Bảng giá đất Tại Đường liên thôn từ bản Bố đến bản Phả Pạt - Bản Bố, Na Cho, Bản Phả Pạt (Tờ 9, thửa: 43, 39, 30, 22, 23, 20, 19) (Tờ 8, thửa: 23, 24, 25, 20, 21, 28) (Tờ 13, thửa: 20, 27, 18, 9, 8, 7, 17, 16, 6, 5, 4, 26, 37, 36, 39, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47,) ( Tờ 21, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 11, 13, 14) (Tờ 16, thửa: 22, 14, 15, 12, 13, 9, 17, 10, 11, 7, 20, 19, 18, 23, 24) - Xã Cắm Muộn Huyện Quế Phong Nghệ An

Bảng Giá Đất Đường Liên Thôn Từ Bản Bố Đến Bản Phả Pạt - Bản Bố, Na Cho, Bản Phả Pạt (Tờ 9, Thửa: 43, 39, 30, 22, 23, 20, 19; Tờ 8, Thửa: 23, 24, 25, 20, 21, 28; Tờ 13, Thửa: 20, 27, 18, 9, 8, 7, 17, 16, 6, 5, 4, 26, 37, 36, 39, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47; Tờ 21, Thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 11, 13, 14; Tờ 16, Thửa: 22, 14, 15, 12, 13, 9, 17, 10, 11, 7, 20, 19, 18, 23, 24) - Xã Cắm Muộn, Huyện Quế Phong, Nghệ An

Bảng giá đất cho đoạn đường liên thôn từ Bản Bố đến hết Bản Phả Pạt được quy định trong văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An. Văn bản này đã được điều chỉnh bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021, nhằm nâng cao tính minh bạch và công bằng trong việc định giá đất.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 1 của đoạn đường này là 70.000 VNĐ/m². Khu vực này được xem là có tiềm năng phát triển nhờ vào sự gia tăng nhu cầu về đất đai tại các vùng nông thôn.

Thông tin về giá đất rất quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư vào bất động sản.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
10

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quế Phong Đường liên thôn từ bản Bố đến bản Phả Pạt - Bản Bố, Na Cho, Bản Phả Pạt (Tờ 9, thửa: 43, 39, 30, 22, 23, 20, 19) (Tờ 8, thửa: 23, 24, 25, 20, 21, 28) (Tờ 13, thửa: 20, 27, 18, 9, 8, 7, 17, 16, 6, 5, 4, 26, 37, 36, 39, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47,) ( Tờ 21, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 11, 13, 14) (Tờ 16, thửa: 22, 14, 15, 12, 13, 9, 17, 10, 11, 7, 20, 19, 18, 23, 24) - Xã Cắm Muộn Từ đầu bản Bố - Đến hết bản Phả Pạt 70.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quế Phong Đường liên thôn từ bản Bố đến bản Phả Pạt - Bản Bố, Na Cho, Bản Phả Pạt (Tờ 9, thửa: 43, 39, 30, 22, 23, 20, 19) (Tờ 8, thửa: 23, 24, 25, 20, 21, 28) (Tờ 13, thửa: 20, 27, 18, 9, 8, 7, 17, 16, 6, 5, 4, 26, 37, 36, 39, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47,) ( Tờ 21, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 11, 13, 14) (Tờ 16, thửa: 22, 14, 15, 12, 13, 9, 17, 10, 11, 7, 20, 19, 18, 23, 24) - Xã Cắm Muộn Từ đầu bản Bố - Đến hết bản Phả Pạt 39.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quế Phong Đường liên thôn từ bản Bố đến bản Phả Pạt - Bản Bố, Na Cho, Bản Phả Pạt (Tờ 9, thửa: 43, 39, 30, 22, 23, 20, 19) (Tờ 8, thửa: 23, 24, 25, 20, 21, 28) (Tờ 13, thửa: 20, 27, 18, 9, 8, 7, 17, 16, 6, 5, 4, 26, 37, 36, 39, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47,) ( Tờ 21, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 11, 13, 14) (Tờ 16, thửa: 22, 14, 15, 12, 13, 9, 17, 10, 11, 7, 20, 19, 18, 23, 24) - Xã Cắm Muộn Từ đầu bản Bố - Đến hết bản Phả Pạt 35.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện