) - Xã Cắm Muộn Từ đầu bản Bố - Đến hết bản Phả Pạt 55.000 - - - - Đất TM-DV
770 Huyện Quế Phong Đường liên thôn từ bản Bố đến bản Phả Pạt - Bản Bố, Na Cho, Bản Phả Pạt (Tờ 17, thửa: 27, 32, 40, 42, 44, 45, 19, 18) (Tờ 8, thửa: 38, 37, 32, 28, 21, 27, 31,) (Tờ 18, thửa: 19, 20, 13, 14, 16,) (Tờ 22, thửa: 26, 27, 15, 1, 2, 17, 16, 18, 3, 4, 19, 20, 6, 5, 7, 35, 55, 61, 54, 43, 60, 59, 52) - Xã Cắm Muộn Từ đầu bản Bố - Đến hết bản Phả Pạt 44.000 - - - - Đất TM-DV
771 Huyện Quế Phong Đường liên thôn từ bản Bố đến bản Phả Pạt - Bản Bố, Na Cho, Bản Phả Pạt (Tờ 9, thửa: 43, 39, 30, 22, 23, 20, 19) (Tờ 8, thửa: 23, 24, 25, 20, 21, 28) (Tờ 13, thửa: 20, 27, 18, 9, 8, 7, 17, 16, 6, 5, 4, 26, 37, 36, 39, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47,) ( Tờ 21, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 11, 13, 14) (Tờ 16, thửa: 22, 14, 15, 12, 13, 9, 17, 10, 11, 7, 20, 19, 18, 23, 24) - Xã Cắm Muộn Từ đầu bản Bố - Đến hết bản Phả Pạt 39.000 - - - - Đất TM-DV
772 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (QL48D) - Bản Mòng 1,2,3, Bản Na Cấn (Tờ 23, thửa: 18, 19, 20, 6, 7, 8, 26, 27, 8, 9, 10, 16, 38, 37, 30, 29, 28) (Tờ 25, thửa: 4, 3, 6, 8, 10, 11, 12, 16, 18, 27, 35, 68, 70, 57, 47, 36, 28, 50, 51, 54, 55, 56, 57, 53, 44, 41, 42, 43, 45, 49, 52, 33, 34, 30, 31, 32, 28, 29, 21, 22, 24, 25, 10, 1, 12, 13, 2, 3, 14) (Tờ 29, thửa: 5, 7, 9, 10, 13, 14, 15,) (Tờ 32, thửa: 2, 1, 3, 5, 6, 9, 10, 11, 13, 20, 21, 22, 25, 29, 31, 32, 30, 33, 39, 42) (Tờ 24, thửa: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 4, 1, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 70, 54, 56, 57, 41, 42, 182, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 6, 7, 3) - Xã Cắm Muộn Giáp nhà Vi Văn Hùng - Hết bản Ná Cấn 220.000 - - - - Đất TM-DV
773 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (QL48D) - Bản Mòng 1,2,3, Bản Na Cấn (Tờ 23, thửa: 21, 22, 34, 42, 47, 35, 43, 48, 53, 54, 49, 59, 50, 56, 57, 52, 46) (Tờ 25, thửa: 48, 37, 19, 15, 9, 25, 26, 34, 55, 56, 67, 72, 73, 74, 75, 64, 84, 83, 82, 87, 66, 77, 78, 54) (Tờ 29, thửa: 4, 8, 7, 15, 19, 16, 18, 23, 28, 27, 35,) (Tờ 24, thửa: 56, 82, 67, 68, 65, 82, 83, 103, 104, 102, 122, 123, 124, 145, 146, 147, 172, 161, 162, 174, 163, 164, 151, 152, 153,154, 140, 156, 141,142, 143,144, 120, 119, 118, 116, 139, 138, 137, 135, 136, 49, 134, 133, 132, 131, 130, 128, 129, 107, 106, 127, 126, 125, 105, 68, 69, 87, 88, 89, 72, 73, 74, 58, 59, 43, 30, 60, 93, 92, 110, 91, 109, 111, 112, 113, 133, 134,61, 76, 75, 94, 95, 114, 115, 117, 34, 45, 46, 62, 78, 77, 79, 97, 98, 80, 64, 47, 35, 63,) - Xã Cắm Muộn Giáp nhà Vi Văn Hùng - Hết bản Ná Cấn 127.000 - - - - Đất TM-DV
774 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Phả Pạt - bản Cắm - Bản Phả Pạt, Bản Pún (Tờ 22, thửa: 49, 38, 9, 8, 22, 36, 47, 62, 57, 48, 63,) (Tờ 28, thửa: 6, 7, 12, 11, 15, 18, 26, 29, 39) - Xã Cắm Muộn Mạc Văn Hải - Hết nhà Hà Văn Thanh cuối bản Pún 101.000 - - - - Đất TM-DV
775 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Phả Pạt - bản Cắm (Tờ 28, thửa: 23, 19, 17, 16, 24, 25, 49, 67, 66, 72, 75, 74, 79,78) - Xã Cắm Muộn Mạc Văn Hải - Hết nhà Hà Văn Thanh cuối bản Pún 55.000 - - - - Đất TM-DV
776 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Pún Đến bản Đỏn Phạt - Bản Pún, bản Đỏn Phạt (Tờ 28, thửa: 37, 38, 30, 36, 47, 48, 58, 56, 57, 65, 55, 44, 64, 63, 62, 70, 89, 68, 35, 33, 34, 32, 41, 51, 40, 50, 60, 61) (Tờ 31, thửa: 5, 21, 29, 28, 38, 37, 39, 40, 41, 31, 22, 6, 7, 8, 23, 24, 32, 33, 45, 50, 49, 48, 47, 44, 34, 35, 25, 14, 16, 17, 28, 27, 18, 36, 3, 19, 20, 53, 56, 57, 58, 60, 61, 67, 70, 69, 68, 71, 63, 64, 65, 66, 62, 59, 54, 55, 56, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 83, 87, 89, 86, 81, 90, 91, 92,) (Tờ 30, thửa: 17, 24, 30, 29, 45, 48, 54, 55, 52, 62, 61, 59, 64, 65, 70, 75, 74, 73, 72, 77, 78, 79, 66, 57, 51, 50, 46, 47, 48, 44, 41, 42, 35, 38, 37, 32, 31, 33, 28, 19, 26, 25, 18, 15, 14, 16, 20, 21) - Xã Cắm Muộn Đầu bản Pún - Cuối bản Đỏn Phạt 39.000 - - - - Đất TM-DV
777 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Pà Pạt - Bản Cắm (Tờ 30, thửa: 2, 3) - Xã Cắm Muộn Từ đầu bản - Cuối bản 76.000 - - - - Đất TM-DV
778 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Pà Pạt - Bản Cắm (Tờ 34, thửa: 21, 27, 33, 34, 42, 41, 53, 52, 64, 65, 55, 54, 47, 48, 49, 43, 35, 36,) (Tờ 35, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 12, 14, 15, 20, 21, 26, 32, 44, 54, 66, 53, 77,88) - Xã Cắm Muộn Từ đầu bản - Cuối bản 44.000 - - - - Đất TM-DV
779 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Pà Pạt - Bản Cắm (3 bản Cắm) (Tờ 30, thửa: 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12) (Tờ 34, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 12, 20, 19, 18, 11, 9, 8, 16, 17, 25, 26, 42, 39, 31, 30, 24, 14, 15, 13, 22, 23, 28, 37, 38, 44, 45, 43, 50, 57, 69, 56, 67, 68, 66, 85, 86, 68, 88, 89, 107, 108, 106, 122, 105, 87, 85, 104, 103, 119, 120, 137, 121, 138, 139, 154, 155, 164, 163, 173, 174, 175, 163, 162, 149, 172, 161, 148, 191, 192, 193, 184, 185, 186, 187, 188, 176, 177, 178, 165, 140, 111, 109, 90, 70, 71, 72, 93, 94, 113, 123, 124, 125, 142, 143, 156, 166, 195, 181,189, 167, 157, 158, 159, 168, 169, 182, 190, 194, 183, 171, 170, 160, 145, 146, 147, 131, 130, 127, 128, 129, 114, 74, 75, 58, 59, 60, 61, 62, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 95, 96, 97, 116, 98, 99, 117, 133, 100,) (Tờ 35, thửa: 1, 7, 8, 10, 11, 13, 16, 17, 18, 19, 22, 23, 25, 27, 28, 29, 30, 31, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 41, 42, 43, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, Từ đầu bản - Cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
780 Huyện Quế Phong Đường bản Cắm - Ná Khích - Ná Khích, Pà Lấu (Tờ 27, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40) (Tờ 19, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 35, 36) (Tờ 20, thửa: 1, 2, 3, 7, 9, 11, 12, 13) (Tờ 26, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23) - Xã Cắm Muộn 39.000 - - - - Đất TM-DV
781 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (QL48D) - Bản Piếng Cắm, bản Hố Quái, Ná Cho, bản Phả Pạt, bản Na Nọi (Tờ 6, thửa: 3) (Tờ 15, thửa: 70) (Tờ 18, thửa: 3, 2, 2004) (Tờ 17, thửa: 48, 239, 10) - Xã Cắm Muộn Địa phần giáp xã Châu Thôn - Đầu bản Mỏng (giáp nhà ông Vi Văn Hùng) 127.000 - - - - Đất TM-DV
782 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (QL48D) - Bản Piếng Cắm, bản Hố Quái, Ná Cho, bản Phả Pạt, bản Na Nọi (Tờ 10, thửa: 12,18,19) (Tờ 7, thửa: 24, 18, 36, 29) - Xã Cắm Muộn Địa phần giáp xã Châu Thôn - Đầu bản Mỏng (giáp nhà ông Vi Văn Hùng) 51.000 - - - - Đất TM-DV
783 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (QL48D) - Bản Piếng Cắm, bản Hố Quái, Ná Cho, bản Phả Pạt, bản Na Nọi (Tờ 7, thửa: 6, 7, 12, 4, 28) - Xã Cắm Muộn Địa phần giáp xã Châu Thôn - Đầu bản Mỏng (giáp nhà ông Vi Văn Hùng) 39.000 - - - - Đất TM-DV
784 Huyện Quế Phong Đường liên thôn từ bản Bố đến bản Phả Pạt - Bản Bố, Na Cho, Bản Phả Pạt (Tờ 16, thửa: 8, 21, 25) (Tờ 8, thửa: 6, 37, 32, 28, 27, 31, 25, 38, 19, 5) (Tờ 22, thửa: 33, 38, 47, 48, 20, 9, 8, 21, 22, 49, 10, 23, 63, 62) - Xã Cắm Muộn Từ đầu bản Bố - Đến hết bản Phả Pạt 55.000 - - - - Đất TM-DV
785 Huyện Quế Phong Đường liên thôn từ bản Bố đến bản Phả Pạt - Bản Bố, Na Cho, Bản Phả Pạt (Tờ 18, thửa: 15, 22, 12) (Tờ 13, thửa: 30, 15, 31, 34, 33, 25, 52, 55, 57, 58, 59, 51, 54, 50, 48, 47) - Xã Cắm Muộn Từ đầu bản Bố - Đến hết bản Phả Pạt 39.000 - - - - Đất TM-DV
786 Huyện Quế Phong Đường QL 16 - Bản Kim Khê - Xã Châu Kim Cầu Đập tràn - Giáp nhà bà Phong 253.000 - - - - Đất TM-DV
787 Huyện Quế Phong Đường QL 16 - Bản Kim Khê (Tờ 15, thửa: 64, 58, 85, 72, 73, 45, 50, 59, 64, 63, 66, 56, 47, 48, 43, 41, 36, 37, 38, 70, 66) (Tờ 16, thửa: 24, 31, 42, 30, 23, 29, 18, 39, 38, 27, 28, 34, 35, 36, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 56, 57, 58, 66, 72, 78, 79, 85, 52, 62) (Tờ 20, thửa: 3, 11, 20, 19, 9, 18) - Xã Châu Kim Nhà bà Phong - Giáp nhà bà Biên (bản Đô) 411.000 - - - - Đất TM-DV
788 Huyện Quế Phong Đường QL 16 - Bản Kim Khê (Tờ 15, thửa: 123, 112, 118, 60, 65, 51, 60, 71) (Tờ 16, thửa: (Tờ 16, thửa: 41, 11, 17, 50, 60, 69, 76, 22, 10, 26, 33, 59, 68, 67, 74, 83, 88, 97, 106, 109, 115, 87, 91, 92, 114, 111, 105, 104, 96, 86, 110, 113, 119, 43, 61, 112, 109, 121, 117, 125, 120, 116) (Tờ 20, thửa: 5, 6, 14, 22, 12) - Xã Châu Kim Nhà bà Phong - Giáp nhà bà Biên (bản Đô) 95.000 - - - - Đất TM-DV
789 Huyện Quế Phong Đường QL 16 - Bản Kim Khê (Tờ 16, thửa: 9, 5, 1, 2, 3, 4, 69, 76, 84, 75, 98, 107, 99, 89, 95, 102) (Tờ 20, thửa: 23, 15, 8) - Xã Châu Kim Nhà bà Phong - Giáp nhà bà Biên (bản Đô) 51.000 - - - - Đất TM-DV
790 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Kim Khê - Bản Khoẳng (Tờ 15, thửa: 25, 22, 21, 20, 19, 12, 24, 18, 17, 16, 8, 6, 5, 3, 31) - Xã Châu Kim Từ nhà ông Thiện - Giáp cầu Bản Khoẳng 127.000 - - - - Đất TM-DV
791 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Kim Khê - Bản Khoẳng (Tờ 15, thửa: 15, 14, 2, 23, 27, 34, 28, 40, 42, 39, 33, 9, 14, 26) - Xã Châu Kim Từ nhà ông Thiện - Giáp cầu Bản Khoẳng 44.000 - - - - Đất TM-DV
792 Huyện Quế Phong Đường QL 16 - Bản Đô (Tờ 19, thửa: 25, 26, 27, 28, 29, 37, 38, 39, 41, 75, 61, 36, 35, 59, 60, 57, 34, 55, 32, 33, 31, 44, 64, 65, 66) (Tờ 20, thửa: 17, 25, 29, 26, 27, 30, 42, 50, 63, 62, 61, 71, 80, 79, 86, 78, 84, 88, 92, 93, 97, 91, 102, 95, 120, 119, 118, 117, 116, 148, 124, 115, 106, 107, 108, 109) - Xã Châu Kim Nhà bà Biên - Hết nhà Ông Sơn 284.000 - - - - Đất TM-DV
793 Huyện Quế Phong Đường QL 16 - Bản Đô (Tờ 19, thửa: 48, 49, 50, 51, 62, 70, 69, 68, 67, 72) (Tờ 20, thửa: 47, 55, 45, 46, 54, 37, 43, 31, 32, 53, 54, 35, 51, 64, 69, 52, 68, 76, 83, 111, 100, 103, 127, 137, 126, 123) (Tờ 24, thửa: 1, 4, 5, 6, 9, 10) - Xã Châu Kim Nhà bà Biên - Hết nhà Ông Sơn 63.000 - - - - Đất TM-DV
794 Huyện Quế Phong Đường QL 16 - Bản Đô (Tờ 19, thửa: 71, 21, 22, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20) (Tờ 20, thửa: 38, 36, 65, 81, 99, 103, 104, 105, 114, 122, 112, 141, 142, 144, 146, 130, 136, 143) - Xã Châu Kim Nhà bà Biên - Hết nhà Ông Sơn 39.000 - - - - Đất TM-DV
795 Huyện Quế Phong Đường QL 16 - Bản Cọ (Tờ 23, thửa: 5, 6, 12, 11, 22, 20, 31, 30, 48, 42, 27, 16, 18, 19, 56, 55, 66, 65, 81) - Xã Châu Kim Giáp Bản Đô - Huôi Cọ 253.000 - - - - Đất TM-DV
796 Huyện Quế Phong Đường QL 16 - Bản Cọ (Tờ 23, thửa: 15, 25, 13, 23, 37, 46, 36, 35, 34, 33, 21, 44, 50, 51, 63, 73, 76, 62, 70, 74, 79, 60, 49, 17, 9, 1) - Xã Châu Kim Giáp Bản Đô - Huôi Cọ 63.000 - - - - Đất TM-DV
797 Huyện Quế Phong Đường QL 16 - Bản Cọ (Tờ 23, thửa: 48, 64, 45, 52, 53, 71, 80, 84, 83) (Tờ 22, thửa: 32, 33, 38, 37, 40, 46, 45, 43, 44, 51, 50, 57, 61, 67) (Tờ 25, thửa: 11, 15, 14, 13, 16, 17, 18, 33, 40, 45, 28, 32, 39, 38, 37, 44, 50, 49) (Tờ 27, thửa: 5, 9, 15, 16, 30, 25, 21, 22, 23, 18, 27, 11) (Tờ 28, thửa: 6, 9, 20, 16, 14, 11, 12, 10, 7, 3) - Xã Châu Kim Giáp Bản Đô - Huôi Cọ 39.000 - - - - Đất TM-DV
798 Huyện Quế Phong Đường QL 16 - Bản Cọ (Tờ 21, thửa: 70, 73, 65, 69, 62, 67, 63) (Tờ 22, thửa: 41, 47, 54, 55, 69, 71, 70) (Tờ 25, thửa: 42, 51, 46, 47, 43, 44, 36, 35, 30, 27, 24, 25) (Tờ 26, thửa: 42, 41) (Tờ 28, thửa: 17, 19, 4, 5) - Xã Châu Kim Giáp Huôi Cọ - Nhà ông Lang Đoàn 220.000 - - - - Đất TM-DV
799 Huyện Quế Phong Đường QL 16 - Bản Cọ (Tờ 21, thửa: 76, 72, 60, 64, 58, 59, 68, 78) (Tờ 22, thửa: 49, 56, 59, 60, 66, 72, 73, 74) (Tờ 26, thửa: 48, 49, 50, 46, 44, 52, 39) - Xã Châu Kim Giáp Huôi Cọ - Nhà ông Lang Đoàn 39.000 - - - - Đất TM-DV
800 Huyện Quế Phong Đường QL 16 - Bản Cọ (Tờ 27, thửa: 5, 9, 15, 16, 30, 25, 21, 22, 23, 18, 27, 11) - Xã Châu Kim Giáp nhà ông Lang Đoàn - Giáp địa phận xã Châu Thôn 190.000 - - - - Đất TM-DV