Bảng giá đất Tại Đường vành đai - Khối 6 (Thửa 141, 178, 195, 297 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Huyện Quế Phong Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Quế Phong, Nghệ An: Đường Vành Đai - Khối 6 (Thửa 141, 178, 195, 297, Tờ Bản Đồ Số 6) - Thị Trấn Kim Sơn, Loại Đất Ở, Đoạn: Từ Nhà Lưu Hựng Đến Nhà Thủy Ủy

Bảng giá đất của huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An cho đoạn đường vành đai tại khối 6, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An. Bảng giá này cũng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định đầu tư.

Vị trí 1: 920.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất được xác định là 920.000 VNĐ/m². Khu vực này kéo dài từ nhà Lưu Hựng đến nhà Thủy Ủy, thể hiện nhu cầu cao về đất ở trong thị trấn Kim Sơn. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư hấp dẫn trong lĩnh vực bất động sản.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư chính xác trong lĩnh vực bất động sản.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quế Phong Đường vành đai - Khối 6 (Thửa 141, 178, 195, 297 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Lưu Hựng - Nhà Thủy Ủy 920.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quế Phong Đường vành đai - Khối 6 (Thửa 141, 178, 195, 297 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Lưu Hựng - Nhà Thủy Ủy 506.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quế Phong Đường vành đai - Khối 6 (Thửa 141, 178, 195, 297 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Lưu Hựng - Nhà Thủy Ủy 460.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện