Bảng giá đất Tại Đường Châu Thôn - Tân Xuân (QL48D) - Bản Mòng 1,2,3, Bản Na Cấn (Tờ 23, thửa: 18, 19, 20, 6, 7, 8, 26, 27, 8, 9, 10, 16, 38, 37, 30, 29, 28) (Tờ 25, thửa: 4, 3, 6, 8, 10, 11, 12, 16, 18, 27, 35, 68, 70, 57, 47, 36, 28, 50, 51, 54, 55, 56, 57, 53, 44, 41, 42, 43, 45, 49, 52, 33, 34, 30, 31, 32, 28, 29, 21, 22, 24, 25, 10, 1, 12, 13, 2, 3, 14) (Tờ 29, thửa: 5, 7, 9, 10, 13, 14, 15,) (Tờ 32, thửa: 2, 1, 3, 5, 6, 9, 10, 11, 13, 20, 21, 22, 25, 29, 31, 32, 30, 33, 39, 42) (Tờ 24, thửa: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 4, 1, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 70, 54, 56, 57, 41, 42, 182, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 6, 7, 3) - Xã Cắm Muộn Huyện Quế Phong Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Quế Phong, Nghệ An: Đường Châu Thôn - Tân Xuân (QL48D) - Bản Mòng 1,2,3, Bản Na Cấn (Tờ 23, thửa: 18, 19, 20, 6, 7, 8, 26, 27, 8, 9, 10, 16, 38, 37, 30, 29, 28) (Tờ 25, thửa: 4, 3, 6, 8, 10, 11, 12, 16, 18, 27, 35, 68, 70, 57, 47, 36, 28, 50, 51, 54, 55, 56, 57, 53, 44, 41, 42, 43, 45, 49, 52, 33, 34, 30, 31, 32, 28, 29, 21, 22, 24, 25, 10, 1, 12, 13, 2, 3, 14) (Tờ 29, thửa: 5, 7, 9, 10, 13, 14, 15) (Tờ 32, thửa: 2, 1, 3, 5, 6, 9, 10, 11, 13, 20, 21, 22, 25, 29, 31, 32, 30, 33, 39, 42) (Tờ 24, thửa: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 4, 1, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 70, 54, 56, 57, 41, 42, 182, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 6, 7, 3) - Xã Cắm Muộn

Bảng giá đất tại huyện Quế Phong, Nghệ An cho đoạn đường Châu Thôn - Tân Xuân (QL48D) đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần giáp nhà Vi Văn Hùng, có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, cho thấy tiềm năng phát triển tốt.

Bảng giá đất cung cấp thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư để đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư và mua bán.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
9

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (QL48D) - Bản Mòng 1,2,3, Bản Na Cấn (Tờ 23, thửa: 18, 19, 20, 6, 7, 8, 26, 27, 8, 9, 10, 16, 38, 37, 30, 29, 28) (Tờ 25, thửa: 4, 3, 6, 8, 10, 11, 12, 16, 18, 27, 35, 68, 70, 57, 47, 36, 28, 50, 51, 54, 55, 56, 57, 53, 44, 41, 42, 43, 45, 49, 52, 33, 34, 30, 31, 32, 28, 29, 21, 22, 24, 25, 10, 1, 12, 13, 2, 3, 14) (Tờ 29, thửa: 5, 7, 9, 10, 13, 14, 15,) (Tờ 32, thửa: 2, 1, 3, 5, 6, 9, 10, 11, 13, 20, 21, 22, 25, 29, 31, 32, 30, 33, 39, 42) (Tờ 24, thửa: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 4, 1, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 70, 54, 56, 57, 41, 42, 182, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 6, 7, 3) - Xã Cắm Muộn Giáp nhà Vi Văn Hùng - Hết bản Ná Cấn 400.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (QL48D) - Bản Mòng 1,2,3, Bản Na Cấn (Tờ 23, thửa: 18, 19, 20, 6, 7, 8, 26, 27, 8, 9, 10, 16, 38, 37, 30, 29, 28) (Tờ 25, thửa: 4, 3, 6, 8, 10, 11, 12, 16, 18, 27, 35, 68, 70, 57, 47, 36, 28, 50, 51, 54, 55, 56, 57, 53, 44, 41, 42, 43, 45, 49, 52, 33, 34, 30, 31, 32, 28, 29, 21, 22, 24, 25, 10, 1, 12, 13, 2, 3, 14) (Tờ 29, thửa: 5, 7, 9, 10, 13, 14, 15,) (Tờ 32, thửa: 2, 1, 3, 5, 6, 9, 10, 11, 13, 20, 21, 22, 25, 29, 31, 32, 30, 33, 39, 42) (Tờ 24, thửa: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 4, 1, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 70, 54, 56, 57, 41, 42, 182, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 6, 7, 3) - Xã Cắm Muộn Giáp nhà Vi Văn Hùng - Hết bản Ná Cấn 220.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (QL48D) - Bản Mòng 1,2,3, Bản Na Cấn (Tờ 23, thửa: 18, 19, 20, 6, 7, 8, 26, 27, 8, 9, 10, 16, 38, 37, 30, 29, 28) (Tờ 25, thửa: 4, 3, 6, 8, 10, 11, 12, 16, 18, 27, 35, 68, 70, 57, 47, 36, 28, 50, 51, 54, 55, 56, 57, 53, 44, 41, 42, 43, 45, 49, 52, 33, 34, 30, 31, 32, 28, 29, 21, 22, 24, 25, 10, 1, 12, 13, 2, 3, 14) (Tờ 29, thửa: 5, 7, 9, 10, 13, 14, 15,) (Tờ 32, thửa: 2, 1, 3, 5, 6, 9, 10, 11, 13, 20, 21, 22, 25, 29, 31, 32, 30, 33, 39, 42) (Tờ 24, thửa: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 4, 1, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 70, 54, 56, 57, 41, 42, 182, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 6, 7, 3) - Xã Cắm Muộn Giáp nhà Vi Văn Hùng - Hết bản Ná Cấn 200.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện